Phí duy trì dịch vụ IB là gì

Gói tài khoản

KH chưa định danh

KH thu nhập từ lương (không qua TK MSB)

KH chủ doanh nghiệp, chủ hộ kinh doanh

M-Money

M-Pro

M Business Fast

M-Business Gold (*)

Kim Phát

I. CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ TRONG GÓI

1. Tài khoản thanh toán

Phí thường niên tài khoản

Miễn phí

Số dư tối thiểu

50.000 vnđ

Không yêu cầu

2. Thẻ ghi nợ

Loại thẻ (tùy chọn phát hành hoặc không phát hành)

M-Money
(thẻ ghi nợ nội địa)

Visa Debit Classic
(thẻ ghi nợ quốc tế Visa)

Visa Debit Classic
(thẻ ghi nợ quốc tế Visa)

Visa Debit Classic for Payroll
(thẻ ghi nợ quốc tế Visa)

FCB Platinum (MC Platinum)
(thẻ ghi nợ quốc tế MasterCard)

Phí phát hành thẻ

Miễn phí

Phí thường niên thẻ/năm

60.000 vnđ

Miễn phí

- Thẻ gắn trên tài khoản Kim Phát: Miễn phí
- Thẻ gắn trên TK khác: 200.000 vnđ

3. Dịch vụ Ngân hàng điện tử

Loại gói

Gói IB-Đầy đủ, MB-Đầy đủ

Gói IB-Mbusiness, MB-Mbusiness

Gói IB-Mbusiness, MB-Mbusiness

Phí sử dụng dịch vụ NHĐT (Internet Banking, Mobile Banking)

Miễn phí

Phí sử dụng thông báo biến động số dư tài khoản

(1) Hình thức 1: Qua ứng dụng MSB mBank (Mobile Banking): Miễn phí
(2) Hình thức 2: Qua tin nhắn SMS: 8.000đ/tháng

4. Phí duy trì gói/tháng

Miễn phí

SDBQ từ 2 triệu vnđ:
Miễn phí

SDBQ từ 5 triệu vnđ: Miễn phí

SDBQ từ 10 triệu vnđ:
Miễn phí

Không yêu cầu

SDBQ dưới 2 triệu vnđ:
22.000 vnđ

SDBQ dưới 5 triệu vnđ: 22.000 vnđ

SDBQ dưới 10 triệu vnđ:
62.000 vnđ

GIAO DỊCH QUA KÊNH NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ

Phí chuyển khoản

Chuyển khoản nội bộ

Miễn phí

Chuyển khoản liên Ngân hàng thường

0,02%/số tiền
(TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ)

0,02%/số tiền
(TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ)

Miễn phí

Chuyển khoản liên Ngân hàng nhanh 247

Miễn phí

II.GIAO DỊCH TẠI QUẦY

1. Phí nộp tiền mặt vào tài khoản

1.1. Cùng Tỉnh/Thành phố

Miễn phí

1.2. Khác Tỉnh/Thành phố

- Số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống: Miễn phí
- Số tiền giao dịch vượt quá 20 triệu vnđ/ngày:
+ Trước 15h: 0,02%/số tiền
+ Từ 15h trở đi: 0,03%/số tiền
TT: 15.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

Số tiền giao dịch từ 200 triệu vnđ/ngày trở xuống: Miễn phí
Số tiền giao dịch vượt quá 200 triệu vnđ/ngày:
+ Trước 15h: 0,02%/số tiền
+ Từ 15h trở đi: 0,03%/số tiền
TT: 15.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

- Số tiền giao dịch từ 500 triệu vnđ/ngày trở xuống: Miễn phí
- Số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày:
+ Trước 15h: 0,01%/số tiền
+ Từ 15h trở đi: 0,03%/số tiền

Miễn phí

2. Phí rút tiền mặt từ tài khoản

2.1. Rút tiền mặt sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

Miễn phí

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,03%/số tiền giao dịch
TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

0,03%/số tiền giao dịch
TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

0,01%/số tiền giao dịch
TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

Miễn phí

2.2. Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

0,03% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày
TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

0,03% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày
TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

0,03%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày
TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

-Nếu SDBQ tháng trước dưới 100 triệu vnđ: 0,03%/số tiền(TT: 50.000 vnđ; TĐ: 5.000.000 vnđ)
- Nếu SDBQ tháng trước từ 100 triệu đến dưới 500 triệu:
Miễn phí cho 1 tỷ vnđ đầu tiên/ngày.Từ trên 1 tỷ vnđ: 0,03%/số tiền, (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ).
- Nếu SDBQ tháng trước từ 500 triệu vnđ trở lên: Miễn phí cho 10 tỷ vnđ đầu tiên/ngày. Từ trên 10 tỷ vnđ: 0,03%/số tiền, (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ).

