Đề bài - bài 136 trang 23 sbt toán 6 tập 1
Ta có: \(\overline {100{\rm{a}}}\) \( \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left( {1 + 0 + 0 + a} \right)\) \( \vdots \,\,3\) \(\Leftrightarrow \left( {1 + a} \right)\) \( \vdots\) \( 3\) Đề bài Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó: Phương pháp giải - Xem chi tiết Sử dụng dấu hiệu chia hết cho \(3\), chia hết cho \(9\). +) Dấu hiệu chia hết cho \(3\): Tổng các chữ số chia hết \(3\) +) Dấu hiệu chia hết cho \(9\): Tổng các chữ số chia hết \(9\) Lời giải chi tiết \(a)\) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho \(3\) có dạng \(\overline {100{\rm{a}}} \) Ta có: \(\overline {100{\rm{a}}}\) \( \vdots\) \( 3 \Leftrightarrow \left( {1 + 0 + 0 + a} \right)\) \( \vdots \,\,3\) \(\Leftrightarrow \left( {1 + a} \right)\) \( \vdots\) \( 3\) Suy ra \({\rm{a}} \in \left\{ {2;5;8} \right\}\) Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho \(3\) là \(1002\) \(b)\) Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho \(9\) có dạng \(\overline {100{\rm{a}}} \) Ta có: \(\overline {100{\rm{a}}} \) \( \vdots\) \( 9 \Leftrightarrow \left( {1 + 0 + 0 + a} \right) \) \( \vdots\) \(9 \Leftrightarrow \left( {1 + a} \right) \) \( \vdots\) \(9\) Suy ra \({\rm{a}} \in \left\{ 8 \right\}\) Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho \(9\) là \(1008\)
|