Phí duy trì dịch vụ IB là gì
Gói tài khoản KH chưa định danh KH thu nhập từ lương (không qua TK MSB) KH chủ doanh nghiệp, chủ hộ kinh doanh M-Money M-Pro M Business Fast M-Business Gold (*) Kim Phát I. CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ TRONG GÓI 1. Tài khoản thanh toán Phí thường niên tài khoản Miễn phí Số dư tối thiểu 50.000 vnđ Không yêu cầu 2. Thẻ ghi nợ Loại thẻ (tùy chọn phát hành hoặc không phát hành) M-Money Visa Debit Classic Visa Debit Classic Visa Debit Classic for Payroll FCB Platinum (MC Platinum) Phí phát hành thẻ Miễn phí Phí thường niên thẻ/năm 60.000 vnđ Miễn phí - Thẻ gắn trên tài khoản Kim Phát: Miễn phí 3. Dịch vụ Ngân hàng điện tử Loại gói Gói IB-Đầy đủ, MB-Đầy đủ Gói IB-Mbusiness, MB-Mbusiness Gói IB-Mbusiness, MB-Mbusiness Phí sử dụng dịch vụ NHĐT (Internet Banking, Mobile Banking) Miễn phí Phí sử dụng thông báo biến động số dư tài khoản (1) Hình thức 1: Qua ứng dụng MSB mBank (Mobile Banking): Miễn phí 4. Phí duy trì gói/tháng Miễn phí SDBQ từ 2 triệu vnđ: SDBQ từ 5 triệu vnđ: Miễn phí SDBQ từ 10 triệu vnđ: Không yêu cầu SDBQ dưới 2 triệu vnđ: SDBQ dưới 5 triệu vnđ: 22.000 vnđ SDBQ dưới 10 triệu vnđ: GIAO DỊCH QUA KÊNH NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ Phí chuyển khoản Chuyển khoản nội bộ Miễn phí Chuyển khoản liên Ngân hàng thường 0,02%/số tiền 0,02%/số tiền Miễn phí Chuyển khoản liên Ngân hàng nhanh 247 Miễn phí II.GIAO DỊCH TẠI QUẦY 1. Phí nộp tiền mặt vào tài khoản 1.1. Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí 1.2. Khác Tỉnh/Thành phố - Số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống: Miễn phí Số tiền giao dịch từ 200 triệu vnđ/ngày trở xuống: Miễn phí - Số tiền giao dịch từ 500 triệu vnđ/ngày trở xuống: Miễn phí Miễn phí 2. Phí rút tiền mặt từ tài khoản 2.1. Rút tiền mặt sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí - Khác Tỉnh/Thành phố 0,03%/số tiền giao dịch 0,03%/số tiền giao dịch 0,01%/số tiền giao dịch Miễn phí 2.2. Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố 0,03% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày 0,03% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày 0,03%/số tiền giao dịch vượt quá 100 triệu vnđ/ngày -Nếu SDBQ tháng trước dưới 100 triệu vnđ: 0,03%/số tiền(TT: 50.000 vnđ; TĐ: 5.000.000 vnđ) - Khác Tỉnh/Thành phố 0,03%/số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống 0,03%/số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống 0,01%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống 3. Phí chuyển khoản đi trong MSB (trong và sau 02 ngày làm việc) Cùng Tỉnh/Thành phố: Miễn phí Miễn phí 4. Phí chuyển khoản liên ngân hàng từ tài khoản MSB 4.1. Chuyển khoản liên ngân hàng sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có - Cùng Tỉnh/Thành phố 0,03%/số tiềnTT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ Miễn phí - Khác Tỉnh/Thành phố 0,05%/số tiềnTT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ 4.2. Chuyển khoản liên ngân hàng trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố 0,06%/số tiền 