Đề bài - bài 7.1 phần bài tập bổ sung trang 132 sbt toán 6 tập 1

Chọn từ hoặc cụm từ: [1] trùng nhau; [2] 0; [3] độ dài đoạn thẳng; [4] khoảng cách giữa hai điểm; [5] cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.

Đề bài

Chọn từ hoặc cụm từ: [1] trùng nhau; [2] 0; [3] độ dài đoạn thẳng; [4] khoảng cách giữa hai điểm; [5] cách, điền vào chỗ trống thích hợp trong mỗi câu sau đây để diễn đạt đúng về độ dài đoạn thẳng.

a] \[AB = 2 [cm]\] còn nói là ... \[A\] và \[B\] bằng \[2 [cm]\] hoặc nói là ... \[AB\] bằng \[2 [cm]\] hoặc \[A\] ... \[B\] một khoản bằng \[2 [cm].\]

b] Hai điểm \[A\] và \[B\] trùng nhau còn nói là ... \[A\] và \[B\] bằng ... hoặc \[A\] ... \[B\] một khoảng bằng ... hoặc ...\[ AB\] bằng ...

c] \[AB = 0\] còn nói là ... \[A\] và \[B\] bằng ... hoặc hai điểm \[A\] và \[B\] ... hoặc ... \[AB\] bằng ... hoặc \[A\] ... \[B\] một khoảng bằng ...

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Mỗi đoạn thẳng có một độ dài. Độ dài đoạn thẳng là một số lớn hơn \[0.\]

Nếu độ dài đoạn thẳng \[AB=0\] thì hai điểm \[A\] và \[B\] trùng nhau.

Lời giải chi tiết

a] \[AB = 2 [cm]\] còn nói là khoảng cách giữa hai điểm \[A\] và \[B\] bằng \[2 [cm]\] hoặc nói là độ dài đoạn thẳng\[AB\] bằng \[2 [cm]\] hoặc \[A\]cách\[B\] một khoản bằng \[2 [cm].\]

Thứ tự điền là: [4]-[3]-[5]

b] Hai điểm \[A\] và \[B\] trùng nhau còn nói làkhoảng cách giữa hai điểm\[A\] và \[B\] bằng \[0\] hoặc \[A\]cách\[B\] một khoảng bằng \[0\] hoặc độ dài đoạn thẳng\[AB\] bằng \[0\]

Thứ tự điền là: [4]-[2]-[5]-[2]-[3]-[2]

c] \[AB = 0\] còn nói là khoảng cách giữa hai điểm\[A\] và \[B\] bằng \[0\] hoặc hai điểm \[A\] và \[B\]trùng nhau hoặc độ dài đoạn thẳng\[AB\] bằng \[0\] hoặc \[A\] cách \[B\] một khoảng bằng \[0.\]

Thứ tự điền là: [4]-[2]-[1]-[3]-[2]-[5]-[2]

Video liên quan

Chủ Đề