Mệnh đề toán học là gì toán tiểu học năm 2024

Ảnh đẹp,18,Bài giảng điện tử,10,Bạn đọc viết,225,Bất đẳng thức,75,Bđt Nesbitt,3,Bổ đề cơ bản,9,Bồi dưỡng học sinh giỏi,41,Cabri 3D,2,Các nhà Toán học,129,Câu đố Toán học,83,Câu đối,3,Cấu trúc đề thi,15,Chỉ số thông minh,4,Chuyên đề Toán,289,congthuctoan,9,Công thức Thể tích,11,Công thức Toán,112,Cười nghiêng ngả,31,Danh bạ website,1,Dạy con,8,Dạy học Toán,279,Dạy học trực tuyến,20,Dựng hình,5,Đánh giá năng lực,1,Đạo hàm,17,Đề cương ôn tập,39,Đề kiểm tra 1 tiết,29,Đề thi - đáp án,985,Đề thi Cao đẳng,15,Đề thi Cao học,7,Đề thi Đại học,159,Đề thi giữa kì,20,Đề thi học kì,134,Đề thi học sinh giỏi,127,Đề thi THỬ Đại học,400,Đề thi thử môn Toán,65,Đề thi Tốt nghiệp,45,Đề tuyển sinh lớp 10,100,Điểm sàn Đại học,5,Điểm thi - điểm chuẩn,221,Đọc báo giúp bạn,13,Epsilon,9,File word Toán,35,Giải bài tập SGK,16,Giải chi tiết,196,Giải Nobel,1,Giải thưởng FIELDS,24,Giải thưởng Lê Văn Thiêm,4,Giải thưởng Toán học,5,Giải tích,29,Giải trí Toán học,170,Giáo án điện tử,11,Giáo án Hóa học,2,Giáo án Toán,18,Giáo án Vật Lý,3,Giáo dục,363,Giáo trình - Sách,81,Giới hạn,20,GS Hoàng Tụy,8,GSP,6,Gương sáng,207,Hằng số Toán học,19,Hình gây ảo giác,9,Hình học không gian,108,Hình học phẳng,91,Học bổng - du học,12,IMO,13,Khái niệm Toán học,66,Khảo sát hàm số,36,Kí hiệu Toán học,13,LaTex,12,Lịch sử Toán học,81,Linh tinh,7,Logic,11,Luận văn,1,Luyện thi Đại học,231,Lượng giác,57,Lương giáo viên,3,Ma trận đề thi,7,MathType,7,McMix,2,McMix bản quyền,3,McMix Pro,3,McMix-Pro,3,Microsoft phỏng vấn,11,MTBT Casio,28,Mũ và Logarit,38,MYTS,8,Nghịch lí Toán học,11,Ngô Bảo Châu,49,Nhiều cách giải,36,Những câu chuyện về Toán,15,OLP-VTV,33,Olympiad,306,Ôn thi vào lớp 10,3,Perelman,8,Ph.D.Dong books,7,Phần mềm Toán,26,Phân phối chương trình,8,Phụ cấp thâm niên,3,Phương trình hàm,4,Sách giáo viên,15,Sách Giấy,11,Sai lầm ở đâu?,13,Sáng kiến kinh nghiệm,8,SGK Mới,24,Số học,57,Số phức,34,Sổ tay Toán học,4,Tạp chí Toán học,38,TestPro Font,1,Thiên tài,95,Thống kê,2,Thơ - nhạc,9,Thủ thuật BLOG,14,Thuật toán,3,Thư,2,Tích phân,79,Tính chất cơ bản,15,Toán 10,149,Toán 11,179,Toán 12,391,Toán 9,67,Toán Cao cấp,26,Toán học Tuổi trẻ,26,Toán học - thực tiễn,100,Toán học Việt Nam,29,Toán THCS,22,Toán Tiểu học,5,toanthcs,6,Tổ hợp,39,Trắc nghiệm Toán,222,TSTHO,5,TTT12O,1,Tuyển dụng,11,Tuyển sinh,272,Tuyển sinh lớp 6,8,Tỷ lệ chọi Đại học,6,Vật Lý,24,Vẻ đẹp Toán học,109,Vũ Hà Văn,2,Xác suất,28,