0,01%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống -Nếu SDBQ tháng trước dưới 100 triệu vnđ: 0,03%/số tiền(TT: 50.000 vnđ; TĐ: 5.000.000 vnđ) - Khác Tỉnh/Thành phố 0,08%/số tiền giao dịch 0,01%/số tiền giao dịch từ 100 triệu trở xuống (*) Gói tài khoản M1 (mã sản phẩm: CAM1, CAM1FC) áp dụng thu phí như gói Tài khoản M-Business Gold 1. Các trường hợp rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có được tính theo mức phí rút tiền/chuyển khoản sau 2 ngày làm việc kể từ ngày ghi có:
2. Trường hợp rút tiền/chuyển tiền vay theo hợp đồng tín dụng đã ký với MSB, khách hàng được miễn phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí rút tiền mặt khác chi nhánh hoặc khác tỉnh/thành phố và phí rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc. 3. Với tài khoản thấu chi, các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản thấu chi sang tài khoản thanh toán của chính khách hàng tại MSB để sử dụng thấu chi được miễn phí giao dịch. 4. Chuyển khoản nội bộ khác tỉnh/thành phố để mua trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ được miễn phí. Các từ viết tắt:
Gói tài khoản KH thu nhập từ lương (không qua TK MSB) KH chủ doanh nghiệp/ hộ kinh doanh KH thu nhập từ nguồn khác M-Premier Plus M-Business Platinum M-Elite I. CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ TRONG GÓI 1. Tài khoản thanh toán Phí thường niên tài khoản Miễn phí Số dư tối thiểu Không yêu cầu 2. Thẻ ghi nợ Loại thẻ MC Platinum (thẻ ghi nợ quốc tế MasterCard) Phí thường niên thẻ - Thẻ gắn trên tài khoản M-Business Platinum, M-Premier Plus, M-Elite: Miễn phí 3. Dịch vụ Ngân hàng điện tử Loại gói Gói IB-Mpremier plus, MB-MPremier plus Gói IB-Business, MB-Business Gói IB-Đầy đủ, MB-Đầy đủ Phí sử dụng dịch vụ NHĐT (IB, MB) Miễn phí Phí sử dụng thông báo biến động số dư tài khoản qua SMS/tháng Miễn phí 4. Phí duy trì gói/tháng Không yêu cầu GIAO DỊCH QUA KÊNH NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ Phí giao dịch Miễn phí Phí chuyển khoản: Chuyển khoản nội bộ, Chuyển khoản liên Ngân hàng thường và nhanh 247 II.GIAO DỊCH TẠI QUẦY 1. Phí nộp tiền mặt vào tài khoản 1.1. Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí 1.2. Khác Tỉnh/Thành phố Miễn phí 2. Phí rút tiền mặt từ tài khoản 2.1. Rút tiền mặt sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí - Khác Tỉnh/Thành phố 0,01%/số tiền giao dịch; TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ 2.2. Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố 0,03%/số tiền giao dịch vượt quá 500 triệu vnđ/ngày; TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ - Khác Tỉnh/Thành phố 0,01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống; 3. Phí chuyển khoản đi trong MSB (trong và sau 02 ngày làm việc) Miễn phí 4. Phí chuyển khoản liên ngân hàng từ tài khoản MSB 4.1. Chuyển khoản liên ngân hàng sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có Miễn phí 4.2. Chuyển khoản liên ngân hàng trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố 0,01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống - Khác Tỉnh/Thành phố 0,01%/số tiền giao dịch từ 500 triệu trở xuống 1. Các trường hợp rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có được tính theo mức phí rút tiền/chuyển khoản sau 2 ngày làm việc kể từ ngày ghi có:
2. Trường hợp rút tiền/chuyển tiền vay theo hợp đồng tín dụng đã ký với MSB, khách hàng được miễn phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí rút tiền mặt khác chi nhánh hoặc khác tỉnh/thành phố và phí rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc. 3. Với tài khoản thấu chi, các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản thấu chi sang tài khoản thanh toán của chính khách hàng tại MSB để sử dụng thấu chi được miễn phí giao dịch. 4. Chuyển khoản nội bộ khác tỉnh/thành phố để mua trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ được miễn phí. Các từ viết tắt:
GÓI TÀI KHOẢN CBNV dưới cấp trưởng phòng/ CBNV có lương < 40 triệu vnđ/tháng Quản lý cấp trung (Trưởng phòng trở lên) hoặc CBNV có mức lương >= 40 triệu vnđ/tháng M-Payroll 0 đồng có điều kiện M-Payroll 10k M-Payroll 0 đồng không điều kiện I. CÁC SẢN PHẨM, DỊCH VỤ TRONG GÓI 1. Tài khoản thanh toán Phí thường niên tài khoản Miễn phí Số dư tối thiểu Không yêu cầu 2. Thẻ ghi nợ Loại thẻ Miễn phí Phí thường niên thẻ Miễn phí 3. Dịch vụ Ngân hàng điện tử Loại gói Thẻ ghi nợ nội địa: Mã SP: CARD_CVP_VCCS hoặc Thẻ ghi nợ quốc tế :Mã SP: CARD_402204_CLAS_MP_CVP Phí sử dụng dịch vụ NHĐT (Internet Banking, Mobile Banking) Miễn phí Phí sử dụng thông báo biến động số dư tài khoản qua SMS/tháng 8.000 vnđ 4. Phí duy trì gói/tháng SDBQ từ 500.000 vnđ: Miễn phí 7.000 vnđ Miễn phí GIAO DỊCH QUA KÊNH NGÂN HÀNG ĐIỆN TỬ Phí giao dịch chuyển khoản Chuyển khoản nội bộ Miễn phí Chuyển khoản liên Ngân hàng thường 0,02%/số tiền (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ) Chuyển khoản liên Ngân hàng thường và nhanh 247 Miễn phí II.GIAO DỊCH TẠI QUẦY 1. Phí nộp tiền mặt vào tài khoản 1.1. Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí 1.2. Khác Tỉnh/Thành phố - Số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống: Miễn phí 2. Phí rút tiền mặt từ tài khoản 2.1. Rút tiền mặt sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố Miễn phí - Khác Tỉnh/Thành phố 0,03%/số tiền giao dịch (TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ) 2.2. Rút tiền mặt trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố 0,03% số tiền vượt quá 20 triệu vnđ/ngày (TT: 20.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ) - Khác Tỉnh/Thành phố 0.03%/số tiền giao dịch từ 20 triệu vnđ/ngày trở xuống 3. Phí chuyển khoản đi trong MSB (trong và sau 02 ngày làm việc) Cùng tỉnh/tp: Miễn phí 4. Phí chuyển khoản liên ngân hàng từ tài khoản MSB 4.1. Chuyển khoản liên ngân hàng sau 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có Miễn phí - Cùng Tỉnh/Thành phố 0,03%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) - Khác Tỉnh/Thành phố 0,05%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) 4.2. Chuyển khoản liên ngân hàng trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có (không bao gồm Chủ nhật, Ngày lễ) - Cùng Tỉnh/Thành phố 0,06%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) - Khác Tỉnh/Thành phố 0,08%/số tiền giao dịch (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ)
