Thợ kỹ thuật sửa chữa máy tiếng anh là gì năm 2024

How to say ""thợ sửa xe"" in American English.

More "Thêm từ về việc làm" Vocabulary in American English

Example sentences

American EnglishI brought my car in to the car mechanic for repairs.

How To Say ""thợ sửa xe"" In 45 Languages.

Castilian Spanishel mecánico

Frenchle mécanicien automobile

Brazilian Portugueseo mecânico

British Englishcar mechanic

Mexican Spanishel mecánico de automóviles

European Portugueseo mecânico

Polishmechanik samochodowy

Greekμηχανικός αυτοκινήτων

Other interesting topics in American English


Ready to learn American English?

Language Drops is a fun, visual language learning app. Learn American English free today.

Learn more words like "car mechanic" with the app.

Try Drops

Drops Courses

Ngày nay, trong bối cảnh các ngành nghề đều có sự cạnh tranh, tiếng Anh sẽ trở thành một lợi thế lớn. Nắm vững tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cũng không ngoại lệ đối với những ai đang theo đuổi lĩnh vực này. Hãy cùng VUS khám phá ngay tuyển tập toàn bộ từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh về cơ khí.

Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?

Ngành cơ khí tiếng Anh được gọi là Mechanical Engineering. Đây là một trong những lĩnh vực quan trọng trong ngành kỹ thuật. Mechanical Engineering gồm thiết kế, phát triển, sản xuất, bảo trì các hệ thống, thiết bị cơ học, từ máy móc, công cụ, đến ô tô, máy bay và các ứng dụng khác liên quan.

Thợ kỹ thuật sửa chữa máy tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí cơ bản

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ máy móc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Automatic latheˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện tự động2

Backing-off latheˈbækɪŋ-ɒf leɪðMáy tiện hớt lưng3

Bench lathebenʧ leɪðMáy tiện để bàn4

Boring latheˈbɔːrɪŋ leɪðMáy tiện-doa, máy tiện đứng5

Broaching machineˈbroʊtʃɪŋ məˈʃiːnMáy khoan lỗ chóp6

Camshaft latheˈkæmʃɑːft leɪðMáy tiện trục cam7

Copying latheˈkɒpiɪŋ leɪðMáy tiện chép hình8

Cutting-off latheˈkʌtɪŋ –ɒf leɪðMáy tiện cắt đứt9

Drilling machineˈdrɪlɪŋ məˈʃiːnMáy khoan10

Engine latheˈenʤɪn leɪðMáy tiện ren vít vạn năng11

Facing latheˈfeɪsɪŋ leɪðMáy tiện mặt đầu, máy tiện cụt12

Grinding machineˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːnMáy mài13

Honing machineˈhoʊnɪŋ məˈʃiːnMáy (mài) khuôn14

Lathe machineleɪð məˈʃiːnMáy tiện15

Machine latheməˈʃiːn leɪðMáy tiện vạn năng16

Milling machineˈmɪlɪŋ məˈʃiːnMáy phay17

Multicut latheˌmʌltɪˈkʌt leɪðMáy tiện nhiều dao18

Multiple-spindle latheˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪðMáy tiện nhiều trục chính19

Planer machineˈpleɪnə məˈʃiːnMáy bào phẳng20

Precision latheprɪˈsɪʒən leɪðMáy tiện chính xác21

Profile-turning latheˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪðMáy tiện chép hình22

Punching machineˈpʌntʃɪŋ məˈʃiːnMáy đột lỗ23

Relieving latherɪˈliːvɪŋ leɪðMáy tiện hớt lưng24

Screw/Thread-cutting latheskruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪðMáy tiện ren25

Semi Automatic latheˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪðMáy tiện bán tự động26

Shaper machineˈʃeɪpə məˈʃiːnMáy cắt hình27

Shearing machineˈʃɪrɪŋ məˈʃiːnMáy cắt gọt28

Turret latheˈtʌrɪt leɪðMáy tiện rơ-vôn-ve29

Wood lathewʊd leɪðMáy tiện gỗ

Thợ kỹ thuật sửa chữa máy tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Dụng cụ cơ khí

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Angle cutterˈæŋgl ˈkʌtəDao phay góc2

Board turning toolbɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh rộng bản3

Boring toolˈbɔːrɪŋ tuːlDao tiện lỗ4

Chamfer toolˈʧæmfə tuːlDao vát mép5

Cutting-off tool, parting toolˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːlDao tiện cắt đứt6

Cylindrical milling cuttersɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt trụ7

Disk-type milling cutterdɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đĩa8

