Kĩ thuật điều khiển tự động hóa bách khoa năm 2024
Chào Các Bạn! Bộ Môn Điều Khiển Tự Động chuyển đến Các Bạn danh sách hội đồng và phân công GVPB (file đính kèm) Các Bạn sắp xếp thời gian liên hệ với GV để Phản Biện từ ngày 14/5/2024 đến 19/05/2024. Nếu quá thời gian trên Các Bạn chưa phản biện,… Show
Mục tiêu của chương trình Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa là chuẩn bị cho sinh viên để sau khi ra trường có thể làm việc hiệu quả như một kỹ sư tại các công ty, các nhà máy tại các khu công nghiệp, các công ty thương mại và dịch vụ, các tổ chức chính phủ và phi chính phủ; có khả năng tiếp tục học tập hoặc nghiên cứu nâng cao trình độ trong lĩnh vực tự động hóa. 1.2 Mục tiêu đào tạo cụ thể
2. Chuẩn đầu ra2.1 Kiến thức 2.1.1 Khối kiến thức giáo dục đại cương
2.1.2 Khối kiến thức cơ sở ngành Có khả năng áp dụng các nguyên lý kỹ thuật về điện – điện tử, điều khiển tự động, áp dụng các ngôn ngữ lập trình phù hợp để giải các bài toán liên quan đến lĩnh vực điều khiển và tự động hóa (ABET 1). 2.1.3 Khối kiến thức chuyên ngành
2.2 Kỹ năng 2.2.1 Kỹ năng cứng
2.2.2 Kỹ năng mềm
2.3 Thái độ/Mức độ tự chủ và trách nhiệm cá nhân
3. Vị trí việc làm của người học sau khi tốt nghiệp
4. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp
5. Các chương trình đào tạo, tài liệu, chuẩn quốc gia và quốc tế tham khảo
6. Khung chương trình đào tạoTT Mã số học phần Tên học phần Số tín chỉ Bắt buộc Tự chọn Số tiết LT Số tiết TH Học phần tiên quyết Học phần song hành HK thực hiện Khối kiến thức Giáo dục đại cương 1 QP010 Giáo dục quốc phòng và An ninh 1 (*) 2 2 37 8 Bố trí theo nhóm ngành 2 QP011 Giáo dục quốc phòng và An ninh 2 (*) 2 2 22 8 Bố trí theo nhóm ngành 3 QP012 Giáo dục quốc phòng và An ninh 3 (*) 2 2 14 16 Bố trí theo nhóm ngành 4 QP013 Giáo dục quốc phòng và An ninh 4 (*) 2 2 4 56 Bố trí theo nhóm ngành 5 TC100 Giáo dục thể chất 1+2+3 (*) 1+1+1 3 90 I,II,III 6 XH023 Anh văn căn bản 1 (*) 4 AV 10TC nhóm AV hoặc nhóm PV 60 I,II,III 7 XH024 Anh văn căn bản 2 (*) 3 45 XH023 I,II,III 8 XH025 Anh văn căn bản 3 (*) 3 45 XH024 I,II,III 9 XH031 Anh văn tăng cường 1 (*) 4 60 XH025 I,II,III 10 XH032 Anh văn tăng cường 2 (*) 3 45 XH031 I,II,III 11 XH033 Anh văn tăng cường 3 (*) 3 45 XH032 I,II,III 12 FL001 Pháp văn căn bản 1 (*) 4 PV 60 I,II,III 13 FL002 Pháp văn căn bản 2 (*) 3 45 FL001 I,II,III 14 FL003 Pháp văn căn bản 3 (*) 3 45 FL002 I,II,III 15 FL007 Pháp văn tăng cường 1 (*) 4 60 FL003 I,II,III 16 FL008 Pháp văn tăng cường 2 (*) 3 45 FL007 I,II,III 17 FL009 Pháp văn tăng cường 3 (*) 3 45 FL008 I,II,III 18 TN033 Tin học căn bản (*) 1 1 15 I,II,III 19 TN034 TT. Tin học căn bản (*) 2 2 60 TN033 I,II,III 20 ML014 Triết học Mác - Lênin 3 3 45 I,II,III 21 ML016 Kinh tế chính trị Mác - Lênin 2 2 30 ML014 