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,03%/số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống
0,06% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày
TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

0,03%/số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống
0,06% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày
TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

0,01%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống
0,04%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày
TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

3. Phí chuyển khoản đi trong MSB (trong và sau 02 ngày làm việc)

Cùng Tỉnh/Thành phố: Miễn phí
Khác Tỉnh/Thành phố: 10.000 vnđ/giao dịch

Miễn phí

4. Phí chuyển khoản liên ngân hàng từ tài khoản MSB

4.1. Chuyển khoản liên ngân hàng sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có

- Cùng Tỉnh/Thành phố

0,03%/số tiềnTT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ

Miễn phí

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,05%/số tiềnTT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ

4.2. Chuyển khoản liên ngân hàng trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

0,06%/số tiền
TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ

0,01%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống
0,04%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày
TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

-Nếu SDBQ tháng trước dưới 100 triệu vnđ: 0,03%/số tiền(TT: 50.000 vnđ; TĐ: 5.000.000 vnđ)
- Nếu SDBQ tháng trước từ 100 triệu đến dưới 500 triệu:
Miễn phí cho 1 tỷ vnđ đầu tiên/ngày.Từ trên 1 tỷ vnđ: 0,03%/số tiền, (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ).
- Nếu SDBQ tháng trước từ 500 triệu vnđ trở lên: Miễn phí cho 10 tỷ vnđ đầu tiên/ngày. Từ trên 10 tỷ vnđ: 0,03%/số tiền, (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ).

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,08%/số tiền giao dịch
TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ

0,01%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống
0,06%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày
TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

(*) Gói tài khoản M1 (mã sản phẩm: CAM1, CAM1FC) áp dụng thu phí như gói Tài khoản M-Business Gold

1. Các trường hợp rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có được tính theo mức phí rút tiền/chuyển khoản sau 2 ngày làm việc kể từ ngày ghi có:

  • Rút tiền/chuyển khoản để gửi tiết kiệm, mua giấy tờ có giá, mua bảo hiểm, mua trái phiếu, cổ phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ, giao dịch vàng và ngoại tệ tại MSB
  • Rút tiền/chuyển khoản được ghi có vào tài khoản từ việc tất toán giấy tờ có giá, bán lại trái phiếu, cổ phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ, ngoại tệ và vàng cho MSB, tiền cổ tức, trả nợ tại MSB
  • Rút tiền/chuyển khoản được ghi có vào tài khoản từ việc tất toán thẻ tiết kiệm đã qua 02 ngày làm việc kể từ ngày tạo thẻ

2. Trường hợp rút tiền/chuyển tiền vay theo hợp đồng tín dụng đã ký với MSB, khách hàng được miễn phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí rút tiền mặt khác chi nhánh hoặc khác tỉnh/thành phố và phí rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc.

3. Với tài khoản thấu chi, các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản thấu chi sang tài khoản thanh toán của chính khách hàng tại MSB để sử dụng thấu chi được miễn phí giao dịch.

4. Chuyển khoản nội bộ khác tỉnh/thành phố để mua trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ được miễn phí.

Các từ viết tắt:

  • KH: Khách hàng
  • TK: Tài khoản
  • SDBQ: Số dư bình quân
  • TT: Tối thiểu
  • TĐ: Tối đa
  • GD: Giao dịch
  • IB: Internet Banking
  • MB: Mobile Banking
  • NHĐT: Ngân hàng Điện tử

Gói tài khoản

KH thu nhập từ lương (không qua TK MSB)

KH chủ doanh nghiệp/ hộ kinh doanh

KH thu nhập từ nguồn khác

M-Premier Plus

M-Business Platinum

M-Elite

I. CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ TRONG GÓI

1. Tài khoản thanh toán

Phí thường niên tài khoản

Miễn phí

Số dư tối thiểu

Không yêu cầu

2. Thẻ ghi nợ

Loại thẻ

MC Platinum (thẻ ghi nợ quốc tế MasterCard)

Phí thường niên thẻ

- Thẻ gắn trên tài khoản M-Business Platinum, M-Premier Plus, M-Elite: Miễn phí
- Thẻ gắn trên TK khác: 200.000 vnđ

3. Dịch vụ Ngân hàng điện tử

Loại gói

Gói IB-Mpremier plus, MB-MPremier plus

Gói IB-Business, MB-Business

Gói IB-Đầy đủ, MB-Đầy đủ

Phí sử dụng dịch vụ NHĐT (IB, MB)

