Giòn tiếng Nhật là gì
Học tiếng Nhật: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Từ láyHọc tiếng Nhật2017-12-27Từ láy trong tiếng Nhật cũng như từ láy trong tiếng Việt, nó mang nghĩa miêu tả 1 sự vật sự việc thông qua 1 cụm từ ngắn mà khi nói ra đối phương có thể hiểu được từ tượng hình, tượng thanh đó mang ý nghĩa, sắc thái như thế nào, Bài viết Học tiếng Nhật: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Từ láy này tại: www.thoibaonhat.comđang được giữ bản quyền DMCA Báo Nhật Từ láy trong tiếng Nhật cũng như từ láy trong tiếng Việt, nó mang nghĩa miêu tả 1 sự vật sự việc thông qua 1 cụm từ ngắn mà khi nói ra đối phương có thể hiểu được từ tượng hình, tượng thanh đó mang ý nghĩa, sắc thái như thế nào, nặng nhẹ ra sao. Hãy cùng ad đến với những bộ từ láy trong tiếng Nhật thông qua 10 mẩu truyện tranh dưới đây nhé. Mẩu truyện 1: ぼうっと: ngây ngất, lâng lâng, mơ hồ ぷかぷか: lềnh bềnh ざあざあ: ào ào ぶくぶく: (thổi khí) phụt phụt, phọt phọt ぬるぬる: trườn trượt, trơn nhớt ふわふわ: mềm mại ごしごし: chà chà, cọ cọ ぽたぽた: tủm tủm, ton ton Mẩu truyện 2: ぎらぎら: chói chang べとべと = べたべた: dinh dính, nhớt nhớt, dích chịt べっとり = べったり: dính dích chịt Mẩu truyện 3: ぱたぱた : vù vù, vèo vèo, phà phà ひりひり: rát rát, tê tê びしょびしょ: ướt nhẹp, chèm nhẹp, ướt sũng さっぱり: thoải mái, sảng khoái, phê phê ( ̄ ̄) Mẩu truyện 4: こっそり: len lén, lén lút, âm thầm びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy) くすくす: khúc khích, hí hí (cười) すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon. じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú かりかり: sột soạt くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu ひひひ: hihihi こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ つんつん (つんけん とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu Mẩu truyện 5: こっそり: len lén, lén lút, âm thầm びりびり: xoẹt xoẹt, soạt soạt (tiếng xé giấy) くすくす: khúc khích, hí hí (cười) すやすや: ngủ thẳng cẳng, ngủ phê, ngủ ngon. じーっ (じっと) : nhìn chằm chằm, chăm chú かりかり: sột soạt くしゃくしゃ: vò vò, nhàu nhàu ひひひ: hihihi こっくり: ngủ gà ngủ gật, gục lên gục xuống, mơ mơ màng màng Bài viết Học tiếng Nhật: Từ vựng tiếng Nhật chủ đề Từ láy này tại: www.thoibaonhat.comđang được giữ bản quyền DMCA ぼーっ (ぼうっと): xem bài cũ つんつん (つんけん とげとげしい): cộc cằn, gay gắt, gắt gỏng, khó chịu Mẩu truyện 6: がらがら: ọc ọc, khạc khạc (xúc miệng) ぼーっ: (xem bài cũ) ぶつぶつ: khe khẽ, rên rên, lầm bầm, làu nào ひりひり: (xem bài cũ) こんこん: lặp đi lặp lại nhiều lần. Liên miên, liên tục Mẩu truyện 7: 診療室 : phòng khám chữa bệnh 足のけが : vết thương ở chân ぺりっと = ぺりぺり= べりべり=べりっと : rắc rắc, xoẹt xoẹt, tẹt, bon, (chỉ trạng thái âm thanh vật mỏng bị nứt, vỡ, bị bóc ra..) くるくる: quấn quấn, vòng vòng, cuốn cuốn ぼきっ = ぽきっ= ぽきぽき: rắc, rắc rắc, rốp, rốp rốp (âm thanh vật giòn, cứng bị gãy, bẻ, vỡ..) ぶらぶら: đung đưa, đong đưa, đưa đẩy Mẩu truyện 8: 《レストラン内》Trong nhà hàng くんくん: hít hít, ngửi ngửi かちゃかちゃ: cạch cạch, tách tách ずるずる = つるっと = つるつる: rột rột, sột sột (âm thanh ăn, húp, uống) がちゃん: rầm rầm, ầm ầm, cạch cạch, tách tách ちゃりん: keng keng, kong kong びしょびしょ: xem bài cũ もぐもぐ: nhai trong miệng (ko phát ra tiếng, ko há miệng to, ko nhai chóp chép) ばくばく = ぱくぱく: xem bài cũ ちゅー: hút chụt chụt, hút sột sột かたん: cạch, bon (âm thanh va chạm vật nhẹ, nhỏ làm ngã rồi dựng lên) Mẩu truyện 9: 《調理場》ちょうりば Nhà Bếp しゅうしゅう: sôi ùng ục ことこと: nấu chín nhừ, nát nhừ ぎゅっぎゅっ: siết siết, nhào nhào, nặn nặn とんとん: cộc cộc, cộp cộp (cắt, gọt) ざくざく: sạt sạt (cắt, bào) ぽいっ : vèo, vút (vứt đi) じゅーっ: xèo xèo (chiên, nướng) Mẩu truyện 10: コミ捨て場》Nơi đổ rác ぎゅっ: thắt chặt, siết chặt, gút gút (âm thanh siết/thắt) どさっ: bịch, bịch bịch, uỵch (âm thanh vật nặng rớt) ぱんぱん: bộp bộp, bốp bốp (tiếng vỗ tay) Nguồn: vietnamplus Bình luận
|