I,II,III 22 ML018 Chủ nghĩa xã hội khoa học 2 2 30 ML016 I,II,III 23 ML019 Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam 2 2 30 ML018 I,II,III 24 ML021 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2 30 ML019 I,II,III 25 KL001 Pháp luật đại cương 2 2 30 I,II,III 26 ML007 Logic học đại cương 2 4 30 I,II,III 27 XH028 Xã hội học đại cương 2 30 I,II,III 28 XH011 Cơ sở văn hóa Việt Nam 2 30 I,II,III 29 XH012 Tiếng Việt thực hành 2 30 I,II,III 30 XH014 Văn bản và lưu trữ học đại cương 2 30 I,II,III 31 KN001 Kỹ năng mềm 2 20 20 I,II,III 32 KN002 Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp 2 2 20 20 I,II,III 33 TN099 Vi - Tích phân 4 4 60 I,II,III 34 TN012 Đại số tuyến tính và hình học 4 4 60 I,II,III 35 TN048 Vật lý đại cương 3 3 45 I,II,III Cộng: 54 TC (Bắt buộc: 37 TC; Tự chọn: 17 TC) Khối kiến thức Cơ sở ngành 36 CN100 Nhập môn kỹ thuật 2 2 15 30 I,II 37 CN563 Thiết kế và phân tích thí nghiệm 3 3 30 30 I,II,III 38 KC379 Vẽ kỹ thuật 2 2 20 20 I,II 39 CT138 Toán kỹ thuật 2 2 30 I,II,III 40 CT132 Linh kiện điện tử 2 2 30 I,II,III 41 KC372 TT. Linh kiện điện tử 1 1 30 CT132 I,II 42 CT148 Lý thuyết mạch 3 3 45 CT132 I,II,III 43 CT134 Mạch tương tự 3 3 45 CT148 I,II,III 44 CT135 TT. Mạch tương tự 1 1 30 CT134 I,II 45 CT136 Mạch số 3 3 45 CT132 I,II,III 46 CT168 TT. Mạch số 1 1 30 CT136 I,II 47 CT140 Lý thuyết tín hiệu và hệ thống 2 2 20 20 CT138 I,II,III 48 CT131 Lập trình căn bản - Điện tử 3 3 30 30 TN033 I,II 49 KC119 Mạch xung 3 3 30 30 CT132, CT136 I,II 50 CT391 Cơ sở viễn thông 3 3 45 CT138 I,II 51 CT105 Kiến trúc máy tính - Điện tử 2 2 30 CT136 I,II,III 52 KC225 Lập trình điều khiển trên thiết bị di động 2 2 20 20 CT131 I,II,III 53 KC102 Thiết kế hệ thống số 2 2 15 30 CT136 I,II,III 54 CN442 Điện công nghiệp 2 2 20 20 I,II Cộng: 42 TC (Bắt buộc: 42 TC; Tự chọn: 0 TC) Khối kiến thức Chuyên ngành 55 KC353 Mô hình hóa và mô phỏng 3 3 30 30 I,II 56 CN581 Kỹ thuật vi điều khiển(**) 3 3 30 30 I,II 57 CT377 Lý thuyết điều khiển tự động 3 3 40 10 CT138 I,II 58 CN579 Điều khiển logic có thể lập trình (PLC) 3 3 30 30 CT136 I,II 59 KC365 SCADA(**) 2 2 20 20 CN579 I,II 60 CT378 Cảm biến và chuyển năng 2 2 20 20 CT135 I,II 61 CT395 Điện tử công suất và ứng dụng(**) 2 2 30 CT132 I,II 62 CT396 TT. Điện tử công suất và ứng dụng 1 1 30 CT395 I,II 63 KC236 Thiết kế hệ điều khiển - TĐH 2 2 15 30 CT377 I,II 64 CT398 Điều khiển mờ 2 2 20 20 CT377 I,II 65 CN008 Kỹ thuật cơ khí đại cương 2 2 25 10 I,II 66 KC237 Cấu trúc dữ liệu 3 3 30 30 CT131 I,II 67 KC331 Đồ án điện tử căn bản 2 2 60 CN581 I,II 68 CT415 Thực tập thực tế 2 2 60 ≥100TC III 69 CN298 Mạng công nghiệp và truyền thông(**) 2 2 15 30 CN579 I,II 70 CN582 Cơ cấu chấp hành cơ điện tử 3 3 30 30 I,II 71 CT397 Đo lường và Điều khiển bằng máy tính 