Miễn phí

Phí sử dụng thông báo biến động số dư tài khoản qua SMS/tháng

Miễn phí

4. Phí duy trì gói/tháng

Không yêu cầu

GIAO DỊCH QUA KÊNH NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ

Phí giao dịch

Miễn phí

Phí chuyển khoản: Chuyển khoản nội bộ, Chuyển khoản liên Ngân hàng thường và nhanh 247

II.GIAO DỊCH TẠI QUẦY

1. Phí nộp tiền mặt vào tài khoản

1.1. Cùng Tỉnh/Thành phố

Miễn phí

1.2. Khác Tỉnh/Thành phố

Miễn phí

2. Phí rút tiền mặt từ tài khoản

2.1. Rút tiền mặt sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

Miễn phí

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,01%/số tiền giao dịch; TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

2.2. Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

0,03%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày; TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống;
0,04%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày;
TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

3. Phí chuyển khoản đi trong MSB (trong và sau 02 ngày làm việc)

Miễn phí

4. Phí chuyển khoản liên ngân hàng từ tài khoản MSB

4.1. Chuyển khoản liên ngân hàng sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có

Miễn phí

4.2. Chuyển khoản liên ngân hàng trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

0,01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống
0,04%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày
TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống
0,05%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày
TT: 10.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ

1. Các trường hợp rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có được tính theo mức phí rút tiền/chuyển khoản sau 2 ngày làm việc kể từ ngày ghi có:

  • Rút tiền/chuyển khoản để gửi tiết kiệm, mua giấy tờ có giá, mua bảo hiểm, mua trái phiếu, cổ phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ, giao dịch vàng và ngoại tệ tại MSB
  • Rút tiền/chuyển khoản được ghi có vào tài khoản từ việc tất toán giấy tờ có giá, bán lại trái phiếu, cổ phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ, ngoại tệ và vàng cho MSB, tiền cổ tức, trả nợ tại MSB
  • Rút tiền/chuyển khoản được ghi có vào tài khoản từ việc tất toán thẻ tiết kiệm đã qua 02 ngày làm việc kể từ ngày tạo thẻ

2. Trường hợp rút tiền/chuyển tiền vay theo hợp đồng tín dụng đã ký với MSB, khách hàng được miễn phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí rút tiền mặt khác chi nhánh hoặc khác tỉnh/thành phố và phí rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc.

3. Với tài khoản thấu chi, các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản thấu chi sang tài khoản thanh toán của chính khách hàng tại MSB để sử dụng thấu chi được miễn phí giao dịch.

4. Chuyển khoản nội bộ khác tỉnh/thành phố để mua trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ được miễn phí.

Các từ viết tắt:

  • KH: Khách hàng
  • TK: Tài khoản
  • SDBQ: Số dư bình quân
  • TT: Tối thiểu
  • TĐ: Tối đa
  • GD: Giao dịch
  • IB: Internet Banking
  • MB: Mobile Banking
  • NHĐT: Ngân hàng Điện tử

GÓI TÀI KHOẢN

CBNV dưới cấp trưởng phòng/ CBNV có lương < 40 triệu vnđ/tháng

Quản lý cấp trung (Trưởng phòng trở lên) hoặc CBNV có mức lương >= 40 triệu vnđ/tháng

M-Payroll 0 đồng có điều kiện

M-Payroll 10k

M-Payroll 0 đồng không điều kiện

I. CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ TRONG GÓI

1. Tài khoản thanh toán

Phí thường niên tài khoản

Miễn phí

Số dư tối thiểu

Không yêu cầu

2. Thẻ ghi nợ

Loại thẻ

Miễn phí

Phí thường niên thẻ

Miễn phí

3. Dịch vụ Ngân hàng điện tử

Loại gói

Thẻ ghi nợ nội địa: Mã SP: CARD_CVP_VCCS hoặc Thẻ ghi nợ quốc tế :Mã SP: CARD_402204_CLAS_MP_CVP

Phí sử dụng dịch vụ NHĐT (Internet Banking, Mobile Banking)

Miễn phí

Phí sử dụng thông báo biến động số dư tài khoản qua SMS/tháng

8.000 vnđ

4. Phí duy trì gói/tháng

SDBQ từ 500.000 vnđ: Miễn phí
SDBQ dưới 500.000 vnđ: 15.000 vnđ

7.000 vnđ

Miễn phí

GIAO DỊCH QUA KÊNH NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ

Phí giao dịch chuyển khoản

Chuyển khoản nội bộ

Miễn phí

Chuyển khoản liên Ngân hàng thường

0,02%/số tiền (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ)

