100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

1. Pine Valley Golf Club, Clemeten, New Jersey

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Câu lạc bộ Pine Valley được vinh danh là sân Golf tốt nhất thế giới trên tạp chí Golf Magazine vào năm 2012 và 2015. Câu lạc bộ này cũng được cho là có bộ sưu tập Par 3 và Par 5 đẹp nhất thế giới. Pine Valley được thành lập vào năm 1913 bởi một nhóm những người chơi Golf nghiệp dư từ Philadelphia. Đây là một Golf Club cực kì sang trọng và đẳng cấp, tuy nhiên để được trở thành hội viên của câu lạc bộ này lại là điều cực kì khó khăn. Mọi người thường ví von rằng để được mời chơi ở Pine Valley khó khăn như được mời ăn bữa tối tại Nhà Trắng. Câu lạc bộ chỉ có 1000 hội viên là nam giới và tất cả phải được giới thiệu bởi các thành viên trong Ban Giám Đốc. Phụ nữ không được mời tham gia tại sân Golf này trừ các ngày chủ nhật và chỉ được tham gia với tư cách là khách mời. Có lẽ vì những lí do đó, Pine Valley luôn được xem là điều bíẩn với những Golfer trên toàn thế giới.

2. Cypress Point Club, Pebble Beach, California

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Cypress Point Club được xếp hạng 2 trong danh sách 100 sân Golf tốt nhất thế giới trên tạp chí Golf Magazine vào năm 2011 và xếp hạng 5 trên tạp chí Golf Digest một năm sau. Alister Mckenzie, kiến trúc sư của Sân Golf quốc gia Augusta cũng đồng thời là người thiết kế Cypress Point Club. Đây là một Private Golf Club 18 lỗ với những fairway cực kìấn tượng. Được đặt trên những cồn cát gần bờ biển,  9 lỗ Golf đầu tiên của sân bao gồm khu vực rừng Del Monte và quanh những lỗ cuối cùng được đường bờ biển bao quanh. Sân  này được biết tới bởi nhờ sỡ hữu những lỗ Golf đẹp nhất thế giới được thiết kế dọc bờ biển Thái Bình Dương, đó là bộ 3 lỗ 15,16 và 17.

3. Muirfield Village Golf Club, Gullane, Scotland, United Kingdom

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Tọa lại tại vùng đất của cộng đồng Golf lâu đời nhất trên thế giới, câu lạc bộ Muirfeld được thành lập vào năm 1744. Hơn 200 năm sau, Jack Nicklaus đã giành giải thưởng đầu tiên tại Giải Anh Mở rộng trên sân này. Ngày nay, Muirfeil là nơi tổ chức rất nhiều giải đấu dành cho dân nghiệp dư cũng như chuyên nghiệp, các giải đấu trong nước và quốc tế bao gồm 11 giải Championship dành cho amateur golfer và 16 giải Open Championship dành cho người chơi Golf chuyên nghiệp. Hầu hết người chơi đều cho rằng sân Golf này là nơi lý tưởng danh cho những người yêu thích các đường links cổ điển và muốn luyện tập khả năng thích nghi với các loại địa hình Golf khác nhau. 

4. St. Andrews Golf Course, Scotland, United Kingdom

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Bất kì golfer chuyên nghiệp nào cũng đều muốn được một lần chơi tại St. Andrew, sân golf nổi tiếng nhất trên thế giới. Những trận golf đầu tiên đã từng được chơi trên vùng đất ở phía đông bờ biển Scotland này từ thế kỉ thứ 15. Ngoài Old Course, St. Andrew còn sở hữu thêm năm sân golf tuyệt đẹp khác (4 sân 18 lỗ và 1 sân 9 lỗ) cùng một trung tâm huấn luyện đáp ứng nhu cầu của người chơi ở mọi trình độ. Câu lạc bộ dành cho tất cả mọi người, nhưng bắt buộc phải đặt lịch trước. Sân Old St. Andrew nằm trên khu vực cồn cát đầy gió của Biển Bắc, là thách thức lớn kể cả với những golf thủ cừ khôi nhất. Dành cho những người không cần phải cố gắng thể hiện mình là Tiger Wood, sân Strathtyrum là một sự lựa chọn lí tưởng. Sân 9 lỗ Balgove là nơi rất thích hợp cho trẻ em và những người mới bắt đầu tham gia vào môn thể thao này.