Dovetail milling cutterˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh đuôi én9

End millend mɪlDao phay ngón10

Face milling cutterfeɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay mặt đầu11

Facing toolˈfeɪsɪŋ tuːlDao tiện mặt đầu12

Finishing turning toolˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh13

Form relieved cutterfɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtəDao phay hớt lưng14

Gang milling cuttergæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay tổ hợp15

Helical tooth cutterˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtəDao phay răng xoắn16

Inserted-blade milling cutterɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng ghép17

Key-seat milling cutterkiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh then18

Left/right hand cutting toolleft/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːlDao tiện trái/phải19

Milling cutterˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay20

Plain milling cutterpleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay đơn21

Pointed turning toolˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện tinh đầu nhọn22

Profile turning toolˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện định hình23

Right-hand milling cutterraɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng xoắn phải24

Roughing turning toolˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện thô25

Shank-type cutterʃæŋk-taɪp ˈkʌtəDao phay ngón26

Single-angle milling cutterˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay góc đơn27

Slitting saw, circular sawˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔːDao phay cắt đứt28

Slot milling cutterslɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay rãnh29

Staggered tooth milling cutterˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay răng so le30

Straight turning toolstreɪt ˈtɜːnɪŋ tuːlDao tiện đầu thẳng31

T-slot cuttertiː-slɒt ˈkʌtəDao phay rãnh chữ T32

Thread toolθred tuːlDao tiện ren33

Three-side milling cutterθriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtəDao phay dĩa 3 mặt cắt34

TooltuːlDụng cụ, dao35

Two-lipped end millstuː-lɪpt ɛnd mɪlzDao phay rãnh then

Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí – Linh kiện, bộ phận máy móc

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Auxiliary clearance angle/ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau phụ2

Auxiliary cutting edge = end cutting/ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ/ = /end ˈkʌtɪŋ/Lưỡi cắt phụ3

Auxiliary plane angle/ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/Góc nghiêng phụ (j1)4

Bent-tail dog/bent-teɪl dɒg/Tốc chuôi cong5

Built up edge (BUE)/bɪlt ʌp eʤ/Lẹo dao6

Carriage/ˈkærɪʤ/Bàn xe dao7

Chief angles/ʧiːf ˈæŋglz/Các góc chính8

Chip/ʧɪp/Phoi9

Chuck/ʧʌk/Mâm cặp10

Clearance angle/ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau11

Compound slide/ˈkɒmpaʊnd slaɪd/Bàn trượt hỗn hợp12

Cross feed/krɒs fiːd/Chạy dao ngang13

Cross slide/krɒs slaɪd/Bàn trượt ngang14

Cutting angle/ˈkʌtɪŋ ˈæŋgl/Góc cắt (d)15

Cutting fluid = coolant/ˈkʌtɪŋ ˈfluːɪd/ = /ˈkuːlənt/Dung dịch trơn nguội16

Cutting forces/ˈkʌtɪŋ ˈfɔːsɪz/Lực cắt17

Cutting speed/ˈkʌtɪŋ spiːd/Tốc độ cắt18

Dead center/dɛd ˈsentə/Mũi tâm chết (cố định)19

Depth of cut/depθ ɒv kʌt/Chiều sâu cắt20

Dog plate/dɒg pleɪt/Mâm cặp tốc21

Face/feɪs/Mặt trước22

Face plate/feɪs pleɪt/Mâm cặp hoa mai23

Feed (gear) box/fiːd (gɪə) bɒks/Hộp chạy dao24

Feed rate/fiːd reɪt/Lượng chạy dao25

Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao26

Flank/flæŋk/Mặt sau27

Follower rest/ˈfɒləʊə rest/Giá đỡ di động28

Form-relieved tooth/fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/Răng dạng hớt lưng29

Four-jaw chuck/fɔː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 4 chấu30

Hand wheel/hænd wiːl/Tay quay31

Headstock/hed stɒk/Ụ trước32

Inserted blade/ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/Răng ghép33

Jaw/ʤɔː/Chấu kẹp34

Lathe bed/leɪð bed/Băng máy35

Lathe center/leɪð ˈsentə/Mũi tâm36

Lathe dog/leɪð dɒg/Tốc máy tiện37

Lead screw/liːd skru/Trục vít me38

Lip angle/lɪp ˈæŋgl/Góc sắc (b)39

Longitudinal feed/ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/Chạy dao dọc40

Machined surface/məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/Bề mặt đã gia công41