Chuyển khoản liên Ngân hàng thường và nhanh 247

Miễn phí

II.GIAO DỊCH TẠI QUẦY

1. Phí nộp tiền mặt vào tài khoản

1.1. Cùng Tỉnh/Thành phố

Miễn phí

1.2. Khác Tỉnh/Thành phố

- Số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống: Miễn phí
- Số tiền giao dịch vượt quá 20 triệu vnđ/ngày:
+ Trước 15h: 0,02%/số tiền
+ Từ 15h trở đi: 0,03%/số tiền
TT: 15.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

2. Phí rút tiền mặt từ tài khoản

2.1. Rút tiền mặt sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

Miễn phí

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,03%/số tiền giao dịch (TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ)

2.2. Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

0,03% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày (TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ)

- Khác Tỉnh/Thành phố

0.03%/số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống
0,06% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày
TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ

3. Phí chuyển khoản đi trong MSB (trong và sau 02 ngày làm việc)

Cùng tỉnh/tp: Miễn phí
Khác tỉnh/tp: 10.000 vnđ/giao dịch

4. Phí chuyển khoản liên ngân hàng từ tài khoản MSB

4.1. Chuyển khoản liên ngân hàng sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có

Miễn phí

- Cùng Tỉnh/Thành phố

0,03%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,05%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)

4.2. Chuyển khoản liên ngân hàng trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ)

- Cùng Tỉnh/Thành phố

0,06%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,08%/số tiền giao dịch (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)


1. Các trường hợp rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có được tính theo mức phí rút tiền/chuyển khoản sau 2 ngày làm việc kể từ ngày ghi có:

  • Rút tiền/chuyển khoản để gửi tiết kiệm, mua giấy tờ có giá, mua bảo hiểm, mua trái phiếu, cổ phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ, giao dịch vàng và ngoại tệ tại MSB
  • Rút tiền/chuyển khoản được ghi có vào tài khoản từ việc tất toán giấy tờ có giá, bán lại trái phiếu, cổ phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ, ngoại tệ và vàng cho MSB, tiền cổ tức, trả nợ tại MSB
  • Rút tiền/chuyển khoản được ghi có vào tài khoản từ việc tất toán thẻ tiết kiệm đã qua 02 ngày làm việc kể từ ngày tạo thẻ

2. Trường hợp rút tiền/chuyển tiền vay theo hợp đồng tín dụng đã ký với MSB, khách hàng được miễn phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí rút tiền mặt khác chi nhánh hoặc khác tỉnh/thành phố và phí rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc.

3. Với tài khoản thấu chi, các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản thấu chi sang tài khoản thanh toán của chính khách hàng tại MSB để sử dụng thấu chi được miễn phí giao dịch.

4. Chuyển khoản nội bộ khác tỉnh/thành phố để mua trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ được miễn phí.

Các từ viết tắt:

  • KH: Khách hàng
  • TK: Tài khoản
  • SDBQ: Số dư bình quân
  • TT: Tối thiểu
  • TĐ: Tối đa
  • GD: Giao dịch
  • IB: Internet Banking
  • MB: Mobile Banking
  • NHĐT: Ngân hàng Điện tử

Tên thẻ

M-Money

M-Money CASH

MC Platinum

Visa Debit Classic for Payroll

Visa Debit Classic

Thẻ đồng thương hiệu
Lotte - MSB

Thẻ đồng thương hiệu Vpoint - MSB

Loại thẻ

Thẻ ghi nợ nội địa

Thẻ ghi nợ quốc tế

1. Phí phát hành thẻ

Miễn phí

2. Phí thường niên, Phí cấp lại Thẻ, PIN

2.1. Phí thường niên

60.000 vnđ/năm

- Thẻ gắn trên tài khoản M-Business Platinum, M-Premier Plus, M-Elite & Kim Phát: Miễn phí
- Thẻ gắn trên TK khác: 200.000 vnđ

Miễn phí

120.000 vnđ (Miễn phí năm đầu)

99.000 vnđ (Miễn phí năm đầu)

2.2. Phí phát hành lại thẻ (với trường hợp thẻ hỏng, thẻ mất)

50.000 vnđ/lần

Miễn phí

50.000 vnđ/lần

100.000 vnđ/lần

2.3. Phí phát hành lại PIN

Miễn phí

3. Giao dịch rút tiền trên máy ATM

3.1.Tại ATM của MSB

Miễn phí

Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng.
Từ GD thứ 3 thu phí 1.000 vnđ/giao dịch

1.000 vnđ/giao dịch

3.2. Tại ATM của các Ngân hàng khác

3.000 VND

Miễn phí

- Thẻ gắn trên tài khoản M-Business Platinum, M-Premier Plus, M-Elite & Kim Phát: Miễn phí
- Thẻ gắn trên TK khác: Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. Từ GD thứ 3 thu phí 3.000 vnđ/giao dịch

Miễn phí

- Rút tiền: Miễn phí 2 giao dịch đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3: 3.000 VND

