Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Nhiều quy trình của Hướng dẫn sử dụng này Sử dụng các công cụ dòng lệnh sau:

  • sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    1 - một công cụ dòng lệnh để làm việc với các cụm Kubernetes. Để biết thêm thông tin, xem cài đặt hoặc cập nhật Kubectl. – A command line tool for working with Kubernetes clusters. For more information, see Installing or updating kubectl.

  • sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    2 - Một công cụ dòng lệnh để làm việc với các cụm EKS tự động hóa nhiều tác vụ riêng lẻ. Để biết thêm thông tin, xem cài đặt hoặc cập nhật EKSCTL. – A command line tool for working with EKS clusters that automates many individual tasks. For more information, see Installing or updating eksctl.

  • AWS CLI - Một công cụ dòng lệnh để làm việc với các dịch vụ AWS, bao gồm cả Amazon EKS. Để biết thêm thông tin, xem cài đặt, cập nhật và gỡ cài đặt AWS CLI trong Hướng dẫn sử dụng giao diện dòng lệnh AWS. Sau khi cài đặt AWS CLI, chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình nó. Để biết thêm thông tin, hãy xem Cấu hình nhanh với

    sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    3 trong Hướng dẫn sử dụng giao diện dòng lệnh AWS. – A command line tool for working with AWS services, including Amazon EKS. For more information, see Installing, updating, and uninstalling the AWS CLI in the AWS Command Line Interface User Guide. After installing the AWS CLI, we recommend that you also configure it. For more information, see Quick configuration with
    sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    3 in the AWS Command Line Interface User Guide.

Có hai hướng dẫn bắt đầu có sẵn để tạo cụm Kubernetes mới với các nút trong Amazon EKS:

  • Bắt đầu với Amazon EKS - EKSCTL - Hướng dẫn bắt đầu này giúp bạn cài đặt tất cả các tài nguyên cần thiết để bắt đầu với Amazon EKS bằng cách sử dụng

    sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    2, một tiện ích dòng lệnh đơn giản để tạo và quản lý các cụm Kubernetes trên Amazon EKS. Vào cuối hướng dẫn, bạn sẽ có cụm Amazon EKS đang chạy mà bạn có thể triển khai các ứng dụng. Đây là cách nhanh nhất và đơn giản nhất để bắt đầu với Amazon EKS.

  • Bắt đầu với Amazon EKS - Bảng điều khiển quản lý AWS và AWS CLI - Hướng dẫn bắt đầu này giúp bạn tạo tất cả các tài nguyên cần thiết để bắt đầu với Amazon EKS bằng cách sử dụng Bảng điều khiển quản lý AWS và AWS CLI. Vào cuối hướng dẫn, bạn sẽ có cụm Amazon EKS đang chạy mà bạn có thể triển khai các ứng dụng. Trong hướng dẫn này, bạn theo cách thủ công từng tài nguyên cần thiết cho cụm Amazon EKS. Các quy trình cung cấp cho bạn khả năng hiển thị về cách mỗi tài nguyên được tạo ra và cách chúng tương tác với nhau.

Note: You are viewing the documentation for an older major version of the AWS CLI (version 1). You are viewing the documentation for an older major version of the AWS CLI (version 1).

AWS CLI version 2, the latest major version of AWS CLI, is now stable and recommended for general use. To view this page for the AWS CLI version 2, click here. For more information see the AWS CLI version 2 installation instructions and migration guide.

[ aws ]aws ]

Description¶

Amazon Elastic Kubernetes Service (Amazon EKS) is a managed service that makes it easy for you to run Kubernetes on Amazon Web Services without needing to stand up or maintain your own Kubernetes control plane. Kubernetes is an open-source system for automating the deployment, scaling, and management of containerized applications.

Amazon EKS runs up-to-date versions of the open-source Kubernetes software, so you can use all the existing plugins and tooling from the Kubernetes community. Applications running on Amazon EKS are fully compatible with applications running on any standard Kubernetes environment, whether running in on-premises data centers or public clouds. This means that you can easily migrate any standard Kubernetes application to Amazon EKS without any code modification required.