Main spindle/meɪn ˈspɪndl/Trục chính42

Nose/nəʊz/Mũi dao43

Nose radius/nəʊz ˈreɪdiəs/Bán kính mũi dao44

Plane approach angle/pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/Góc nghiêng chính (j)45

Plane point angle/pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/Góc mũi dao (e)46

Rake angle/reɪk ˈæŋgl/Góc trước47

Rest/rest/Luy nét48

Rotating center/rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/Mũi tâm quay49

Saddle/ˈsædl/Bàn trượt50

Speed box/spiːd bɒks/Hộp tốc độ51

Steady rest/ˈstedi rest/Luy nét cố định52

Tailstock/teɪl stɒk/Ụ sau53

Three-jaw chuck/θriː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 3 chấu54

Tool holder/tuːl ˈhəʊldə/Đài dao55

Tool life/tuːl laɪf/Tuổi thọ của dao56

Turret/ˈtʌrɪt/Đầu rơ-vôn-ve57

Workpiece/ˈwɜːkˌpiːs/Phôi

Thợ kỹ thuật sửa chữa máy tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Một số thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Thuật ngữ về lắp ráp tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chế tạo máy

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Abrasive belt/əˈbreɪsɪv belt/Băng tải gắn bột mài2

Abrasive slurry/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/Bùn sệt mài3

Adapter plate unit/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/Bộ gắn đầu tiêu chuẩn4

Adjustable support/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/Gối tựa điều chỉnh5

Adjustable wrench/əˈʤʌstəbl renʧ/Mỏ lết6

Aerodynamic controller/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/Bộ kiểm soát khí động lực7

Aileron/ˈeɪlərɒn/Cánh phụ cân bằng8

Amplifier/ˈæmplɪfaɪə/Bộ khuếch đại9

Apron/ˈeɪprən/Tấm chắn10

Arbor support/ˈɑːbə səˈpɔːt/Ổ đỡ trục11

Audio oscillator/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/Bộ dao động âm thanh12

Bed shaper/bed ˈʃeɪpə/Băng may13

Burnisher/ˈbɜːnɪʃə/Dụng cụ mài bóng14

Camshaft/ˈkæmʃɑːft/Trục cam15

Change gear train/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/Truyền động đổi rãnh16

Circular sawing machine/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/Máy cưa vòng17

CNC machine tool/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/Máy công cụ điều khiển số18

CNC vertical machine/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/Máy phay đứng CNC19

Contact roll/ˈkɒntækt rəʊl/Con lăn tiếp xúc20

Drill chuck/drɪl ʧʌk/Đầu kẹp mũi khoan21

Driving pin/ˈdraɪvɪŋ pɪn/Chốt xoay22

Electric-contact gauge head/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/Đầu đo điện tiếp xúc23

Elevator/ˈelɪveɪtə/Cánh nâng24

End mill/end mɪl/Dao phay mặt đầu25

End support/end səˈpɔːt/Giá đỡ phía sau26

Engine lathe/ˈenʤɪn leɪð/Máy tiện ren27

Expansion reamer/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/Dao chuốt nong rộng28

Facing tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl/Dao tiện mặt đầu29

Feed selector/fiːd sɪˈlɛktə/Bộ điều chỉnh lượng ăn dao30

Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao31

Fixed support/fɪkst səˈpɔːt/Gối tựa cố định32

Form tool/fɔːm tuːl/Dao định hình33

Front fender, mudguard/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/Chắn bùn trước34

Frontal plane of projection/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/Mặt phẳng chính diện35

Grinding machine/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/Máy mài36

Hob slide/hɒb slaɪd/Bàn trượt dao37

Index crank/ˈɪndeks kræŋk/Thanh chia38

Inductance-type pick-up/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/Bộ phát kiểu cảm kháng39

Jet/ʤet/Ống phản lực40

Jib/ʤɪb/Băng tải41

Key-seat milling cutter/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng then42

Lathe/leɪð/Máy tiện43

Left-hand milling cutter/lɛft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay chiều trái44

Magazine/ˌmægəˈziːn/Nơi trữ phôi45

Motor fan/ˈməʊtə fæn/Quạt máy động cơ46

Mounting of grinding wheel/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/Gá lắp đá mài47

Multi-rib grinding wheel/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/Bánh mài nhiều ren

Thợ kỹ thuật sửa chữa máy tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Thuật ngữ về bảo trì

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Breakdown maintenance/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/Bảo trì khi có hư hỏng2

Condition Based Maintenance (CBM)/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns (siː-biː-em)/Bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị3

Corrective maintenance/kəˈrektɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì khắc phục hay bảo trì hiệu chỉnh4