CHƯƠNG 1 : MỆNH ĐỀ Vấn đề 1. NHẬN BIẾT MỆNH ĐỀ Câu 1. Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề? A. Buồn ngủ quá! B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. 8 là số chính phương. D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma. Câu 2. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là không phải là mệnh đề? a) Huế là một thành phố của Việt Nam. b) Sông Hương chảy ngang qua thành phố Huế. c) Hãy trả lời câu hỏi này! d) 5 1924. e) 6 8125. f) Bạn có rỗi tối nay không? g) x  2 11. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 3. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Hãy đi nhanh lên! b) Hà Nội là thủ đô của Việt Nam. c) 5 7 4  15. d) Năm 2018 là năm nhuận. A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 4. Trong các câu sau, có bao nhiêu câu là mệnh đề? a) Cố lên, sắp đói rồi! b) Số 15 là số nguyên tố. c) Tổng các góc của một tam giác là 180 . d) x là số nguyên dương. A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 5. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề? A. Đi ngủ đi! B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới. C. Bạn học trường nào? D. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Vấn đề 2. XÉT TÍNH ĐÚNG SAI CỦA MỆNH ĐỀ

Câu 6. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng? A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn. C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ. Câu 7. Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề đúng? A. Nếu ab  thì ab 22 . B. Nếu a chia hết cho 9 thì a chia hết cho 3. C. Nếu em chăm chỉ thì em thành công. D. Nếu một tam giác có một góc bằng 60  thì tam giác đó đều. Câu 8. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A.      2 2 4. B.     4 2 16.

  1. 23    5 2 23 2. D. 23    5 2 23 2. Câu 9. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một góc bằng nhau. B. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi chúng có 3 góc vuông. C. Một tam giác là vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại. D. Một tam giác là đều khi và chỉ khi chúng có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 .

Câu 10. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu số nguyên n có chữ số tận cùng là 5 thì số nguyên n chia hết cho 5. B. Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành. C. Nếu tứ giác ABCD là hình chữ nhật thì tứ giác ABCD có hai đường chéo bằng nhau. D. Nếu tứ giác ABCD là hình thoi thì tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 11. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng? A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3. B. Nếu xy  thì xy 22 . C. Nếu xy  thì t x t y. ..

  1. Nếu xy  thì xy 33 . Câu 12. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai? A. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân". B. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC cân và có một góc 60 ". C. " ABC là tam giác đều  ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau". D. " ABC là tam giác đều  Tam giác ABC có hai góc bằng 60 ". Vấn đề 3. PHỦ ĐỊNH CỦA MỘT MỆNH ĐỀ

Câu 13. Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề ''Mọi động vật đều di chuyển''? A. Mọi động vật đều không di chuyển. B. Mọi động vật đều đứng yên. C. Có ít nhất một động vật không di chuyển. D. Có ít nhất một động vật di chuyển. Câu 14. Phủ định của mệnh đề ''Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn'' là mệnh đề nào sau đây? A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn. B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn. Câu 15. Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề: “ Số 6 chia hết cho 2 và 3”. A. Số 6 chia hết cho 2 hoặc 3. B. Số 6 không chia hết cho 2 và 3. C. Số 6 không chia hết cho 2 hoặc 3. D. Số 6 không chia hết cho 2 và chia hết cho 3. Câu 16. Viết mệnh đề phủ định P của mệnh đề P : ''Tất cả các học sinh khối 10 của trường em đều biết bơi''. A. P : ''Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều biết bơi''.

