Thạch tiếng anh là gì
Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "thạch nhũ", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ thạch nhũ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ thạch nhũ trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh Show
1. Các hang động đầy thạch nhũ và măng đá được hình thành trong mười lăm nghìn năm. The cave is full of stalactites and stalagmites that are formed in fifteen thousand years. 2. Bề mặt kết tinh của các thạch nhũ băng cung cấp nơi trú ẩn cho cá băng. Cơ thể chúng được cấu tạo đặc biệt để chống băng giá. The crystalline surface of the ice stalactites provides a home for ice fish whose bodies are full of anti-freeze. thách thức thử thách thách đố những thách thức với thách thức thách thức của
1. “Rau câu” trong tiếng Anh là gì?Tiếng việt: rau câu hay còn có tên gọi khác là: thạch Tiếng Anh: Jelly ( Hình ảnh về từ tiếng Anh của “ Jelly”) “ Jelly” được định nghĩa là: Jelly is a sweet soft food made by cooking fruit with sugar to preserve it. It is smooth, without any pieces of fruit in it. Jelly is eaten on bread. Được hiểu là: Rau câu là một loại thực phẩm mềm ngọt được làm bằng cách nấu trái cây với đường để bảo quản. Nó mịn, không có bất kỳ mảnh trái cây nào trong đó. Rau câu còn được ăn trên bánh mì. Trong từ điển Collin thì định nghĩa: Jelly is a transparent, usually coloured food that is eaten as a dessert. It is made from gelatine, fruit juice, and sugar. Có nghĩa là: Thạch là một loại thực phẩm có màu trong suốt, thường được dùng như một món tráng miệng. Nó được làm từ gelatine, nước trái cây và đường. 2. Thông tin chi tiết về từ vựng “ rau câu - jelly” trong tiếng Anh.
( Hình ảnh về “ rau câu - Jelly”) Trên đây là các thông tin chi tiết về “ Jelly” trong tiếng Anh. Nhằm mục đích cung cấp thêm cho các bạn những kiến thức thêm về từ loại và phiên âm của “ jelly” để các bạn có thể sử dụng nó tốt hơn trong tiếng Anh. Bên cạnh đó, với phiên âm của “ jelly” các bạn có thể nhìn vào phiên âm đó để phát âm đúng nhất trong tiếng Anh. Nhìn vào phiên âm có thể thấy “ jelly” còn được phát âm giống nhau ở cả Anh Anh và Anh Mỹ. Do đó khi dùng các bạn có thể sử dụng nó mà không sợ mình đang nói Anh Anh hay Anh Mỹ nữa nhé! 3. Ví dụ tiếng Anh cho “ Jelly - rau câu”
( Hình ảnh về “ rau câu - jelly”)
4. Một số từ vựng liên quan khác đến “ rau câu” trong tiếng Anh.Vì “ Jelly - rau câu” là một trong những nguyên liệu được dùng để làm trà sữa, bánh nên trong phần từ vựng liên quan này mình sẽ mang lại cho các bạn những kiến thức về các từ vựng liên quan đến nguyên liệu làm bánh nhé!
Qua bài viết này các bạn có thể biết “ rau câu” trong tiếng Anh được gọi là gì. Và còn có những kiến thức liên quan đến nó như loại từ, phiên âm,.... Hãy sử dụng những kiến thức trong bài viết này của Studytienganh.vn thật hiệu quả nhé! |