2. Trường hợp rút tiền/chuyển tiền vay theo hợp đồng tín dụng đã ký với MSB, khách hàng được miễn phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí rút tiền mặt khác chi nhánh hoặc khác tỉnh/thành phố và phí rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc. 3. Với tài khoản thấu chi, các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản thấu chi sang tài khoản thanh toán của chính khách hàng tại MSB để sử dụng thấu chi được miễn phí giao dịch. 4. Chuyển khoản nội bộ khác tỉnh/thành phố để mua trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ được miễn phí. Các từ viết tắt:
Tên thẻ M-Money M-Money CASH MC Platinum Visa Debit Classic for Payroll Visa Debit Classic Thẻ đồng thương hiệu Thẻ đồng thương hiệu Vpoint - MSB Loại thẻ Thẻ ghi nợ nội địa Thẻ ghi nợ quốc tế 1. Phí phát hành thẻ Miễn phí 2. Phí thường niên, Phí cấp lại Thẻ, PIN 2.1. Phí thường niên 60.000 vnđ/năm - Thẻ gắn trên tài khoản M-Business Platinum, M-Premier Plus, M-Elite & Kim Phát: Miễn phí Miễn phí 120.000 vnđ (Miễn phí năm đầu) 99.000 vnđ (Miễn phí năm đầu) 2.2. Phí phát hành lại thẻ (với trường hợp thẻ hỏng, thẻ mất) 50.000 vnđ/lần Miễn phí 50.000 vnđ/lần 100.000 vnđ/lần 2.3. Phí phát hành lại PIN Miễn phí 3. Giao dịch rút tiền trên máy ATM 3.1.Tại ATM của MSB Miễn phí Miễn phí 2 GD đầu tiên trong tháng. 1.000 vnđ/giao dịch 3.2. Tại ATM của các Ngân hàng khác 3.000 VND Miễn phí - Thẻ gắn trên tài khoản M-Business Platinum, M-Premier Plus, M-Elite & Kim Phát: Miễn phí Miễn phí - Rút tiền: Miễn phí 2 giao dịch đầu tiên trong tháng. Từ giao dịch thứ 3: 3.000 VND 3.000 vnđ/giao dịch 3.3.Tại ATM nước ngoài / ATM đặt ngoài lãnh thổ Việt Nam Không hỗ trợ giao dịch 4%/số tiền giao dịch (Tối thiểu: 100.000 vnđ) 4. Giao dịch chuyển khoản trên máy ATM MSB 4.1. Chuyển khoản nội bộ Miễn phí 4.2. Chuyển khoản liên ngân hàng 247 10.000 vnđ/giao dịch 5. Giao dịch phi tài chính trên máy ATM 5.1. Truy vấn số dư 5.1.1 Tại ATM của MSB/ Ngân hàng khác (không in hóa đơn) Miễn phí 5.1.1 Tại ATM của MSB/ Ngân hàng khác (có in hóa đơn) 500 vnđ/hóa đơn Miễn phí 5.2. Truy vấn sao kê 5.2.1 Tại ATM của MSB (không in hóa đơn) Miễn phí 5.2.1 Tại ATM của MSB (có in hóa đơn) 500 vnđ/hóa đơn Miễn phí 5.3. Đổi Pin 5.3.1 Tại ATM của MSB Miễn phí 5.3.2 Tại ATM của Ngân hàng khác Miễn phí Không hỗ trợ giao dịch 6. Phí xử lý giao dịch bằng ngoại tệ Không hỗ trợ giao dịch 3%/số tiền giao dịch 7. Phí tra soát/ khiếu nại 100.000 vnđ/lần (chỉ thu nếu Chủ thẻ khiếu nại không đúng) Miễn phí 200.000 vnđ/lần (chỉ thu nếu Chủ thẻ khiếu nại không đúng)
Hạng mục Mức phí 1. Nộp tiền mặt chuyển tiền đi ngoài MSB 1.1 Cùng Tỉnh/Thành phố 0,05%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) 1.2 Khác Tỉnh/Thành phố 0,08%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) 2. Nộp tiền mặt/ chuyển khoản đi trong MSB cho người nhận bằng CMT/Hộ chiếu 0,03%/số tiền (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 1.000.000 vnđ) 3. Sửa đổi/Tra soát/Phí khác liên quan tới chuyển tiền 20.000 đ/lệnh