  1. P : ''Tất cả các học sinh khối 10 trường em có bạn không biết bơi''. C. P : ''Trong các học sinh khối 10 trường em có bạn biết bơi''.
  1. P : ''Tất cả các học sinh khối 10 trường em đều không biết bơi''.

####### Vấn đề 4. KÍ HIỆU  VÀ 

Câu 17. Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, Px   là mệnh đề chứa biến

####### '' x cao trên 180 cm ''. Mệnh đề " x X P x ,  " khẳng định rằng:

  1. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180 cm. B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180 cm. C. Bất cứ ai cao trên 180 cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. D. Có một số người cao trên 180 cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ. Câu 18. Mệnh đề "   xx , 2 2" khẳng định rằng: A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2. B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2. C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2.
  1. "     x , x x 2 1 0". D. "     x , x x 2 1 0".

TẬP HỢP

Vấn đề 1. PHẦN TỬ - TẬP HỢP

Câu 1. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 7 là số tự nhiên''? A. 7 . B. 7 . C. 7 . D. 7 .

Câu 2. Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề '' 2 không phải là số hữu tỉ''?

  1. 2. B. 2. C. 2. D. 2.

Câu 3. Cho A là một tập hợp. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng

####### A. A A . B.  A. C. AA . D. AA  .

Câu 4. Cho x là một phần tử của tập hợp A. Xét các mệnh đề sau:

####### (I) x A . (II)   x A . (III) x A . (IV)   x A .

Trong các mệnh đề trên, mệnh đề nào đúng? A. I và II. B. I và III. C. I và IV. D. II và IV. Câu 5. Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề A ? A.  x x A ,. B.  x x A ,. C.  x x A ,. D.  x x A ,.

Vấn đề 2. XÁC ĐỊNH TẬP HỢP

Câu 6. Hãy liệt kê các phần tử của tập   2 xX x 2    5 x 3 0 .

####### A. X  0. B. X  1. C. 3.

2

X

  

  1. 1; 3. 2

X

  

Câu 7. Cho tập    x 224   x 1 2 xX x  7 x 3  0 . Tính tổng S các phần tử của tập 

X.

  1. S 4. B.

9 . 2

S  C. S 5. D. S 6.

Câu 8. Ch tập Xx        x 22 9. x   1 2 x 2 0. Hỏi tập X có bao nhiêu phần tử?

  1. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 9. Hãy liệt kê các phần tử của tập X x   x x 22     6   x 5 0 .

A. X  5;3. B. X    5; 2; 5;3 .

C. X  2;3. D. X  5; 5 .

Câu 10. Hãy liệt kê các phần tử của tập Xx  x  x 2    1 0 .

####### A. X 0. B. X  0. C. X . D. X  .

Câu 11. Cho tập hợp A x {  x là ước chung của 36 và120}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp

A.

####### A. A 1;2;3;4;6;12 . B. A 1;2;4;6;8;12 .

####### C. A 2;4;6;8;10;12 . D. A 1;36;120 .

Câu 12. Hỏi tập hợp Ak  2  1 kk ,  2  có bao nhiêu phần tử?

  1. 1. B. 2. C. 3. D. 5.

Câu 13. Tập hợp nào sau đây là tập rỗng?

A. A  . B. B x         3 x 2 3 x 24 x 1  0 .

C. C x         3 x 2 3 x 24 x 1  0 . D. D x         3 x 2 3 x 24 x 1  0 .

Câu 14. Cho tập M   x y x y ;, và xy 1. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?

  1. 0. B. 1. C. 2. D. 4.

Câu 15. Cho tập M   x y x y ;, và xy 22 0. Hỏi tập M có bao nhiêu phần tử?

  1. 0. B. 1. C. 2. D. Vô số.

Vấn đề 3. TẬP CON

Câu 16. Hình nào sau đây minh họa tập A là con của tập B?

  1. B.
  1. D.

####### Câu 17. Cho tập X  2;3; 4. Hỏi tập X có bao nhiêu tập hợp con?