Available Commands¶

  • associate-encryption-config
  • associate-identity-provider-config
  • create-addon
  • create-cluster
  • create-fargate-profile
  • create-nodegroup
  • delete-addon
  • delete-cluster
  • delete-fargate-profile
  • delete-nodegroup
  • deregister-cluster
  • describe-addon
  • describe-addon-versions
  • describe-cluster
  • describe-fargate-profile
  • describe-identity-provider-config
  • describe-nodegroup
  • describe-update
  • disassociate-identity-provider-config
  • get-token
  • list-addons
  • list-clusters
  • list-fargate-profiles
  • list-identity-provider-configs
  • list-nodegroups
  • list-tags-for-resource
  • list-updates
  • register-cluster
  • tag-resource
  • untag-resource
  • update-addon
  • update-cluster-config
  • update-cluster-version
  • update-kubeconfig
  • update-nodegroup-config
  • update-nodegroup-version
  • wait

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Article đi kèm với Youtube Video. Mong các bạn Subcribe và Share để giúp mình có động lực hơn nữa nha Nếu bạn cảm thấy bài blog có ích hãy Vote nha!Youtube Video. Mong các bạn SubcribeShare để giúp mình có động lực hơn nữa nha

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X
Nếu bạn cảm thấy bài blog có ích hãy Vote nha!

Mấy video đầu tiên thường nhiều lỗi nên mình rất mong các bạn góp ý để mình cải thiện nha.


Hôm nay, mình sẽ hướng dẫn cài đặt một Kubernetes Cluster đơn giản trên AWS EKS (Elastic Kubernetes Service). Sau đó, mình sẽ deploy NGINX Web Server trên cluster này.Kubernetes Cluster đơn giản trên AWS EKS (Elastic Kubernetes Service). Sau đó, mình sẽ deploy NGINX Web Server trên cluster này.

Các command mà mình sử dụng trong video này được chạy trong môi trường máy ảo Vagrant Ubuntu 18. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể tham khảo để cài đặt trên các môi trường khác Macbook và Windows.Vagrant Ubuntu 18. Tuy nhiên, bạn hoàn toàn có thể tham khảo để cài đặt trên các môi trường khác Macbook và Windows.

Amazon cũng có document hướng dẫn trên trang chủ nhưng viết cách hơi rườm rà và khó hiểu. Bạn có thể tham khảo ở đây.

Elastic Kubernetes Service (EKS) là một dịch vụ trên AWS để deploy, quản lý và scale các application chạy bằng container sử dụng Kubernetes. Nếu bạn hoàn toàn chưa biết gì về Kubernetes, bạn có thể đọc bài đầu tiên của mình hoặc thử google về Kubernetes nha .

Okay vậy chúng ta hãy cùng nhau bắt đầu !!!


Trước khi bắt đầu

Để sử dụng AWS EKS, bạn sẽ cần phải chuẩn bị và cài đặt những thứ sau:

  • Tài khoản AWS
  • kubectl
  • AWS CLI
  • eksctl

Tài khoản AWS

kubectlAmazon Web Services và đăng ký.

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

AWS CLI:
Khi đăng ký thì sẽ cần điền thông tin thẻ ghi nợ quốc tế (Credit Card hay Debit Card).
Tuy nhiên, bạn cũng đừng lo lắng quá bởi vì bạn sẽ chỉ bị tính phí với các dịch vụ mà bạn sử dụng. Nếu bạn không dùng gì cũng bạn sẽ không mất tiền.

eksctl

kubectl

AWS CLI là command line tool để thao tác, giao tiếp với kubernetes cluster. Để cài đặt kubectl, bạn có thể làm theo hướng dẫn trên document của AWS. (Bạn cũng có thể làm theo hướng dẫn trên trang chủ của kubernetes)

eksctlAWS EKS thì sẽ như sau:

Bước đầu tiên mà bạn cần làm là đăng ký một tài khoản AWS mới. Nếu bạn đã có tài khoản AWS thì bạn có thể sử dụng luôn. Để tạo tài khoản AWS, bạn có thể đăng nhập vào trang chủ của Amazon Web Services và đăng ký.kubectl từ Amazon S3

curl -o kubectl https://amazon-eks.s3.us-west-2.amazonaws.com/1.18.8/2020-09-18/bin/linux/amd64/kubectl

Có một điểm duy nhất mà bạn cần lưu ý: Khi đăng ký thì sẽ cần điền thông tin thẻ ghi nợ quốc tế (Credit Card hay Debit Card). Tuy nhiên, bạn cũng đừng lo lắng quá bởi vì bạn sẽ chỉ bị tính phí với các dịch vụ mà bạn sử dụng. Nếu bạn không dùng gì cũng bạn sẽ không mất tiền.

chmod +x ./kubectl

Tài khoản mới còn được sử dụng Free Plan nên cứ thoải mái lên nhé.PATH rồi). Để dời vào

sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
5 thì sẽ cần sudo.

sudo mv ./kubectl /usr/local/bin

kubectl là command line tool để thao tác, giao tiếp với kubernetes cluster. Để cài đặt kubectl, bạn có thể làm theo hướng dẫn trên document của AWS. (Bạn cũng có thể làm theo hướng dẫn trên trang chủ của kubernetes)

kubectl version --short --client

Nếu làm theo hướng dẫn trên AWS EKS thì sẽ như sau:kubectl.

AWS CLI

eksctl

Bước đầu tiên mà bạn cần làm là đăng ký một tài khoản AWS mới. Nếu bạn đã có tài khoản AWS thì bạn có thể sử dụng luôn. Để tạo tài khoản AWS, bạn có thể đăng nhập vào trang chủ của Amazon Web Services và đăng ký.

 curl https://awscli.amazonaws.com/awscli-exe-linux-x86_64.zip -o awscliv2.zip
 unzip awscliv2.zip
 sudo ./aws/install

Có một điểm duy nhất mà bạn cần lưu ý: Khi đăng ký thì sẽ cần điền thông tin thẻ ghi nợ quốc tế (Credit Card hay Debit Card). Tuy nhiên, bạn cũng đừng lo lắng quá bởi vì bạn sẽ chỉ bị tính phí với các dịch vụ mà bạn sử dụng. Nếu bạn không dùng gì cũng bạn sẽ không mất tiền.

 aws --version

eksctl

Bước đầu tiên mà bạn cần làm là đăng ký một tài khoản AWS mới. Nếu bạn đã có tài khoản AWS thì bạn có thể sử dụng luôn. Để tạo tài khoản AWS, bạn có thể đăng nhập vào trang chủ của Amazon Web Services và đăng ký.eksctl là một tiện ích command line để tạo và quản lý Kubernetes Cluster trên Amazon EKS.

Có một điểm duy nhất mà bạn cần lưu ý: Khi đăng ký thì sẽ cần điền thông tin thẻ ghi nợ quốc tế (Credit Card hay Debit Card). Tuy nhiên, bạn cũng đừng lo lắng quá bởi vì bạn sẽ chỉ bị tính phí với các dịch vụ mà bạn sử dụng. Nếu bạn không dùng gì cũng bạn sẽ không mất tiền.eksctl mới nhất bằng command sau:]

curl --silent --location "https://github.com/weaveworks/eksctl/releases/latest/download/eksctl_$(uname -s)_amd64.tar.gz" | tar xz -C /tmp

Tài khoản mới còn được sử dụng Free Plan nên cứ thoải mái lên nhé.eksctl binary file vào

sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
5.

mv /tmp/eksctl /usr/local/bin

kubectl là command line tool để thao tác, giao tiếp với kubernetes cluster. Để cài đặt kubectl, bạn có thể làm theo hướng dẫn trên document của AWS. (Bạn cũng có thể làm theo hướng dẫn trên trang chủ của kubernetes)

eksctl version

Nếu làm theo hướng dẫn trên AWS EKS thì sẽ như sau:

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X


Đầu tiên là tải Binary File kubectl từ Amazon S3

Tiếp theo, thêm quyền thực thi cho binary file kubectl sử dụng command chmod.AWS CLI, thì bạn sẽ cần phải chuẩn bị 3 thứ:

  • Trong hướng dẫn của AWS, thì họ hướng dẫn cài đặt kubectl vào HOME directory, nhưng mình không thích cách cài đặt này lắm. Thay vào đó mình sẽ cài vào
    sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    5 . (Bởi vì mặc định
    sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    5 đã nằm trong biến môi trường PATH rồi). Để dời vào
    sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    5 thì sẽ cần sudo.
  • Cuối cùng, để kiểm tra, mình sẽ chạy
    sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
    
    8:
  • Okay, vậy là chúng ta đã cài đặt xong kubectl.

Mặc dù bạn có thể sử dụng giao diện quản lý AWS để tạo EKS Cluster, nhưng tốt nhất bạn hãy tập sử dụng AWS CLI. Để cài đặt phiên bản AWS CLI mới nhất bạn có thể tham khảo document hướng dẫn trên AWS. (Tham khảo: https://docs.aws.amazon.com/cli/latest/userguide/install-cliv2.htmll).

Cài đặt khá đơn giản, đầu tiên là tài file zip của AWS CLI sau đó giải nén và cài đặt.user mới.

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Để kiểm tra, sử dụng command aws version

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Bạn có thể tham khảo cách cài đặt trên trang chủ của eksctl eksctl là một tiện ích command line để tạo và quản lý Kubernetes Cluster trên Amazon EKS.Administrator Access cho User này Lưu ý: Đối với môi trường production thì bạn không nên làm gán quyền admin như này mà phải giới hạn permission của từng User.

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Để cài đặt, mình sẽ tải phiên bản eksctl mới nhất bằng command sau:]Access Key IDSecret Access Key

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Tiếp theo là di chuyển eksctl binary file vào

sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
5.

aws configure

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

  • Cuối cùng, để kiểm tra xem, mình sẽ chạy thửAccess Key ID, sau đó là Secret Access Key
  • Sau khi đã chuẩn bị xong nếu bạn sẽ chạy đc như sau thì bạn có thể làm tiếp bước tiếp theo:Tokyo nên phần Default Region thì mình sẽ điền là ap-northeast-1 tương ứng với Tokyo. Nếu bạn ở VN thì bạn cũng có thể dùng region này.
  • 1. Configure AWS CLIjson.

Để configure AWS CLI, thì bạn sẽ cần phải chuẩn bị 3 thứ:

chmod +x ./kubectl
0

Access Key IDAWS CLI.

Secret Access Key

IAM PermissionEKS Cluster, mình cần phải lưu ý các bạn một chút

IAM (Identity and Access Management): được sử dụng để quản lý quyền truy cập các resources trên AWS và xác thực người dùngec2 node chạy trong cluster). Sau khi làm theo video này bạn hãy nhớ xóa hết tất cả các resources đã sử dụng trên AWS để tránh bị tính phí.

Để setup 3 thông tin này mình mở giao diện AWS Management Console. Đầu tiên mình sẽ cần phải tạo một user mới. cung cấp ba option để deploy Kubernetes vào EKS:

  • Ở thanh sidebar bên trái, click vào "Users" > Sau đó click "Add user" Username mình sẽ lấy là k8s-demo và phần access type thì chọn Programmatic access
  • Để làm đơn giản nội dung, mình sẽ gán quyền Administrator Access cho User này Lưu ý: Đối với môi trường production thì bạn không nên làm gán quyền admin như này mà phải giới hạn permission của từng User.
  • Sau khi hoàn thành, bạn sẽ có Access Key ID và Secret Access Key

Tiếp theo mình sẽ chuyển qua Terminal để chạy command aws configureOption 2.

Đầu tiên là nhập Access Key ID, sau đó là Secret Access KeySSH key để có thể access vào EC2 Node trong Cluster khi cần thiết (Đây cũng là best practicesGoogle khuyên các bạn làm theo).