Design Out Maintenance (DOM)/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/Bảo trì thiết kế lại5

Lean Maintenance/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn6

Lifetime Extension (LTE)/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən (el-tiː-iː)/Bảo trì kéo dài tuổi thọ7

Operation to Break Down (OTBD)/ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/Bảo trì khi có hư hỏng (viết tắt OTBD)8

Operator Maintenance/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/Bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành9

Periodic maintenance /ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns / Bảo trì định kỳ10

Plant Shutdown & Turnaround Planning/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/Lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy11

Predictive maintenance/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì dự đoán12

Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì phòng ngừa13

Proactive Maintenance/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì tiên phong14

Reliability Center Maintenance (RCM)/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns (ɑː-siː-em)/Bảo trì tập trung vào độ tin cậy15

Risk Based Maintenance (RBM)/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns (ɑː-biː-em)/Bảo trì dựa trên rủi ro16

Total Productive Maintenance (TPM)/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns (tiː-piː-em)/Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể

Thuật ngữ Anh văn chuyên ngành cơ khí – Cơ khí thủy lực

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Bore size/bɔː saɪz/Đường kính trong xi lanh2

Cap End Tang/ˈkæp end tæŋ/Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ (ET)3

Counterbalance valve/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/Van đối trọng4

Cross Tube/krɒs tjuːb/Kiểu lắp dạng ống trụ tròn (CT)5

Cylinder seal kit/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/Gioăng, phớt xi lanh6

Directional control valve/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/Van phân phối7

Double acting/Single acting/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/Xi lanh cần đôi/xi lanh cần đơn8

Logic valve/ˈlɒʤɪk vælv/Van logic9

Mounting code/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/Mã lắp ghép10

Mounting Style/ˈmaʊntɪŋ staɪl/Mã lắp ghép đuôi xi lanh11

Ordering code/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/Mã đặt hàng12

Rod End Clevis/rɒd end ˈklevɪs/Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U (RC)13

Rod End Flange/rɒd end flænʤ/Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông (RF)14

Rod End Spherical Bearing/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu (RB)15

Rod End Tang/rɒd end tæŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ (RT)16

Stroke up to any practical length/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/Hành trình làm việc theo yêu cầu

Thuật ngữ tiếng anh kỹ thuật cơ khí về các nguyên lý

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1

Cutting theory/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/Nguyên lý cắt2

Design Automation/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n)/Tự động hóa thiết kế3

Electrical installations/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/Trang thiết bị điện4

Front view/frʌnt vjuː/Hình chiếu đứng5

Labour safety/ˈleɪbə ˈseɪfti/An toàn lao động6

Manufacturing automation/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/Tự động hóa sản xuất7

Oblique projection/əˈbliːk prəˈʤekʃən/Phép chiếu xiên8

Parallel projection/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/Phép chiếu song song9

Perspective projection/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/Phép chiếu phối cảnh10

Projection plane/prəˈʤekʃən pleɪn/Mặt phẳng chiếu11

Side view/saɪd vjuː/Hình chiếu cạnh12

Top view/tɒp vjuː/Hình chiếu bằng

Tự tin giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành kỹ thuật cơ khí mọi lúc, mọi nơi cùng iTalk

Thợ kỹ thuật sửa chữa máy tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Khóa học iTalk bao gồm hơn 365 chủ đề đa dạng, lộ trình học được thiết kế linh hoạt phù hợp với thời gian bận rộn của sinh viên và người đi làm. Khóa học không chỉ xây dựng nền tảng vững chắc, mà còn giúp bạn áp dụng tiếng Anh trong cuộc sống hàng ngày một cách linh hoạt.

Khóa học tiếng Anh giao tiếp iTalk mang đến những tình huống thực tế, gần gũi trong cuộc sống hàng ngày để bạn có cơ hội phát triển kỹ năng ngôn ngữ thông qua các bài thảo luận, kịch bản tương tác và các hoạt động nhóm.