  1. 3. B. 6. C. 8. D. 9.

####### Câu 18. Cho tập X  1;2;3;4. Khẳng định nào sau đây đúng?

  1. Số tập con của X là 16. B. Số tập con của X có hai phần tử là 8. C. Số tập con của X chứa số 1 là 6. D. Số tập con của X chứa 4 phần tử là 0.

####### Câu 19. Tập A  0;2;4;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

  1. 4. B. 6. C. 7. D. 8.

####### Câu 20. Tập A 1;2;3;4;5;6 có bao nhiêu tập hợp con có đúng hai phần tử?

  1. 30. B. 15. C. 10. D. 3.

####### Câu 21. Cho tập X            ; ; ; ; ; ; ; ; ; . Số các tập con có ba phần tử trong đó có chứa  ,

của X là A. B. 10. C. 12. D. 14. Câu 22. Cho hai tập hợp X n n {  là bội của 4 và 6}, Y n n {  là bội của 12}. Mệnh đề

nào sau đây sai? A. YX . B. XY . C.  n n X : và nY . D. XY . Câu 23. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng một tập hợp con?

####### A. . B.  1. C.  . D.  ;.

Câu 24. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con?

####### A. . B.  1. C.  . D.  ;.

Câu 25. Trong các tập hợp sau, tập nào có đúng hai tập hợp con?

####### A.   xy ;. B.   x. C.  ;. x D.  ; ; xy.

####### Câu 26. Cho hai tập hợp A  1;2;3 và B 1;2;3; 4;5 . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa

A X B ?

####### Câu 10. Cho hai tập hợp AB 0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6. Xác đinh tập hợp BA .

####### A. BA \  5. B. BA \  0;1. C. BA \  2;3;4. D. BA \  5;.

####### Câu 11. Cho hai tập hợp AB 0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6. Tìm X A B B A    \ .

####### A. X  0;1;5;6. B. X  1;2. C. X  5. D. X .

####### Câu 12. Cho hai tập hợp AB 0;1;2;3;4 , 2;3;4;5;6.

####### Xác định tập hợp X A B B A    \ .

####### A. X  0;1;5;6. B. X  1;2. C. X  2;3; 4. D. X  5;.

####### Câu 13. Cho hai tập hợp AB   1;2;3;7 , 2;4;6;7;8. Khẳng định nào sau đây đúng?

####### A. AB  2;7 và AB  4;6;8. B. AB  2;7 và AB \  1;.

####### C. AB \  1;3 và BA \  2;7. D. AB \  1;3 và AB 1;3;4;6;8 .

Câu 14. Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình xx 2   4 3 0; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4 Khẳng định nào sau đây đúng? A. A B A . B. A B A B   . C. AB . D. BA .

####### Câu 15. Cho hai tập hợp AB 0;1;2;3;4 ,  1;3;4;6;8 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

####### A. A B B . B. A B A . C. AB \  0;2. D. BA \  0;.

####### Câu 16. Cho hai tập hợp A  0;2 và B 0;1;2;3;4 . Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn

A XB . A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 17. Cho AB , là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần tô đen trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. AB . B. AB . C. AB . D. BA . Câu 18. Cho AB , là hai tập hợp được minh họa như hình vẽ. Phần không bị gạch trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây? A. AB . B. AB . C. AB . D. BA . Câu 19. Cho A B C , , là ba tập hợp được minh họa như hình vẽ bên. Phần gạch sọc trong hình vẽ là tập hợp nào sau đây?

####### A.   A B C  .

####### B.   A B C  .

####### C.     A C A B \  .