3.000 vnđ/giao dịch

3.3.Tại ATM nước ngoài / ATM đặt ngoài lãnh thổ Việt Nam

Không hỗ trợ giao dịch

4%/số tiền giao dịch (Tối thiểu: 100.000 vnđ)

4. Giao dịch chuyển khoản trên máy ATM MSB

4.1. Chuyển khoản nội bộ

Miễn phí

4.2. Chuyển khoản liên ngân hàng 247

10.000 vnđ/giao dịch

5. Giao dịch phi tài chính trên máy ATM

5.1. Truy vấn số dư

5.1.1 Tại ATM của MSB/ Ngân hàng khác (không in hóa đơn)

Miễn phí

5.1.1 Tại ATM của MSB/ Ngân hàng khác (có in hóa đơn)

500 vnđ/hóa đơn

Miễn phí

5.2. Truy vấn sao kê

5.2.1 Tại ATM của MSB (không in hóa đơn)

Miễn phí

5.2.1 Tại ATM của MSB (có in hóa đơn)

500 vnđ/hóa đơn

Miễn phí

5.3. Đổi Pin

5.3.1 Tại ATM của MSB

Miễn phí

5.3.2 Tại ATM của Ngân hàng khác

Miễn phí

Không hỗ trợ giao dịch

6. Phí xử lý giao dịch bằng ngoại tệ

Không hỗ trợ giao dịch

3%/số tiền giao dịch

7. Phí tra soát/ khiếu nại

100.000 vnđ/lần (chỉ thu nếu Chủ thẻ khiếu nại không đúng)

Miễn phí

200.000 vnđ/lần (chỉ thu nếu Chủ thẻ khiếu nại không đúng)


B - DỊCH VỤ CHUYỂN TIỀN BẰNG TIỀN MẶT

Hạng mục

Mức phí

1. Nộp tiền mặt chuyển tiền đi ngoài MSB

1.1 Cùng Tỉnh/Thành phố

0,05%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)

1.2 Khác Tỉnh/Thành phố

0,08%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)

2. Nộp tiền mặt/ chuyển khoản đi trong MSB cho người nhận bằng CMT/Hộ chiếu

0,03%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)

3. Sửa đổi/Tra soát/Phí khác liên quan tới chuyển tiền

20.000 đ/lệnh


C - DỊCH VỤ TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ VÀ CHUYỂN TIỀN NƯỚC NGOÀI

Hạng mục

Mức phí

I. Quản lý TK ngoại tệ

1. Số dư tối thiểu

10 USD/10 EUR

2. Phí đóng tài khoản

02 USD/02 EUR

II. Giao dịch TK ngoại tệ

1. Nộp tiền mặt vào tài khoản

- Nộp bằng USD

Mệnh giá từ 50 USD trở lên: 0,2%/số tiền (TT: 02 USD). Mệnh giá dưới 50 USD: 0,4%/số tiền (TT: 03 USD)

- Nộp bằng EUR

0,6%/số tiền (TT: 03 EUR)

- Nộp bằng ngoại tệ khác

0,7%/số tiền (TT: 03 USD)

2. Rút tiền mặt từ tài khoản

- Loại tiền USD

0,2%/số tiền (TT: 02 USD)

- Ngoại tệ khác

0,6%/số tiền (TT: 02 USD)

- Lấy VNĐ

Miễn phí

3. Nhận ngoại tệ chuyển khoản vào tài khoản mở tại MSB

3.1 Chuyển khoản đến từ trong nước

Miễn phí

3.2 Chuyển khoản đến từ nước ngoài

- Nhận chuyển khoản

0,05%/số tiền giao dịch (TT: 02 USD TĐ: 100 USD)

- Nhận tiền mặt

+ Loại tiền USD

0,2%/số tiền giao dịch (TT: 02 USD)

+ Ngoại tệ khác

0,7%/số tiền giao dịch (TT: 02 USD)

4. Chuyển khoản ngoại tệ đi từ tài khoản MSB

4.1. Chuyển khoản trong hệ thống MSB

Miễn phí

4.2. Chuyển khoản ngoài hệ thống MSB, trong nước

- Cùng Tỉnh/Thành phố

05 USD/món

- Khác Tỉnh/Thành phố

0,05%/số tiền giao dịch(TT: 05 USD; TĐ: 60 USD)

(*) Đối với các loại ngoại tệ khác, áp dụng theo chính sách của MSB theo từng thời kỳ.