5.Pebble Beach Golf Links, Pebble Beach, California

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Sân Pebble Beach bao quanh bán đảo Monterey, mở rộng ra phía Nam bờ biển Thái Bình Dương và có tầm nhìn trọn vẹn từ vịnh Carmel. Năm 2001, tạp chí danh tiếng Golf Digest đã vinh danh Pebble Beach là sân Golf số 1 tại Mỹ. Phí vào sân tại đây thuộc vào loại cao nhất thế giới với mức giá 495 USD (thêm 35 USD thuê cart nếu không phải khách của Resort) vào năm 2008. Sân này đã vinh dự được tổ chức giải Mỹ Mở rộng 5 lần, lần gần đây nhất là vào năm 2010, với sự tham gia của những tên tuổi lớn trong làng Golf thế giới như Jack Nicklaus, Tom Watson, Tom Kite, Tiger Woods và Graeme McDowell.

Theo wowweekend

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Bản quyền © 2023 - Xếp hạng golf thế giới cao cấp chính thức - Tất cả các quyền được bảo vệOfficial Senior World Golf Ranking - all rights protected

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

TM

Xếp hạng golf thế giới cao cấp chính thứcSeniorWorld Golf Ranking

104 tuần hiện tại - đến ngày 25 tháng 12 năm 2022

Sự kiện tiếp theo: & NBSP; 2023

Tuần 52 (ISO-8601)(ISO-8601)

Steven Alker - Tuần thứ 7 tại #1th Week at #1

Sự kiện tiếp theo: & NBSP; 2023

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022
100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Tuần 52 (ISO-8601)

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Steven Alker - Tuần thứ 7 tại #1