Mình đang ở Tokyo nên phần Default Region thì mình sẽ điền là ap-northeast-1 tương ứng với Tokyo. Nếu bạn ở VN thì bạn cũng có thể dùng region này.

chmod +x ./kubectl
1

Output Format thì mình sẽ dùng json.k8s-demo và sẽ lưu kết quả vào k8s-demo.pem file.

Để kiểm tra xem mình configure thành công hay chưa thì mình sẽ sử dụng command:k8s-demo.pem sẽ trông tương tự như sau:

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Tiếp theo, mình sẽ thay đổi permission của file k8s-demo.pem bằng command

kubectl version --short --client
1k8s-demo.pem bằng command
kubectl version --short --client
1

chmod +x ./kubectl
2

Để tạo EKS Cluster và các EC2 Node mình sử dụng command sau:

chmod +x ./kubectl
3

Khi bạn chạy command này, thì eksctl sẽ sử dụng AWS CloudFormation để tạo các infrastructure cần thiết và setup Master Node (Control Plane). Khi Master Node đã đi vào hoạt động, thì

sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
2 sẽ tiếp tục tạo một Node Group để chạy các EC2 Instance. Sau đó các EC2 Instance này sẽ được config và tự động tham gia vào cluster.AWS CloudFormation để tạo các infrastructure cần thiết và setup Master Node (Control Plane). Khi Master Node đã đi vào hoạt động, thì
sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
2 sẽ tiếp tục tạo một Node Group để chạy các EC2 Instance. Sau đó các EC2 Instance này sẽ được config và tự động tham gia vào cluster.

Mặc định:

sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
2 sẽ tạo 2 Worker Node
kubectl version --short --client
4 để tạo EKS Cluster (
kubectl version --short --client
4 khá rẻ và phổ biến) **Command này chạy khá lâu, sẽ tốn tầm 10-15 phút. **Worker Node
kubectl version --short --client
4 để tạo EKS Cluster (
kubectl version --short --client
4 khá rẻ và phổ biến) **Command này chạy khá lâu, sẽ tốn tầm 10-15 phút. **

Trong quá trình chờ, Bạn có thể sử dụng giao diện quản lý AWS CloudFormation kiểm tra trạng thái.

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Sau khi thành công mình sẽ có một EKS Cluster có tên là k8s-demo. EKS Cluster có tên là k8s-demo.

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Để kiểm tra,, mình sẽ sử dụng kubectl:

chmod +x ./kubectl
4

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Vậy là mình đã tạo thành công một EKS cluster!!!EKS cluster!!!

3. Deploy NGINX Web Server vào EKS Cluster

Tiếp theo, mình sẽ deploy NGINX Web Server vào EKS Cluster mình vừa tạo. Để deploy, đầu tiên mình sẽ chạy command sau:NGINX Web Server vào EKS Cluster mình vừa tạo. Để deploy, đầu tiên mình sẽ chạy command sau:

chmod +x ./kubectl
5

Deployment này mặc định sẽ chỉ chạy 1 Pod NGINX. Mình sẽ scale lên thành 5 Pod NGINX như sau:

chmod +x ./kubectl
6

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Để có thể truy cập NGINX từ bên ngoài EKS cluster, chúng ta sẽ phải deploy một LoadBalancer Service vào cluster bằng command sau:NGINX từ bên ngoài EKS cluster, chúng ta sẽ phải deploy một LoadBalancer Service vào cluster bằng command sau:

chmod +x ./kubectl
7

LoadBalancer Service sẽ giao tiếp với AWS API để tạo một Elastic Load Balancing mới và tự động hướng traffic tới 5 Pod NGINX của chúng ta. sẽ giao tiếp với AWS API để tạo một Elastic Load Balancing mới và tự động hướng traffic tới 5 Pod NGINX của chúng ta.