Hạng mục Mức phí I. Quản lý TK ngoại tệ 1. Số dư tối thiểu 10 USD/10 EUR 2. Phí đóng tài khoản 02 USD/02 EUR II. Giao dịch TK ngoại tệ 1. Nộp tiền mặt vào tài khoản - Nộp bằng USD Mệnh giá từ 50 USD trở lên: 0,2%/số tiền (TT: 02 USD). Mệnh giá dưới 50 USD: 0,4%/số tiền (TT: 03 USD) - Nộp bằng EUR 0,6%/số tiền (TT: 03 EUR) - Nộp bằng ngoại tệ khác 0,7%/số tiền (TT: 03 USD) 2. Rút tiền mặt từ tài khoản - Loại tiền USD 0,2%/số tiền (TT: 02 USD) - Ngoại tệ khác 0,6%/số tiền (TT: 02 USD) - Lấy VNĐ Miễn phí 3. Nhận ngoại tệ chuyển khoản vào tài khoản mở tại MSB 3.1 Chuyển khoản đến từ trong nước Miễn phí 3.2 Chuyển khoản đến từ nước ngoài - Nhận chuyển khoản 0,05%/số tiền giao dịch (TT: 02 USD TĐ: 100 USD) - Nhận tiền mặt + Loại tiền USD 0,2%/số tiền giao dịch (TT: 02 USD) + Ngoại tệ khác 0,7%/số tiền giao dịch (TT: 02 USD) 4. Chuyển khoản ngoại tệ đi từ tài khoản MSB 4.1. Chuyển khoản trong hệ thống MSB Miễn phí 4.2. Chuyển khoản ngoài hệ thống MSB, trong nước - Cùng Tỉnh/Thành phố 05 USD/món - Khác Tỉnh/Thành phố 0,05%/số tiền giao dịch(TT: 05 USD; TĐ: 60 USD) (*) Đối với các loại ngoại tệ khác, áp dụng theo chính sách của MSB theo từng thời kỳ. III. Chuyển tiền nước ngoài 1. Chuyển khoản ra nước ngoài Đối với phí của Ngân hàng thụ hưởng và Ngân hàng trung gian, Khách hàng có thể lựa chọn Cộng gộp phí vào Tổng số tiền chuyển nếu Khách hàng không có nhu cầu nhờ MSB nộp hộ 1.1. Phí của Ngân hàng chuyển tiền (MSB) - Khách hàng thường: 0,25%/số tiền (TT: 05 USD) + Điện phí + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có) 1.2. Phí của Ngân hàng thụ hưởng (MSB có thể thu thêm phí người chuyển trong một số trường hợp Ngân hàng thụ hưởng thu phí cao hơn quy định) - USD/EUR/CAD/SGD 25 USD/EUR/CAD/SGD - GBP 20 GBP - AUD 30 AUD - JPY 5,000 JPY - Ngoại tệ khác 25 USD 1.3. Loại phí ĐẶC BIỆT FULL PAY FULL NO DEDUCT 1.4. Phí của Ngân hàng chuyển tiền (MSB) cho các dịp đặc biệt - Miễn phí: cho KH là nữ Nhân dịp ngày 8/3 vào các ngày từ 05/03 đến hết ngày 20/03 2. Điện phí 5 USD/ giao dịch 3. Điều chỉnh/ Hủy/ Tra soát lệnh chuyển tiền/ Thoái hối 10 USD/ giao dịch + Phí NH nước ngoài thu (nếu có) 4. Chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union Thu theo biểu phí do Western Union qui định từng thời kỳ + Phí nộp ngoại tệ mặt (nếu có) 5. Phí nộp ngoại tệ mặt để chuyển tiền ra nước ngoài 5.1. Ngoại tệ USD 0,4%/ số tiền (TT: 5 USD) 5.2. Ngoại tệ EUR, AUD 0,5%/ số tiền (TT: 5 USD) 5.3. Ngoại tệ khác (gồm GBP, CAD, JPY, THB, HKD, SGD) 0,6%/ số tiền (TT: 5 USD) 6. Chuyển tiền đến từ nước ngoài 6.1. Phí dịch vụ nhận tiền bằng CMT 0,06%/số tiền (TT: 02 USD, TĐ:100 USD) + phí rút ngoại tệ mặt 6.2. Phí chuyển tiếp món tiền về từ nước ngoài (cho NH hưởng ở Việt Nam) 5 USD 7. Phí cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài - Khách hàng có tài khoản tại MSB: 100.000 vnđ/lần.
