Không cos nên php
Show
Ngôn ngữ C. không có chức năng (Sin) Trong ngôn ngữ lập trình C, hàm sin trả về sin của x cú phápCú pháp của hàm sin trong ngôn ngữ C là double sin(double x); Tham số hoặc Đối sốGiá trị xA được biểu thị bằng radian (không phải độ)lợi nhuậnHàm sin trả về sin của x, được đo bằng radian Tiêu đề bắt buộcTrong Ngôn ngữ C, tiêu đề bắt buộc cho hàm tội lỗi là ________một_______Áp dụng đối vớiTrong Ngôn ngữ C, chức năng tội lỗi có thể được sử dụng trong các phiên bản sau
không có ví dụ/* Example using sin by TechOnTheNet.com */ #include Khi được biên dịch và chạy, ứng dụng này sẽ xuất ra The Sine of 0.500000 is 0.479426 Chức năng tương tựCác hàm C khác tương tự như hàm sin
Hàm tan() trả về tỷ lệ tiếp tuyến của góc đã cho theo đơn vị radian. Trong lượng giác, tang của một góc được định nghĩa là tỉ số giữa độ dài cạnh đối và cạnh kề tan(x) = đối diện/liền kề tang của một góc cũng được định nghĩa là tỷ số của sin và cosin của nó tan(x) = sin(x)/cos(x) Nếu x=45 độ, tan(x) = 1 như trong tam giác vuông thì các cạnh đối và kề bằng nhau Hàm này trả về một giá trị float cú pháptan ( float $arg ) : float thông sốÔng. NoParameter & Description1argMột giá trị dấu phẩy động đại diện cho góc tính bằng radian Giá trị trả vềHàm tan() trong PHP trả về tỷ lệ tiếp tuyến của tham số đã cho Phiên bản PHPChức năng này có sẵn trong phiên bản PHP 4. x, PHP5. x cũng như PHP 7. x Thí dụbản thử trực tiếp Ví dụ sau tính tan(pi/2) và trả về 1. 6331239353195E+16 (số rất lớn). tỷ lệ tiếp tuyến của 90 độ là vô cực - đầu raĐiều này sẽ tạo ra kết quả sau - tan(1.5707963267949) = 1.6331239353195E+16 Thí dụbản thử trực tiếp Ví dụ sau sử dụng hàm deg2rad() để chuyển đổi độ sang radian và sau đó tính toán tan(60). kết quả là 1. 7320508075689 là sqrt(3) − Hàm lượng giác trong PHP Cập nhật lần cuối — ngày 20 tháng 5 năm 2022Tác giả — Nitish Kumar Hàm lượng giác trong PHP Tên hàm Mô tả hàm SineCosineTangentArc sineArc cosineArc tangentArc tangent của hai biếnSine hyperbol nghịch đảoCosine hyperbol ngược Tang hyperbol ngượcChuyển đổi số theo độ thành tương đương radianChuyển đổi số radian thành số tương đương theo độTrên Trang nàyHàm PHP 9PHP 9 Cách sử dụngHàm PHP 2. Tham số 2 tính bằng radianCú pháp PHP 9
PHP _9 Tham số
PHP _9 Giá trị trả vềHàm PHP 9 trả về sin của 2PHP 9 Ví dụ hoạt động1. sin() ví dụ
Hàm PHP 1PHP 1 Cách sử dụngHàm PHP 2. Tham số 2 tính bằng radianCú pháp PHP 1
PHP 1 Tham số
PHP 1 Giá trị trả vềHàm PHP 1 trả về cosin của 2PHP 1 Ví dụ hoạt động1. ví dụ cos()________hai mươi_______Hàm PHP tan ( float $arg ) : float3PHP tan ( float $arg ) : float3 Cách sử dụngHàm PHP 2. Tham số 2 tính bằng radianCú pháp PHP tan ( float $arg ) : float3________3.4_______PHP tan ( float $arg ) : float3 Tham số
PHP tan ( float $arg ) : float3 Giá trị trả vềHàm PHP 3 trả về tang của 2PHP tan ( float $arg ) : float3 Ví dụ làm việc1. tan() ví dụ
Hàm PHP 5PHP 5 Cách sử dụngHàm PHP 2 theo đơn vị radian. 5 là hàm nghịch đảo của 9, có nghĩa là a==sin(asin(a)) với mọi giá trị của a nằm trong phạm vi của 5Cú pháp PHP 5
Tham số PHP 5
PHP 5 Giá trị trả vềHàm PHP 5 trả về cung sin của 2 theo đơn vị radianHàm PHP asin ( float $arg ) : float8PHP asin ( float $arg ) : float8 Cách sử dụngHàm PHP 2 theo đơn vị radian. 8 là hàm nghịch đảo của 1, có nghĩa là a==cos(acos(a)) với mọi giá trị của a nằm trong phạm vi của 8Cú pháp PHP asin ( float $arg ) : float8
Các tham số PHP asin ( float $arg ) : float8
PHP asin ( float $arg ) : float8 Giá trị trả vềHàm PHP 8 trả về cung cosin của 2 theo đơn vị radianHàm PHP atan ( float $arg ) : float1PHP atan ( float $arg ) : float1 Cách sử dụngHàm PHP 2 theo đơn vị radian. _1 là hàm nghịch đảo của 3, có nghĩa là a==tan(atan(a)) với mọi giá trị của a nằm trong phạm vi của 1Cú pháp PHP atan ( float $arg ) : float1
Tham số PHP atan ( float $arg ) : float1
