Khuôn viên trường đại học tiếng anh là gì

▪ Noon Meal: Please bring a lunch rather than leave the convention site to obtain a meal during the noon break.

RW: Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ?

RSW: Is it going to be near the current campus?

Ban nhạc The Wallflowers biểu diễn tại khuôn viên của Apple.

The band The Wallflowers played at the Apple campus.

Khuôn viên đại học francophone gần nhất là trường đại học de Moncton ở Edmundston.

The nearest francophone university campus is that of the Université de Moncton in Edmundston.

Khuôn viên chính của trường Đại học Illinois nằm trên biên giới hai thành phố này.

The main campus of the University of Illinois is situated on this border.

Cả hai kiểu, chúng ta đang nói về 1 độ tuổi phù hợp với khuôn viên trường.

Both models, we're talking about an age range that's consistent with the campus.

Thỉnh thoảng, những người khách được nghỉ tại các căn phòng thuộc khuôn viên nhà hội.

Travelers were sometimes put up in rooming facilities in the synagogue complex.

Họ xây một cái mái che bằng cây ở Khuôn Viên Đền Thờ.

They built a bowery on Temple Square.

Anh lấy tôi danh sách nhân viên bảo vệ khuôn viên được chứ?

Can you get me an employment list fouscampr security?

Không thích sự bố trí khuôn viên trường, thành phố hay cả quốc gia?

Don't like how things are in your campus or city or country?

Thực tế, sẽ mất 2 hoặc 3 ngày để làm trống khuôn viên.

Realistically, it'll take 2 or 3 days to empty campus.

1950: Xây dựng khuôn viên, thư viện bị phá hủy bởi hỏa hoạn.

1950: Campus buildings, libraries are destroyed in a fire.

Cô biết hình phạt về tội rời khỏi khuôn viên trường rồi.

You know the punishment for leaving the grounds.

Một tòa nhà thứ ba trong khuôn viên dự kiến sẽ được xây dựng trong tương lai gần.

A third phase of the mall is planned to be constructed in the future.

Chỉ còn lại nhà hangar cũ trông khuôn viên sân bay cũ.

A flying school used the old hangars of the airport.

Khuôn viên chính của Đại học West Florida nằm ở phía bắc trung tâm thành phố.

The main campus of the University of West Florida is situated north of the city center.

Danh sách nhân viên, bảo vệ khuôn viên.

Employment list, campus security.

Mẹ đẩy tôi đi xung quanh khuôn viên bệnh viện, hai chân tôi vẫn còn bị băng bột.

My mother wheeled me around the hospital ward with my two legs in plaster.

Chúng là một thứ lớn trong khuôn viên trường.

They're a big thing on campus.

Reuters loan tin một vụ nổ gần với khuôn viên chính của Đại học Zimbabwe.

Reuters reported an explosion close to the main campus of the University of Zimbabwe.

Cô làm gì ở ngoài khuôn viên trường?

What were you doing off the school grounds?

Cái đó sẽ xây gần khuôn viên hiện tại chứ?

Is it going to be near the current campus?

Tôi sẽ gọi bảo vệ khuôn viên và cho họ làm việc tương tự.

I'll call campus security and have them do the same.

▪ Người có thính giác kém: Chương trình sẽ được phát trên sóng FM trong khuôn viên đại hội.

▪ Hearing Impaired: The program will be broadcast in the vicinity of the auditorium on an FM radio frequency.

Khuôn viên” là một phần không gian trong một tòa nhà hoặc một khu định cư, thường được bao quanh bởi các tòa nhà hoặc các cấu trúc khác. Khuôn viên có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm sinh hoạt ngoại trời, cây cảnh, hồ nước, hoặc để tạo không gian trang trí. Khuôn viên thường được thiết kế để tạo ra một không gian mở và thoáng đãng giữa các tòa nhà hoặc cấu trúc xung quanh.

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Monstershaveoverwhelmed Madisonhigh. Quái vật đã tràn vô toàn bộ khuôn viên trường Mandison.
  • I'm a campus security escort. Hiện mình đang làm Hướng dẫn an ninh khuôn viên trường.
  • He said - Come to the campus at 8. On the tank Nó nói đến khuôn viên trường lúc 8 giờ, chỗ bể nước.
  • Helen's running down injuries on college campuses. Helen bị đánh trọng thương ở khuôn viên trường đại học.
  • You know the punishment for leaving the grounds. Cô biết hình phạt về tội rời khỏi khuôn viên trường rồi.

Những từ khác

  1. "khuôn thiêng" Anh
  2. "khuôn trăng" Anh
  3. "khuôn tô" Anh
  4. "khuôn tệp" Anh
  5. "khuôn viên hội chợ" Anh
  6. "khuôn viên đại học vương quốc liên hiệp anh" Anh
  7. "khuôn vàng thước ngọc" Anh
  8. "khuôn xanh" Anh
  9. "khuôn xếp" Anh
  10. "khuôn tệp" Anh
  11. "khuôn viên hội chợ" Anh
  12. "khuôn viên đại học vương quốc liên hiệp anh" Anh
  13. "khuôn vàng thước ngọc" Anh

Khuôn viên đại học tiếng Anh là gì?

Khuôn viên trường (tiếng Anh: Campus) là toàn bộ phần đất của một trường đại học hoặc học viện.

Chuyên ngành tiếng Anh là gì?

Chuyên ngành trong tiếng Anh là Specialization. Chuyên ngành trong tiếng Anh được định nghĩa như sau: Specialization is understood as an independent part of specialized knowledge and skills in an industry, decided by a higher education institution.

Sinh viên tên tiếng Anh là gì?

STUDENT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.

Thư viện trong tiếng Anh viết như thế nào?

LIBRARY | Phát âm trong tiếng Anh.