Tài khoản chứng khoán tiếng Anh là gì
Bạn đang học tập,làm việc ở Nhật và có hứng thú với thị trường chứng khoán ở quốc gia này nhưng lại bị ngôn ngữ làm rào cản.Vậy các thuật ngữ chứng khoán trong tiếng Nhật là gì? Thị trường chứng khoán ở Nhật hoạt động như thế nào? Bài viết này mình sẽ giới thiệu với mọi người những từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong lĩnh vực đầu tư chứng khoán. Show Chứng khoán tiếng Nhật là gì ?Thị trường chứng khoán ở Nhật là một điểm hấp dấn hàng đầu trong mắt các nhà đầu tư trên Thế Giới. Báo Nikkei cho biết tính tới cuối năm 2019, Nhật Bản đã lập kỷ lục tăng trưởng kinh tế liên tục trong 80 tháng,chuỗi thời gian dài nhất trong lịch sử kinh tế của đất nước này. Trong tiếng Nhật chứng khoán được gọi là 証券-Shouken,bao gồm các loại cổ phiếu(株式-Kabushiki),trái phiếu(債券-Saiken).v.v. Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến chứng khoán
Cách đầu tư chứng khoán ở NhậtCũng giống như ở Việt Nam,việc đầu tư chứng khoán ở Nhật gồm các bước như sau.
Quy trình và kinh nghiệm đầu tư chứng khoán ở Nhật, mình có chia sẻ các bài viết khác ở phía dưới, nếu có hứng thú với đầu tư các bạn có thể tham khảo chi tiết ở đó.
Kết luậnTrên đây là danh sách các từ vựng cũng như thuật ngữ thông dụng liên quan đến chứng khoán khi giao dịch hay nghiên cứu về thị trường chứng khoán ở Nhật. Nếu hiểu được những từ vựng tiếng Nhật trên đây kết hợp với kiến thức chứng khoán thì bạn đã có thể đầu tư chứng khoán ở Nhật để cải thiện hoặc tăng thêm thu nhập rồi đấy. Nếu thấy bài viết có ích hãy Like và Share cho bạn bè cùng biết nhé.
5/5 - (4 bình chọn)
|