  1. A B C . Câu 20. Lớp 10 B 1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả

Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi ít nhất một môn (Toán, Lý, Hóa) của lớp 10 B 1 là

  1. 9. B. 10. C. 18. D. 28. Câu 21. Lớp 10A 1 có 7 học sinh giỏi Toán, 5 học sinh giỏi Lý, 6 học sinh giỏi Hóa, 3 học sinh giỏi cả

Toán và Lý, 4 học sinh giỏi cả Toán và Hóa, 2 học sinh giỏi cả Lý và Hóa, 1 học sinh giỏi cả 3 môn Toán, Lý, Hóa. Số học sinh giỏi đúng hai môn học của lớp 10A 1 là:

  1. 6. B. 7. C. 9. D. 10.
Câu 22. Cho hai đa thức fx   và gx  . Xét các tập hợp A x   |0 f x   ,
B x   |g  x  0 ,

#######  

#######  

|

fx Cx gx

   

. Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. C A B . B. C A B . C. CA  \ B. D. C B A  .
Câu 23. Cho hai đa thức fx  và gx  . Xét các tập hợp A x   |0 f x   ,

B x   |g  x  0 , C x   |0 f x g x 22      . Mệnh đề nào sau đây đúng?

  1. C A B . B. C A B . C. CA  \ B. D. C B A  .
Câu 24. Cho hai tập hợp E x   |0 f x   , F x   |g  x  0 . Tập hợp
H x    f x g x    .0 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
  1. H E F . B. H E F . C. H E F  . D. H F E  . Câu 25. Cho tập hợp A . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. A . B. . AA C.  . A D. AA . Câu 26. Cho tập hợp A . Mệnh đề nào sau đây sai? A. A . B.   AA. C. . D. A A A . Câu 27. Cho tập hợp A . Mệnh đề nào sau đây sai? A. AA . B.   A. C. . D. A A A . Câu 28. Cho MN , là hai tập hợp khác rỗng. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N N . B. M N M .

####### C.   M N N .  D. M N M N .

Câu 29. Cho hai tập hợp MN , thỏa mãn MN . Mệnh đề nào sau đây đúng? A. M N N . B. M N N . C. M N M . D. M N M . Câu 30. Mệnh đề nào sau đây sai? A. A B A A B    . B. A B A B A    . C. A B A A B .    D. A B .   A B

TẬP HỢP SỐ

####### Câu 1. Cho tập hợp X       ;2 6; . Khẳng định nào sau đây đúng?

####### A. X   ;2. B. X    6; . C. X    ;. D. X  6;.

####### Câu 2. Cho tập hợp X      2011 2011; . Khẳng định nào sau đây đúng?

####### A. X   2011. B. X  2011; . C. X . D. X   ;2011.

####### Câu 3. Cho tập hợp A  1;0;1;2 . Khẳng định nào sau đây đúng?

####### A. A    1;3 . B. A    1;3 .

####### C. A    1;3 *. D. A    1;3 .

####### Câu 4. Cho AB    1;4 , 2;6 và C  1;2. Xác định X A B C   .

####### Câu 17. Cho AB    0;3 , 1;5 và C  0;1. Khẳng định nào sau đây sai?

####### A. A B C   . B. A B C    0;.

####### C.     A C C \ 1;5. D.     A B C \ 1;.

####### Câu 18. Cho tập X  3;2. Phần bù của X trong  là tập nào trong các tập sau?

####### A. A  3;2. B. B   2;.

####### C. C     ; 3  2;. D. D     ; 3  2;.

Câu 19. Cho tập A     x  x 5. Khẳng định nào sau đây đúng?

####### A. CA    ;5. B. CA    ;.

####### C. CA   5;5. D. CA   5;.

####### Câu 20. Cho CA        ;3 5; và CB   4;7. Xác định tập X A B .

####### A. X  5;7. B. X  5;7. C. X  3; 4. D. X  3; 4.

####### Câu 21. Cho hai tập hợp A  2;3 và B   1;. Xác định C A B  .

####### A. C A B     ; 2 . B. C A B     ; 2 .

####### C. C A B      ; 2  1;3. D. C A B      ; 2  1;.

####### Câu 22. Cho hai tập hợp A  3;7 và B  2; 4. Xác định phần bù của B trong A.