III. Chuyển tiền nước ngoài

1. Chuyển khoản ra nước ngoài

Đối với phí của Ngân hàng thụ hưởng và Ngân hàng trung gian, Khách hàng có thể lựa chọn Cộng gộp phí vào Tổng số tiền chuyển nếu Khách hàng không có nhu cầu nhờ MSB nộp hộ

1.1. Phí của Ngân hàng chuyển tiền (MSB)

- Khách hàng thường: 0,25%/số tiền (TT: 05 USD) + Điện phí + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có)
- Khách hàng M-First: 0,125%/số tiền (TT: 05 USD) + Điện phí + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có)

1.2. Phí của Ngân hàng thụ hưởng (MSB có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp Ngân hàng thụ hưởng thu phí cao hơn quy định)

- USD/EUR/CAD/SGD

25 USD/EUR/CAD/SGD

- GBP

20 GBP

- AUD

30 AUD

- JPY

5,000 JPY

- Ngoại tệ khác

25 USD

1.3. Loại phí ĐẶC BIỆT

FULL PAY
- Áp dụng: EUR, USD, CAD đi qua BONY (dịch vụ MSB ký với Bank of NewYork Mellon)
- Bao gồm: Phí ghi nợ, phí ghi có tại Ngân hàng chuyển, Ngân hàng trung gian, Ngân hàng hưởng (nếu có) đều do Người chuyển chịu - Người thụ hưởng nhận đúng số tiền chuyển.
- Chọn và hạch toán:
+ Lệnh chuyển tiền tích vào: OUR
+ Trường 72 trên điện SWIFT: bổ sung code FULLPAY
- Phí: 22 EUR/ 25 USD/ 35 CAD

FULL NO DEDUCT
- Áp dụng: USD đi qua Wells Farfo và JPChase Morgan nằm ngoài nước Mỹ
- Bao gồm: Phí ghi nợ, phí ghi có tại Ngân hàng chuyển, Ngân hàng trung gian (nếu có) đều do Người chuyển chịu - Riêng Phí ghi có tại Ngân hàng hưởng (nếu có) sẽ do Người thụ hưởng chịu và khấu trừ từ số tiền chuyển.
- Chọn và hạch toán:
+ Lệnh chuyển tiền tích vào: OUR
+ Trường 72 trên điện SWIFT: bổ sung code /FND//PREADV/
- Phí: 35 USD

1.4. Phí của Ngân hàng chuyển tiền (MSB) cho các dịp đặc biệt

- Miễn phí: cho KH là nữ Nhân dịp ngày 8/3 vào các ngày từ 05/03 đến hết ngày 20/03
- Miễn phí cho KH là nữ Nhân dịp ngày 20/10 vào các ngày từ 15/10 đến hết ngày 30/10
- Miễn phí: cho KH có giao dịch chuyển khoản vào Thứ 4 hàng tuần NGÀY VÀNG FX từ 02/05/2021

2. Điện phí

5 USD/ giao dịch

3. Điều chỉnh/ Hủy/ Tra soát lệnh chuyển tiền/ Thoái hối

10 USD/ giao dịch + Phí NH nước ngoài thu (nếu có)

4. Chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union

Thu theo biểu phí do Western Union qui định từng thời kỳ + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có)

5. Phí nộp ngoại tệ mặt để chuyển tiền ra nước ngoài

5.1. Ngoại tệ USD

0,4%/ số tiền (TT: 5 USD)

5.2. Ngoại tệ EUR, AUD

0,5%/ số tiền (TT: 5 USD)

5.3. Ngoại tệ khác (gồm GBP, CAD, JPY, THB, HKD, SGD)

0,6%/ số tiền (TT: 5 USD)

6. Chuyển tiền đến từ nước ngoài

6.1. Phí dịch vụ nhận tiền bằng CMT

0,06%/số tiền (TT: 02 USD, TĐ:100 USD) + phí rút ngoại tệ mặt

6.2. Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho NH hưởng ở Việt Nam)

5 USD

7. Phí cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài

- Khách hàng có tài khoản tại MSB: 100.000 vnđ/lần.
- Khách hàng không có tài khoản tại MSB: 200.000 vnđ/lần


D - DỊCH VỤ TÀI KHOẢN KHÁC

Hạng mục

Khách hàng thường

Khách hàng ưu tiên (M-First)

1. Cung cấp sao kê tài khoản theo yêu cầu của khách hàng

1.1 In sổ phụ hàng ngày/sao kê hàng tháng

5.000 vnđ/sao kê

Miễn phí

1.2 In sao kê đột xuất theo yêu cầu của Khách hàng

20.000 vnđ/sao kê (Không bao gồm in sao kê phục vụ nghiệp vụ tín dụng)