100 người chơi gôn pga được xếp hạng hàng đầu năm 2022

Tin thật!PUNDIT

* & nbsp; = & nbsp; Giải vô địch lớn

Gateway Pundit

Cấp

Người chơi

Quốc gia

Điểm

1

# Sự kiện

Điểm AVG xếp hạng

15510

31

8.471

2

Steven Alker

NZL

10197

20

8.314

3

Steve Stricker

Hoa Kỳ

11235

20

7.521

4

Padraig Harrington

IRL

12403

36

6.347

5

Miguel Angel Jimenez

NZL

12035

38

5.856

6

Steve Stricker

Hoa Kỳ

10482

38

5.447

7

Padraig Harrington

NZL

2509

5

5.301

8

Steve Stricker

Hoa Kỳ

9600

37

5.067

9

Padraig Harrington

IRL

7071

23

4.942

10

Miguel Angel Jimenez

Hoa Kỳ

8194

30

4.746

11

Padraig Harrington

IRL

7803

28

4.687

12

Miguel Angel Jimenez

NZL

7127

30

4.612

13

Steve Stricker

Hoa Kỳ

5987

26

4.249

14

Padraig Harrington

IRL

5967

27

4.196

15

Miguel Angel Jimenez

NZL

3454

13

4.066

16

Steve Stricker

NZL

6797

27

3.966

17

Steve Stricker

NZL

5688

28

3.886

18

Steve Stricker

Hoa Kỳ

4575

18

3.769

19

Padraig Harrington

NZL

6306

32

3.769

20

Steve Stricker

NZL

4409

23

3.731

21

Steve Stricker

NZL

4919

26

3.588

22

Steve Stricker

NZL

3121

8

3.467

23

Steve Stricker

NZL

4078

18

3.369

24

Steve Stricker

NZL

4533

22

3.358

25

Steve Stricker

NZL

4732

22

3.330

26

Steve Stricker

Hoa Kỳ

4405

20

3.277

27

Padraig Harrington

NZL

3322

16

3.166

28

Steve Stricker

Hoa Kỳ

5614

28

3.119

29

Padraig Harrington

NZL

4445

22

2.966

30

Steve Stricker

NZL

3718

21

2.950

31

Steve Stricker

NZL

4162

23

2.919

32

Steve Stricker

Hoa Kỳ

5163

32

2.915

33

Padraig Harrington

NZL

3316

25

2.851

34

Steve Stricker

IRL

4069

23

2.758

35

Miguel Angel Jimenez

NZL

2478

11

2.644

36

Steve Stricker

NZL

3004

18

2.640

37

Steve Stricker

Hoa Kỳ

3148

22

2.623

38

Padraig Harrington

NZL

1972

9

2.613

39

Steve Stricker

Hoa Kỳ

2467

12

2.573

40

Padraig Harrington

NZL

2247

14

2.542

41

Steve Stricker

NZL

3776

28

2.483

42

Steve Stricker

IRL

1510

6

2.407

43

Miguel Angel Jimenez

IRL

1979

11

2.273

44

Miguel Angel Jimenez

NZL

3506

24

2.243

45

Steve Stricker

NZL

552

1

2.228

46

Steve Stricker

NZL

2097

13

2.109

47

Steve Stricker

NZL

1611

8

2.105

48

Steve Stricker

NZL

2271

17

2.053

49

Steve Stricker

NZL

1430

9

2.030

50

Steve Stricker

NZL

1685

13

1.934

51

Steve Stricker

NZL

1610

10

1.899

52

Steve Stricker

NZL

1979

15

1.876

53

Steve Stricker

NZL

1792

9

1.848

54

Steve Stricker

NZL

2129

16

1.848

55

Steve Stricker

NZL

1710

14

1.831

56

Steve Stricker

NZL

929

7

1.825

57

Steve Stricker

NZL

1174

6

1.771

58

Steve Stricker

Hoa Kỳ

1952

14

1.739

59

Padraig Harrington

IRL

1364

4

1.734

60

Miguel Angel Jimenez

NZL

1421

9

1.692

61

Steve Stricker

NZL

1572

14

1.564

62

Steve Stricker

NZL

1132

11

1.439

63

Steve Stricker

NZL

1727

20

1.391

64

Steve Stricker

NZL

1616

16

1.388

65

Steve Stricker

NZL

1090

8

1.316

66

Steve Stricker

Hoa Kỳ

870

12

1.314

67

Padraig Harrington

NZL

980

8

1.304

68

Steve Stricker

NZL

890

8

1.171

69

Steve Stricker

NZL

881

7

1.165

70

Steve Stricker

Hoa Kỳ

777

4

1.162

71

Padraig Harrington

IRL

861

7

1.150

72

Miguel Angel Jimenez

Hoa Kỳ

1159

17

1.118

73

Padraig Harrington

IRL

619

5

1.040

74

Miguel Angel Jimenez

NZL

880

10

1.020

75

Steve Stricker

NZL

845

8

1.003

76

Steve Stricker

NZL

653

6

0.957

77

Steve Stricker

NZL

231

1

0.934

78

Steve Stricker

NZL

481

5

0.864

79

Steve Stricker

Hoa Kỳ

560

8

0.838

80

Padraig Harrington

NZL

644

8

0.836

81

Steve Stricker

Hoa Kỳ

739

9

0.822

82

Padraig Harrington

NZL

290

2

0.774

83

Steve Stricker

IRL

190

1

0.770

84

Miguel Angel Jimenez

NZL

182

1

0.748

85

Steve Stricker

Hoa Kỳ

376

4

0.746

86

Padraig Harrington

NZL

504

3

0.732

87

Steve Stricker

Hoa Kỳ

171

1

0.694

88

Padraig Harrington

IRL

541

12

0.692

89

Miguel Angel Jimenez

NZL

477

7

0.668

90

Steve Stricker

Hoa Kỳ

439

8

0.668

91

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

469

8

0.653

92

Padraig Harrington

NZL

580

11

0.637

93

Steve Stricker

Hoa Kỳ

336

5