Vượt qua nỗi sợ giao tiếp tiếng Anh với các giá trị đặc biệt chỉ có ở iTalk

Khóa học iTalk đặc biệt phù hợp cho những người bận rộn, tạo ra trải nghiệm học tập hết sức hiệu quả nhờ vào:

  • Phương pháp hiệu quả cho người lớn (Fit): Sự kết hợp thông minh giữa các phương pháp giảng dạy và học phù hợp giúp học viên tiếp thu kiến thức nhanh chóng và hiệu quả. Kiểm tra và đánh giá toàn diện sau mỗi chủ đề.
  • Linh hoạt với đa dạng chủ đề, giờ học và phương thức học (Flexibility): Với hơn 365 chủ đề phong phú, học viên dễ dàng cân nhắc và linh hoạt trong việc sắp xếp lịch học. Họ thậm chí có thể lựa chọn cách học trực tuyến hoặc trực tiếp sao cho phù hợp với yêu cầu cá nhân.
  • Hỗ trợ công nghệ tích hợp (Integrated Tech Support): Việc sử dụng công nghệ trí tuệ nhân tạo để luyện tập giúp học viên chuẩn hóa cách phát âm và tạo tự tin trong việc giao tiếp. Đồng thời, ứng dụng còn cung cấp nhiều tính năng hữu ích để ôn luyện.

Lộ trình học phong phú, toàn diện

Bao gồm 4 cấp độ, mỗi cấp độ gồm 60 chủ đề:

  • Cấp độ 1 – A1+ (Elementary): Hiểu và sử dụng các cụm từ cơ bản trong giao tiếp. Chương trình học tập xoay quanh việc giới thiệu và mô tả các khía cạnh cơ bản về người hoặc tình huống. Đây là bước đầu tiên để phát triển khả năng giao tiếp và xử lý những tình huống đơn giản.
  • Cấp độ 2 – A2 (Pre-Intermediate): Hướng đến mức độ cao hơn trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ. Học viên sẽ áp dụng từ vựng và các cấu trúc câu phổ biến vào ngữ cảnh.
  • Cấp độ 3 – B1 (Intermediate): Học viên học cách bày tỏ ý kiến, tham gia thảo luận và thể hiện sự tự tin trong việc hiểu và sử dụng ngôn ngữ.
  • Cấp độ 4 – B1+ (Intermediate Plus): Hiểu và phân tích các vấn đề phức tạp, sử dụng ngôn ngữ một cách chính xác và tương tác tự tin trong từng ngữ cảnh.

Với phương pháp học tập chủ động (Inquiry-based learning), học viên không cần lo lắng về việc quên kiến thức sau mỗi buổi học.

  • Presentation: Giáo viên cung cấp tài liệu học, bao gồm từ vựng mới, cụm từ, và cách giải thích các ngữ cảnh thực tế thường gặp.
  • Practice: Học viên tham gia vào các hoạt động đóng vai và tiếp xúc trực tiếp với các tình huống hội thoại trong lớp học.
  • Production: Học viên tự tin áp dụng kiến thức mới vào cả công việc và cuộc sống giao tiếp hàng ngày của họ.

VUS – Tiếp sức hành trình “chinh phục” tiếng Anh

Nhờ những nỗ lực không ngừng trong việc cải thiện chất lượng đào tạo và dịch vụ, VUS đã vươn lên thành hệ thống giáo dục hàng đầu và được vinh danh với nhiều giải thưởng ấn tượng:

  • Gần 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực giảng dạy và đào tạo tiếng Anh, VUS đã có được lòng tin của hơn 2.7 triệu gia đình Việt Nam, với hơn 280,000 lượt đăng ký mỗi năm. Hiện nay, hệ thống đã mở rộng khắp cả nước với gần 80 cơ sở tại hơn 22 tỉnh thành.
  • Là “Hệ thống Anh ngữ có số lượng học viên đạt chứng chỉ Anh ngữ quốc tế nhiều nhất Việt Nam,” được Tổ chức Kỷ lục Việt Nam công nhận lần đầu vào năm 2018 và hiện nay con số đã lên đến 183.118 em vào năm 2023.
  • Là đối tác hạng Platinum – hạng mức cao nhất của British Council, với số lượng học viên đăng ký thi IELTS đạt kỷ lục.
  • Được vinh danh bởi tạp chí quốc tế HR Asia với giải thưởng “Nơi làm việc tốt nhất châu Á năm 2023” và “Doanh nghiệp quan tâm chăm sóc nhân viên xuất sắc.”
  • VUS còn là đối tác chiến lược của các nhà xuất bản hàng đầu thế giới như Oxford University Press, National Geographic Learning, Cambridge University Press and Assessment, British Council IELTS Vietnam, Macmillan Education,…
    Thợ kỹ thuật sửa chữa máy tiếng anh là gì năm 2024
    Từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng

Trên đây là tổng hợp những từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thông dụng. Hành trình học tiếng Anh giao tiếp chưa bao giờ là dễ dàng. Nếu bạn đang tìm kiếm một địa điểm học đáng tin cậy, VUS sẽ luôn bên bạn trong quá trình chinh phục tiếng Anh trên bước đường sắp tới.