Để xem thông tin về LoadBalancer trên, mình sẽ chạy command sau:LoadBalancer trên, mình sẽ chạy command sau:

chmod +x ./kubectl
8

Nếu bạn chạy command này sớm quá, Bạn sẽ thấy cột EXTERNAL-IP hiện là

kubectl version --short --client
6. Bạn sẽ phải chờ một vài phút để ELB được tạo. Sau đó bạn sẽ thấy một URL khá dài như sau (URL của bạn sẽ khác so với hình nhé) EXTERNAL-IP hiện là
kubectl version --short --client
6. Bạn sẽ phải chờ một vài phút để ELB được tạo. Sau đó bạn sẽ thấy một URL khá dài như sau (URL của bạn sẽ khác so với hình nhé)
Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Đây sẽ là URL để bạn truy cập NGINX Web Server mà bạn vừa deploy. Okay, mình sẽ mở browser và truy cập thử vào URL đó:NGINX Web Server mà bạn vừa deploy. Okay, mình sẽ mở browser và truy cập thử vào URL đó:

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Browser sẽ hiển thị:

kubectl version --short --client
7. Okay, vậy là mình đã deploy thành công NGINX Web Server vào EKS Cluster.EKS Cluster.

4. Dọn dẹp AWS Resources

Bước cuối cùng, để tránh bị mất phí sử dụng, mình sẽ phải xóa các AWS resources đã sử dụng.AWS resources đã sử dụng.

Đầu tiền là xóa EKS Cluster bằng command:EKS Cluster bằng command:

chmod +x ./kubectl
9

Thực tế khi chạy command này sẽ tốn tầm 5 phút.

Và, tiếp theo là xóa EC2 KeyPair(EC2 Keypair thì không tốn tiền những mà mình cũng sẽ xóa luôn)EC2 KeyPair (EC2 Keypair thì không tốn tiền những mà mình cũng sẽ xóa luôn)

sudo mv ./kubectl /usr/local/bin
0

Sau khi xóa, thì mình sẽ vào AWS Management Console để kiểm traAWS Management Console để kiểm tra

  • các EC2 Instance đã dừng hoạt động hay chưa (Terminated Status)
  • EKS xem cluster đã được xóa hay chưa
  • Cuối cùng là vào AWS Cost Explorer để check. 0.33$ là lần chạy thử EKS Cluster trước của mình. Nếu các bạn follow video này thì cũng sẽ chỉ mất tầm 0.33$ (Nếu bạn đang còn Free Tier thì không cần lo)(Nếu bạn đang còn Free Tier thì không cần lo)

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X

Kết thúc

Okay, vậy là chúng ta đã cùng nhau cài đặt một Kubernetes Cluster trên Elastic Kubernetes Service (EKS). Đối với những bạn mới bắt đầu sử dụng AWS thì mình thấy để deploy một Kubernetes Cluster trên Amazon EKS khá rắc rối vì có nhiều thứ phải làm.Elastic Kubernetes Service (EKS). Đối với những bạn mới bắt đầu sử dụng AWS thì mình thấy để deploy một Kubernetes Cluster trên Amazon EKS khá rắc rối vì có nhiều thứ phải làm.

Nếu bạn mới bắt đầu tìm hiểu Kubernetes, thì bạn có thể thử cài đặt trên localhost bằng minikube. Khi bạn đã sẵn sàng sử dụng Kubernetes trong môi trường production giải pháp tối ưu nhất là sử dụng Kubernetes Services từ các Cloud Provider.minikube. Khi bạn đã sẵn sàng sử dụng Kubernetes trong môi trường production giải pháp tối ưu nhất là sử dụng Kubernetes Services từ các Cloud Provider.

Trong bài tiếp theo, mình sẽ tiếp tục hướng dẫn cài đặt Kubernetes Cluster trên hai Cloud Provider khác là - Microsoft Azure và Google Cloud PlatformMicrosoft AzureGoogle Cloud Platform

Hãy Subscribe Youtube Channel của mình và Share để ủng hộ mình nha ! Subscribe Youtube Channel của mình và Share để ủng hộ mình nha !

Nếu bạn muốn mình làm thêm content nào về Kubernetes thì cứ để lại comment, mình sẽ cố gắng làm sớm nhất có thể.

Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X
Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X
Hướng dẫn eks commands cheat sheet - Bảng trò chuyện lệnh X


  • Youtube