3 3 30 30 CT378 I,II 72 CN159 Anh văn chuyên môn - Cơ điện tử 2 2 30 XH025 I,II,III 73 XH019 Pháp văn chuyên môn - KH&CN 2 30 I,II,III 74 CN201 Quản lý dự án công nghiệp 2 8 20 20 I,II 75 CT400 Chuyên đề kỹ thuật điều khiển 2 60 I,II 76 KC329 Xây dựng dự án kỹ thuật phục vụ cộng đồng (EPICS) 3 15 60 I,II 77 CT384 Mạng nơ-ron nhân tạo 3 30 30 CT377 I,II 78 CT409 Lập trình nhúng (**) 3 30 30 I,II 79 KC326 Công nghệ IoT và ứng dụng(**) 3 30 30 I,II 80 KC511 Luận văn tốt nghiệp - KTDK 15 15 420 ≥ 120TC I,II 81 KC405 Tiểu luận tốt nghiệp - KTDK 6 180 ≥ 120TC I,II 82 KC368 Tích hợp năng lượng tái tạo vào lưới điện 3 45 I,II 83 CT376 Điện tử công nghiệp 3 30 30 I,II 84 CT380 Kỹ thuật robot (**) 3 30 30 TN012 I,II 85 KC238 Nhập môn xử lý ảnh số (**) 3 30 30 I,II 86 CN145 Cơ sở thiết kế máy 3 30 30 CN008 I,II 87 CN392 CAD, CAM, CNC 3 30 30 CN008 I,II 88 CT403 Mạch tích hợp 3 30 30 KC102 I,II 89 CN149 Truyền động thủy lực và khí nén 2 20 20 I,II 90 KC378 Ứng dụng năng lượng gió và mặt trời 3 30 30 I,II Cộng: 65 TC (Bắt buộc: 41 TC; Tự chọn: 24 TC) Tổng cộng: 161 (Bắt buộc: 122 TC; Tự chọn: 39TC) (*): là học phần điều kiện, không tính điểm trung bình chung tích lũy. Sinh viên có thể hoàn thành các học phần trên bằng hình thức nộp chứng chỉ theo quy định của Trường hoặc học tích lũy. (**): là học phần được công nhận tín chỉ trong chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa. MA TRẬN MỐI QUAN HỆ GIỮA MỤC TIÊU ĐÀO TẠO VỚI CHUẨN ĐẦU RA VÀ GIỮA HỌC PHẦN VỚI CHUẨN ĐẦU RA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC Tự động hóa Bách khoa làm nghề gì?Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa là ngành nghiên cứu, vận hành, thiết kế các hệ thống tự động, dây chuyền sản xuất tự động cho những nhà máy, thiết kế, chế tạo robot, điều khiển, quản lý sản phẩm tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước. EE2 HUST là ngành gì?Ngành Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa xét tuyển sinh với các thông tin sau: Mã xét tuyển: EE2, EE2x, EE2y; Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, K00. Chỉ tiêu: 500. Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa làm gì?Sinh viên tốt nghiệp ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có khả năng đảm nhận các vị trí như: Kỹ sư thiết kế, vận hành, bảo trì kỹ thuật ở các dây chuyền sản xuất hiện đại trong công nghiệp, nông nghiệp, ngư nghiệp như: Dây chuyền lắp ráp ô tô, tự động hóa phục vụ hàng không, nhà máy điện, các nhà máy ... EE2 là gì?GIỚI THIỆU CHUNG VỀ NGÀNH KỸ THUẬT ĐIỀU KHIỂN VÀ TỰ ĐỘNG HÓA (EE2) Trong nhóm ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa có 3 hướng chuyên môn ứng với 3 bộ môn của viện Điện là Tự động hóa Công nghiệp, Điều khiển tự động và Kỹ thuật đo và tin học công nghiệp. |