PHP atan ( float $arg ) : float1 Giá trị trả vềHàm PHP 1 trả về cung tiếp tuyến của 2 theo đơn vị radianMẹo bổ sung từ các nhà phát triển đồng nghiệpđóng góp bởi. vô danh
Hàm PHP Contrary to the current description, it should hold y == tan(atan(y)) for ALL y. However, x == atan(tan(x)) only holds for those x which are in the range of atan, which are those x with -pi/2 < x < pi/2. Of course, those equalities are limited by precision. On my machine tan(atan(1000)) returns 1000.0000000001. atan(tan(0)) returns 0 (correct). atan(tan(M_PI)) returns -1.2246467991474E-16 instead of 0.4PHP Contrary to the current description, it should hold y == tan(atan(y)) for ALL y. However, x == atan(tan(x)) only holds for those x which are in the range of atan, which are those x with -pi/2 < x < pi/2. Of course, those equalities are limited by precision. On my machine tan(atan(1000)) returns 1000.0000000001. atan(tan(0)) returns 0 (correct). atan(tan(M_PI)) returns -1.2246467991474E-16 instead of 0.4 Cách sử dụngHàm PHP 7 và 8. Nó tương tự như tính toán tang cung của 8 / 7, ngoại trừ dấu của cả hai đối số được sử dụng để xác định góc phần tư của kết quảCú pháp PHP Contrary to the current description, it should hold y == tan(atan(y)) for ALL y. However, x == atan(tan(x)) only holds for those x which are in the range of atan, which are those x with -pi/2 < x < pi/2. Of course, those equalities are limited by precision. On my machine tan(atan(1000)) returns 1000.0000000001. atan(tan(0)) returns 0 (correct). atan(tan(M_PI)) returns -1.2246467991474E-16 instead of 0.4 0PHP Contrary to the current description, it should hold y == tan(atan(y)) for ALL y. However, x == atan(tan(x)) only holds for those x which are in the range of atan, which are those x with -pi/2 < x < pi/2. Of course, those equalities are limited by precision. On my machine tan(atan(1000)) returns 1000.0000000001. atan(tan(0)) returns 0 (correct). atan(tan(M_PI)) returns -1.2246467991474E-16 instead of 0.4 Tham số
PHP Contrary to the current description, it should hold y == tan(atan(y)) for ALL y. However, x == atan(tan(x)) only holds for those x which are in the range of atan, which are those x with -pi/2 < x < pi/2. Of course, those equalities are limited by precision. On my machine tan(atan(1000)) returns 1000.0000000001. atan(tan(0)) returns 0 (correct). atan(tan(M_PI)) returns -1.2246467991474E-16 instead of 0.4 Giá trị trả vềHàm PHP 4 trả về cung tiếp tuyến của 8/ 7 theo đơn vị radianMẹo bổ sung từ các nhà phát triển đồng nghiệpđóng góp bởi. sự phản bội 1Hàm PHP 09PHP 09 Cách sử dụngHàm PHP 2, i. e. giá trị có sin hyperbol là 2Cú pháp PHP 09 2PHP 09 Tham số
PHP 09 Giá trị trả vềHàm PHP 09 trả về sin hyperbol nghịch đảo của 2Nhật ký thay đổi cho Hàm asinh() trong PHP5. 3. 0 — Chức năng này hiện khả dụng trên tất cả các nền tảng Hàm PHP 20PHP 20 Cách sử dụngHàm PHP 2, i. e. giá trị có cosin hyperbol là 2Cú pháp PHP 20 3PHP 20 Tham số
PHP 20 Giá trị trả vềHàm PHP 20 trả về cosin hyperbol nghịch đảo của 2Nhật ký thay đổi cho hàm PHP acosh()5. 3. 0 — Chức năng này hiện khả dụng trên tất cả các nền tảng Hàm PHP 31PHP 31 Cách sử dụngHàm PHP 2, i. e. giá trị có tiếp tuyến hyperbol là 2Cú pháp PHP 31 4PHP 31 Tham số
PHP 31 Giá trị trả vềHàm PHP 31 trả về tang hyperbol nghịch đảo của 2Nhật ký thay đổi cho hàm PHP atanh()5. 3. 0 — Chức năng này hiện khả dụng trên tất cả các nền tảng Hàm PHP 42PHP 42 Cách sử dụngHàm PHP Cú pháp PHP 42 5PHP 42 Tham số
PHP 42 Giá trị trả vềHàm PHP 42 trả về radian tương đương với 47PHP 42 Ví dụ làm việc1. ví dụ deg2rad() 6Hàm PHP 52PHP 52 Cách sử dụngHàm PHP Cú pháp PHP 52 7PHP 52 Tham số
PHP 52 Giá trị trả vềHàm PHP 52 trả về giá trị tương đương của 47 theo độPHP 52 Ví dụ làm việc1. ví dụ rad2deg() 8Chia sẻ với bạn bè Đánh giá bài viết này - thẻ. môn Toán. PHP Đặt mua thông báo về nhãn {} [+] Mứt*E-mail*trang mạng
nhãn {} [+] Mứt*E-mail*trang mạng
0 Nhận xét Phản hồi nội tuyến Xem tất cả bình luận |