Hạng mục Khách hàng thường Khách hàng ưu tiên (M-First) 1. Cung cấp sao kê tài khoản theo yêu cầu của khách hàng 1.1 In sổ phụ hàng ngày/sao kê hàng tháng 5.000 vnđ/sao kê Miễn phí 1.2 In sao kê đột xuất theo yêu cầu của Khách hàng 20.000 vnđ/sao kê (Không bao gồm in sao kê phục vụ nghiệp vụ tín dụng) Miễn phí 2. Phí sao lục chứng từ 20.000 vnđ/chứng từ Miễn phí 3. Dịch vụ xác nhận số dư tài khoản, giấy tờ có giá 50.000 vnđ/bản đầu tiên; 10.000 vnđ/từ bản thứ hai trở đi Miễn phí 4. Chuyển nhượng/Ủy quyền lĩnh thay/Thừa kế giấy tờ có giá Theo thỏa thuận, TT: 50.000 vnđ/lần Miễn phí 5. Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của khách hàng 50.000 vnđ/lần Miễn phí 6. Đóng tài khoản 50.000 vnđ/lần Miễn phí 7. Phí thường niên tài khoản (áp dụng cho các mã tài khoản thanh toán không đóng gói combo) 50.000 vnđ/năm Miễn phí 8. Phí quản lý tài khoản (chỉ thu nếu tài khoản không có giao dịch tài chính chủ động trong vòng 06 tháng và số dư bình quân trong tháng dưới 3 triệu đồng 10.000 vnđ/tháng Miễn phí
Hạng mục Khách hàng thường Khách hàng ưu tiên (M-First) 1. Thay đổi thông tin dịch vụ (Sửa đổi tên đăng nhập/số điện thoại/Các thông tin cá nhân khác) 20.000 vnđ/lần Miễn phí 2. Tra soát giao dịch (chỉ thu nếu khách hàng yêu cầu tra soát sai) 100.000 vnđ/lần Miễn phí 3. Phí thiết bị xác thực Token key 750.000 vnđ 750.000 vnđ 4. Phí duy trì dịch vụ Internet Banking/Mobile Banking với KH mở tài khoản lẻ, không mở theo combo 10.000 vnđ/tháng Miễn phí 5. Phí duy trì dịch vụ SMS Banking với KH mở tài khoản lẻ, không mở theo combo 15.000 vnđ/tháng Miễn phí
Hạng mục Khách hàng thường Khách hàng ưu tiên (M-First) 1. Phí thiết lập (cấp)/thay đổi hạn mức tài khoản thấu chi - Thấu chi có tài sản đảm bảo 0,1%*Hạn mức được cấp (TT: 100.000 vnđ; TĐ: 500.000 vnđ) Miễn phí - Thấu chi không tài sản đảm bảo 0,1%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 vnđ; TĐ: 100.000 vnđ) Miễn phí 2. Phí đóng tài khoản (đóng hạn mức) thấu chi trước hạn - Thấu chi có tài sản đảm bảo 200.000 vnđ Miễn phí -Thấu chi không tài sản đảm bảo 100.000 vnđ Miễn phí 3. Phí quản lý tài khoản thấu chi - Thấu chi có tài sản đảm bảo 0,05%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 vnđ, TĐ: 200.000 vnđ) Miễn phí - Thấu chi không tài sản đảm bảo. 0,05%*Hạn mức được cấp (TT: 20.000 vnđ, TĐ: 50.000 vnđ) Miễn phí 4. Phí tái cấp/ gia hạn hạn mức tài khoản thấu chi - Thấu chi có tài sản đảm bảo 0,1%*Hạn mức được cấp (TT: 100.000 vnđ, TĐ: 500.000 vnđ) Miễn phí - Thấu chi không tài sản đảm bảo 0,1%*Hạn mức được cấp (TT: 50.000 vnđ, TĐ: 100.000 vnđ) Miễn phí (*) Miễn các loại phí liên quan đến thấu chi bảo đảm bằng Thẻ tiết kiệm/Giấy tờ có giá theo QĐ.RB.044
Hạng mục Khách hàng thường Khách hàng ưu tiên (M-First) 1. Tiết kiệm VNĐ 1.1. Tất toán sổ tiết kiệm trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền) 0,03% đối với số tiền vượt quá 20 tr vnđ/ngày (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ) Miễn phí 2.2. Tất toán sổ tiết kiệm trong sau 02 ngày kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền) Miễn phí 2. Tiết kiệm USD 2.1. Tất toán sổ tiết kiệm trong trong 30 ngày kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền) - Lấy USD tiền mặt 0,15%/số tiền (TT: 02 USD) - Lấy VNĐ Miễn phí 2.2. Tất toán sổ tiết kiệm trong sau 30 ngày kể từ ngày mở sổ (không bao gồm trường hợp tất toán để gửi