Miễn phí

2. Phí sao lục chứng từ

20.000 vnđ/chứng từ

Miễn phí

3. Dịch vụ xác nhận số dư tài khoản, giấy tờ có giá

50.000 vnđ/bản đầu tiên; 10.000 vnđ/từ bản thứ hai trở đi

Miễn phí

4. Chuyển nhượng/Ủy quyền lĩnh thay/Thừa kế giấy tờ có giá

Theo thỏa thuận, TT: 50.000 vnđ/lần

Miễn phí

5. Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của khách hàng

50.000 vnđ/lần

Miễn phí

6. Đóng tài khoản

50.000 vnđ/lần

Miễn phí

7. Phí thường niên tài khoản (áp dụng cho các mã tài khoản thanh toán không đóng gói combo)

50.000 vnđ/năm

Miễn phí

8. Phí quản lý tài khoản (chỉ thu nếu tài khoản không có giao dịch tài chính chủ động trong vòng 06 tháng và số dư bình quân trong tháng dưới 3 triệu đồng

10.000 vnđ/tháng

Miễn phí


E - DỊCH VỤ NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ KHÁC

Hạng mục

Khách hàng thường

Khách hàng ưu tiên (M-First)

1. Thay đổi thông tin dịch vụ (Sửa đổi tên đăng nhập/số điện thoại/Các thông tin cá nhân khác)
(Không bao gồm: Phí đóng/mở lại dịch vụ, Reset/cấp lại Mật khẩu, Kích hoạt lại dịch vụ, Thay đổi gói dịch vụ)

20.000 vnđ/lần

Miễn phí

2. Tra soát giao dịch (chỉ thu nếu khách hàng yêu cầu tra soát sai)

100.000 vnđ/lần

Miễn phí

3. Phí thiết bị xác thực Token key

750.000 vnđ

750.000 vnđ

4. Phí duy trì dịch vụ Internet Banking/Mobile Banking với KH mở tài khoản lẻ, không mở theo combo

10.000 vnđ/tháng

Miễn phí

5. Phí duy trì dịch vụ SMS Banking với KH mở tài khoản lẻ, không mở theo combo

15.000 vnđ/tháng

Miễn phí


F - DỊCH VỤ TÀI KHOẢN THẤU CHI

Hạng mục

Khách hàng thường

Khách hàng ưu tiên (M-First)

1. Phí thiết lập (cấp)/thay đổi hạn mức tài khoản thấu chi

- Thấu chi có tài sản đảm bảo

0,1%*Hạn mức được cấp (TT: 100.000 vnđ; TĐ: 500.000 vnđ)

Miễn phí

- Thấu chi không tài sản đảm bảo

0,1%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 vnđ; TĐ: 100.000 vnđ)

Miễn phí

2. Phí đóng tài khoản (đóng hạn mức) thấu chi trước hạn

- Thấu chi có tài sản đảm bảo

200.000 vnđ

Miễn phí

-Thấu chi không tài sản đảm bảo

100.000 vnđ

Miễn phí

3. Phí quản lý tài khoản thấu chi

- Thấu chi có tài sản đảm bảo

0,05%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 vnđ, TĐ: 200.000 vnđ)

Miễn phí

- Thấu chi không tài sản đảm bảo.

0,05%*Hạn mức được cấp (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 50.000 vnđ)

Miễn phí

4. Phí tái cấp/ gia hạn hạn mức tài khoản thấu chi

- Thấu chi có tài sản đảm bảo

0,1%*Hạn mức được cấp (TT: 100.000 vnđ, TĐ: 500.000 vnđ)

Miễn phí

- Thấu chi không tài sản đảm bảo

0,1%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 vnđ, TĐ: 100.000 vnđ)

Miễn phí

(*) Miễn các loại phí liên quan đến thấu chi bảo đảm bằng Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá theo QĐ.RB.044


G - DỊCH VỤ GỬI TIẾT KIỆM CÓ KỲ HẠN

Hạng mục

Khách hàng thường

Khách hàng ưu tiên (M-First)

1. Tiết kiệm VNĐ

1.1. Tất toán sổ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền)

0,03% đối với số tiền vượt quá 20 tr vnđ/ngày (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ)

Miễn phí

2.2. Tất toán sổ tiết kiệm trong sau 02 ngày kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền)

Miễn phí

2. Tiết kiệm USD

2.1. Tất toán sổ tiết kiệm trong trong 30 ngày kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền)

- Lấy USD tiền mặt

0,15%/số tiền (TT: 02 USD)

- Lấy VNĐ

Miễn phí

2.2. Tất toán sổ tiết kiệm trong sau 30 ngày kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền)

Miễn phí

Hạng mục

Mức phí

1. Phí kiểm đếm (thu khi kiểm đếm hộ Khách hàng)

0,03%/số tiền (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ)

2. Dịch vụ đổi tiền ngoại tệ tờ mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn

2%/số tiền (TT: 02 USD)