####### A. CBA      3;2 4;7. B. CBA      3;2 4;.

####### C. CBA      3;2 4;7. D. CBA      3;2 4;.

####### Câu 23. Cho hai tập hợp A  4;3 và B m m  7; . Tìm giá trị thực của tham số m để BA .

  1. m 3. B. m 3. C. m 3. D. m 3.

####### Câu 24. Cho hai tập hợp A m m  ;1 và B  0;3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

AB  .

####### A. m       ; 1 3;. B. m     ; 1  3;.

####### C. m       ; 1 3;. D. m     ; 1  3;.

####### Câu 25. Cho số thực a  0 và hai tập hợp Aa   ;9 ,

4 B ; a

     

. Tìm tất cả các giá trị thực

của tham số a để AB  .

A.

2 . 3

a  B.

2 0. 3

   a C.

2 0. 3

   a D.

2 . 3

a 

####### Câu 26. Cho hai tập hợp A  2;3 và B m m  ;5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

AB  . A.    7 m 2. B.    2 m 3. C.    2 m 3. D.    7 m 3.

####### Câu 27. Cho hai tập hợp A  4;1 và Bm  3;. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

A B A . A. m 1. B. m 1. C.    3 m 1. D.    3 m 1.

####### Câu 28. Cho hai tập hợp Am   ; và B   2;. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

AB . A. m 0. B. m 2. C. m 0. D. m 2.

####### Câu 29. Cho hai tập hợp Am  1;5 và B   3;. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để

AB \ .

  1. m 4. B. m 4. C. 4  m 6. D. 4  m 6.

####### Câu 30. Cho hai tập hợp Am   ; và B m    3 1;3 m 3 . Tìm tất cả các giá trị thực của tham số

m để A C B  .

A.

1 . 2

m  B.

1 . 2

m  C.

1 . 2

m  D.

1 . 2

m 

S SỐ GẦN ĐÚNG- SAI SỐ [ Câu 1. Cho số gần đúng a  23748023 với độ chính xác d  101. Hãy viết số quy tròn của số a. A. 23749000. B. 23748000. C. 23746000. D. 23747000. Câu 2. Cho giá trị gần đúng của  là a 3,141592653589 với độ chính xác 10  10. Hãy viết số quy tròn của số a. A. a 3,141592654. B. a 3,1415926536. C. a 3,141592653. D. a 3,1415926535.

Câu 3. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của 3 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 1,7320. B. 1,732. C. 1,733. D. 1,731. Câu 4. Sử dụng máy tính bỏ túi, hãy viết giá trị gần đúng của  2 chính xác đến hàng phần nghìn. A. 9,873. B. 9,870. C. 9,872. D. 9,871. Câu 5. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a  17658 biết a  17658 16. A. 17700. B. 17800. C. 17500. D. 17600. Câu 6. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng a 15,318 biết a 15,318 0,056. A. 15,3. B. 15,31. C. 15,32. D. 15,4. Câu 7. Đo độ cao một ngọn cây là h 347,13m 0,2m. Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 347,13. A. 345. B. 347. C. 348. D. 346. Câu 8. Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh: a 12 cm 0,2 cm; b 10,2 cm 0,2 cm;

c 8 cm 0,1cm. Tính chu vi P của tam giác đã cho.

  1. P 30,2 cm 0,2 cm. B. P 30,2 cm 1 cm. C. P 30,2 cm 0,5 cm. D. P 30,2 cm 2 cm. Câu 9. Một miếng đất hình chữ nhật có chiều rộng x 43m 0,5m và chiều dài y 63m 0,5m.

Tính chu vi P của miếng đất đã cho. A. P 212m 4m. B. P 212m 2m. C. P 212m 0,5m. D. P 212m 1m.

Câu 10. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là x 23m 0,01m và chiều rộng là y 15m 0,01m. Tính diện tích S của thửa ruộng đã cho.