thêm tiền) Miễn phí Hạng mục Mức phí 1. Phí kiểm đếm (thu khi kiểm đếm hộ Khách hàng) 0,03%/số tiền (TT: 10.000 vnđ; TĐ: 1.000.000 vnđ) 2. Dịch vụ đổi tiền ngoại tệ tờ mệnh giá nhỏ lấy mệnh giá lớn 2%/số tiền (TT: 02 USD) 3. Kiểm định ngoại tệ theo yêu cầu của khách hàng 0,2 USD/tờ Hạng mục Mức phí 1. Cung ứng sec trắng 15.000 vnđ/quyển 2. Đổi séc du lịch - Lấy tiền mặt VNĐ 1,5%/số tiền (TT: 02 USD) - Lầy tiền mặt ngoại tệ 2%/số tiền (TT: 02 USD) (*) Các loại phí khác chưa quy định trong biểu phí thực hiện theo thỏa thuận giữa khách hàng và Giám đốc Trung Tâm Khách hàng cá nhân/Trung Tâm Kinh doanh J. DỊCH VỤ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN SỞ HỮU CỔ PHẦN MSB Hạng mục Mức phí Phí cấp Giấy chứng nhận sở hữu cổ phần 100.000 đồng/bộ hồ sơ (*) Mức phí có thể thay đổi theo thông báo bằng văn bản tùy từng thời kỳ. 1. Các trường hợp rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày ghi có được tính theo mức phí rút tiền/chuyển khoản sau 2 ngày làm việc kể từ ngày ghi có:
2. Trường hợp rút tiền/chuyển tiền vay theo hợp đồng tín dụng đã ký với MSB, khách hàng được miễn phí chuyển khoản liên ngân hàng, phí rút tiền mặt khác chi nhánh hoặc khác tỉnh/thành phố và phí rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc. 3. Với tài khoản thấu chi, các giao dịch chuyển tiền từ tài khoản thấu chi sang tài khoản thanh toán của chính khách hàng tại MSB để sử dụng thấu chi được miễn phí giao dịch. 4. Chuyển khoản nội bộ khác tỉnh/thành phố để mua trái phiếu doanh nghiệp, chứng chỉ quỹ được miễn phí. 1. Biểu phí mới được áp dụng từ 01/03/2021đối với các gói tài khoản mở mới từ ngày 01/03/2021 và từ 01/04/2021 đối với các gói tài khoản mở mới trước ngày 01/03/2021. 2. MSB được tính và cộng thêm Thuế Giá trị gia tăng khi thu phí dịch vụ theo quy định của pháp luật về thuế. Biểu phí này chưa bao gồm Thuế Giá trị gia tăng - VAT (10%) 3. Đối với các loại tài khoản khác không được quy định trong biểu phí, áp dụng mức phí tương đương tài khoản M-Money 4. Phí dịch vụ được tính bằng vnđ hoặc ngoại tệ tùy thuộc vào nghiệp vụ phát sinh. Trường hợp phí dịch vụ tính bằng ngoại tệ, khách hàng có thể thanh toán bằng tiền Việt Nam theo tỷ giá bán ngoại tệ mặt được niêm yết tại nơi giao dịch và tại thời điểm thực hiện giao dịch. Đô la Mỹ (USD) được quy định trong biểu phí là ngoại tệ cơ sở để tính toán mức phí khi phát sinh các ngoại tệ khác. 5. MSB được phép thay đổi biểu phí tùy thuộc trong từng thời kỳ và thông báo trên website, tại điểm giao dịch. 6. MSB được phép truy đòi các khoản phí mà Khách hàng nợ Ngân hàng 7. MSB không được thu phí dịch vụ thanh toán đối với các khoản thanh toán trực tiếp giữa khách hàng với MSB (trả nợ, trả lãi, trả phí dịch vụ, trả tiền mua giấy tờ in hoặc phương tiện thanh toán)(*) và không được vượt quá khung mức phí dịch vụ theo quy định của NHNN từng thời kỳ (**) 8. Đối với các giao dịch thanh toán trong nước, MSB không được tự ý thu phí dịch vụ thanh toán từ khách hàng là người thụ hưởng 9. Đối với các giao dịch thanh toán trong nước, MSB không được tự ý khấu trừ số tiền chuyển của KH để thu phí dịch vụ thanh toán phát sinh giữa các tổ chức cung ứng dịch vụ thanh toán. Liên hệ ngay để được hỗ trợ thông tin chi tiết 1800599999 (miễn phí)/(84.24) 39445566 (*) Hiện nay là Điều 12, Quyết định số 48/2007/QĐ-NHNN (**) Hiện nay là Điều 4, Thông tư 35/2012/TT-NHNN |