3. Kiểm định ngoại tệ theo yêu cầu của khách hàng

0,2 USD/tờ

Hạng mục

Mức phí

1. Cung ứng sec trắng

15.000 vnđ/quyển

2. Đổi séc du lịch

- Lấy tiền mặt VNĐ

1,5%/số tiền (TT: 02 USD)

- Lầy tiền mặt ngoại tệ

2%/số tiền (TT: 02 USD)

(*) Các loại phí khác chưa quy định trong biểu phí thực hiện theo thỏa thuận giữa khách hàng và Giám đốc Trung Tâm Khách hàng cá nhân/Trung Tâm Kinh doanh

J. DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN SỞ HỮU CỔ PHẦN MSB

Hạng mục

Mức phí

Phí cấp Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần

100.000 đồng/bộ hồ sơ

(*) Mức phí có thể thay đổi theo thông báo bằng văn bản tùy từng thời kỳ.

1. Các trường hợp rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có được tính theo mức phí rút tiền/chuyển khoản sau 2 ngày làm việc kể từ ngày ghi có:

  • Rút tiền/chuyển khoản để gửi tiết kiệm, mua giấy tờ có giá, mua bảo hiểm, mua trái phiếu, cổ phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ, giao dịch vàng và ngoại tệ tại MSB
  • Rút tiền/chuyển khoản được ghi có vào tài khoản từ việc tất toán giấy tờ có giá, bán lại trái phiếu, cổ phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ, ngoại tệ và vàng cho MSB, tiền cổ tức, trả nợ tại MSB
  • Rút tiền/chuyển khoản được ghi có vào tài khoản từ việc tất toán thẻ tiết kiệm đã qua 02 ngày làm việc kể từ ngày tạo thẻ

2. Trường hợp rút tiền/chuyển tiền vay theo hợp đồng tín dụng đã ký với MSB, khách hàng được miễn phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí rút tiền mặt khác chi nhánh hoặc khác tỉnh/thành phố và phí rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc.

3. Với tài khoản thấu chi, các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản thấu chi sang tài khoản thanh toán của chính khách hàng tại MSB để sử dụng thấu chi được miễn phí giao dịch.

4. Chuyển khoản nội bộ khác tỉnh/thành phố để mua trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ được miễn phí.

1. Biểu phí mới được áp dụng từ 01/03/2021đối với các gói tài khoản mở mới từ ngày 01/03/2021 và từ 01/04/2021 đối với các gói tài khoản mở mới trước ngày 01/03/2021.

2. MSB được tính và cộng thêm Thuế Giá trị gia tăng khi thu phí dịch vụ theo quy định của pháp luật về thuế. Biểu phí này chưa bao gồm Thuế Giá trị gia tăng - VAT (10%)

3. Đối với các loại tài khoản khác không được quy định trong biểu phí, áp dụng mức phí tương đương tài khoản M-Money

4. Phí dịch vụ được tính bằng vnđ hoặc ngoại tệ tùy thuộc vào nghiệp vụ phát sinh. Trường hợp phí dịch vụ tính bằng ngoại tệ, khách hàng có thể thanh toán bằng tiền Việt Nam theo tỷ giá bán ngoại tệ mặt được niêm yết tại nơi giao dịch và tại thời điểm thực hiện giao dịch. Đô la Mỹ (USD) được quy định trong biểu phí là ngoại tệ cơ sở để tính toán mức phí khi phát sinh các ngoại tệ khác.

5. MSB được phép thay đổi biểu phí tùy thuộc trong từng thời kỳ và thông báo trên website, tại điểm giao dịch.

6. MSB được phép truy đòi các khoản phí mà Khách hàng nợ Ngân hàng

7. MSB không được thu phí dịch vụ thanh toán đối với các khoản thanh toán trực tiếp giữa khách hàng với MSB (trả nợ, trả lãi, trả phí dịch vụ, trả tiền mua giấy tờ in hoặc phương tiện thanh toán)(*) và không được vượt quá khung mức phí dịch vụ theo quy định của NHNN từng thời kỳ (**)

8. Đối với các giao dịch thanh toán trong nước, MSB không được tự ý thu phí dịch vụ thanh toán từ khách hàng là người thụ hưởng

9. Đối với các giao dịch thanh toán trong nước, MSB không được tự ý khấu trừ số tiền chuyển của KH để thu phí dịch vụ thanh toán phát sinh giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán.

Liên hệ ngay để được hỗ trợ thông tin chi tiết 1800599999 (miễn phí)/(84.24) 39445566

(*) Hiện nay là Điều 12, Quyết định số 48/2007/QĐ-NHNN

(**) Hiện nay là Điều 4, Thông tư 35/2012/TT-NHNN