0.612

94

Padraig Harrington

IRL

270

2

0.580

95

Miguel Angel Jimenez

Hoa Kỳ

364

9

0.567

96

Padraig Harrington

IRL

351

5

0.561

97

Miguel Angel Jimenez

NZL

327

7

0.547

98

ESP

NZL

373

4

0.531

99

Jerry Kelly

Bernhard Langer

375

13

0.521

100

Ger

Hoa Kỳ

260

5

0.512

101

Padraig Harrington

NZL

337

3

0.491

102

IRL

NZL

120

1

0.490

103

Miguel Angel Jimenez

NZL

232

2

0.484

104

ESP

Hoa Kỳ

299

5

0.483

105

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

267

6

0.466

106

Padraig Harrington

NZL

246

3

0.461

107

IRL

Điểm AVG xếp hạng

110

1

0.460

108

Miguel Angel Jimenez

Hoa Kỳ

178

5

0.453

109

Padraig Harrington

NZL

312

10

0.448

110

IRL

NZL

228

3

0.428

111

Miguel Angel Jimenez

NZL

282

4

0.416

112

ESP

Hoa Kỳ

220

5

0.405

113

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

131

2

0.402

114

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

198

5

0.390

115

Padraig Harrington

NZL

91

1

0.374

116

IRL

NZL

91

1

0.374

117

Miguel Angel Jimenez

NZL

84

1

0.354

118

ESP

Hoa Kỳ

148

2

0.338

119

Padraig Harrington

IRL

222

4

0.335

120

Miguel Angel Jimenez

NZL

78

1

0.322

121

ESP

NZL

185

6

0.319

122

Jerry Kelly

NZL

85

2

0.310

123

Bernhard Langer

Ger

72

1

0.308

124

Phil Mickelson

Hoa Kỳ

170

3

0.289

125

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

145

3

0.273

126

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

110

2

0.260

127

IRL

IRL

75

2

0.252

128

Miguel Angel Jimenez

Hoa Kỳ

109

5

0.249

129

Padraig Harrington

NZL

102

2

0.244

130

IRL

Hoa Kỳ

123

3

0.230

131

Padraig Harrington

NZL

55

1

0.230

132

IRL

Hoa Kỳ

71

2

0.228

133

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

154

4

0.226

134

Padraig Harrington

NZL

96

3

0.208

135

IRL

NZL

75

2

0.200

136

Miguel Angel Jimenez

IRL

75

2

0.198

137

Miguel Angel Jimenez

NZL

103

3

0.193

138

ESP

Hoa Kỳ

101

3

0.191

139

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

45

1

0.190

140

Padraig Harrington

IRL

42

1

0.188

141

Miguel Angel Jimenez

Hoa Kỳ

42

1

0.188

142

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

94

3

0.185

143

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

81

2

0.182

144

Padraig Harrington

IRL

110

3

0.177

145

Miguel Angel Jimenez

IRL

66

2

0.172

146

Miguel Angel Jimenez

Hoa Kỳ

84

3

0.172

147

Padraig Harrington

Hoa Kỳ

88

4

0.169

148

IRL

Hoa Kỳ

65

4

0.154

149

Padraig Harrington

IRL

36

1

0.154

150

Miguel Angel Jimenez

ESP

36

1

0.154

151

Jerry Kelly

IRL

36

1

0.154

152

Bernhard Langer

Swe

30

1

0.140

153

Michael Campbell

NZL

30

1

0.140

154

Michael Long

NZL

67

3

0.139

155

Michael Long

Christian Cevaer

54

4

0.138

156

FRA

Miguel Angel Martin

48

2

0.136

157

ESP

Robert Coles

38

2

0.114

158

Eng

Rafael Gomez

56

3

0.105

159

arg

Robert Coles

20

1

0.100

160

Eng

Rafael Gomez

36

2

0.092

161

arg

Paul Wesselingh

27

2

0.074

162

Jerry Smith

Hoa Kỳ

15

1

0.070

163

Andrew Oldcorn

SCO

15

1

0.070

164

Peter Fowler

Robert Coles

15

1

0.070

165

Eng

Rafael Gomez

12

1

0.068

166

arg

Paul Wesselingh

12

1

0.068

167

Jerry Smith

Hoa Kỳ

12

1

0.068

168

Andrew Oldcorn

Rafael Gomez

12

1

0.068

169

arg

Miguel Angel Martin

9

1

0.054

170

ESP

Rafael Gomez

10

1

0.050

171

arg

Hoa Kỳ

3

1

0.038

172

Andrew Oldcorn

Rafael Gomez

6

1

0.034

173

arg

Robert Coles

2

1

0.028

174

Eng

Rafael Gomez

3

1

0.022

175

arg

Paul Wesselingh

3

1

0.022

176

Jerry Smith

Miguel Angel Martin

1

1

0.014

177

ESP

Robert Coles

1

1

0.014

178

Eng

Rafael Gomez

1

1

0.014

arg

Paul Wesselingh

Jerry Smith

Hoa Kỳ

Ai là người chơi gôn phổ biến nhất hiện nay?

Xếp hạng golf thế giới chính thức.

Golfer 2022 tốt nhất là ai?

1. Jon Rahm.Best of 2022: Rahm đã được kết hợp thường xuyên trong năm nay, với chiến thắng, một phần hai, thứ ba và ba kết thúc top 10 khác trong 12 sự kiện.Jon Rahm. Best of 2022: Rahm has been in the mix often this year, with a win, a second, a third and three other top-10 finishes across 12 events.