36hm bằng bao nhiêu m

§44. BẢNG ĐƠN VỊ ĐO ĐỘ DÀI GHI NHỚ: Trong bảng đơn vị đo độ dõi: + Mỗi dơn vị gấp 10 lần đơn vị liền sau. + Mồi đơn vi bằng đơn vi liền trước. 10 Đối với phép nhân, phép chia đơn vị đo độ dài thì thừa số thứ hai, sô' chia không phải là số đo. Lớn hơn mét Mét Nhỏ hơn mét km hm dam m dm cm mm lkm = lũhm = 1000m lhm = lOdam = 100m Idam = lũm lm = 10dm = 100cm = lOOOmm ldm = 10cm = 100mm lcm = lũmm Imm Bàil Diên số thích hợp vào chỗ chấm: lkm =.. .. hm lrn = . .. dm lkm =.. .. m Im = .. cm lhm =.. dam lin - .. .. mm lhm =.. .. m ldm ' = .. .. cm ldam = .. .. m lem = .. .. mm Bài gíảí lkm = lOhm Im = 10dm lkm = lOOOm lm - 100cm lhm = lOdam lm = 1000mm lhm = lOOm ldm = 10cm ldam = lOm lcm = 10mm Bài 2 Diên sô' thích hợp vào chỗ chấm: 8hm = ... m Sm = ... dm 9hm = ... m 6m = ... cm 7dam = ... m Sem - ... mm 9dam = ... ni 4dm = ... mm Bàí ỹíảí 8hm = 800m 8m = 80dm 9hm = 900m 6m = 600cm 7dam = 70m 8cm = 80mm 9dam = 90m 4dm = 400mm Bài 3 Tính [theo mầu]: Mầu: 32dam x3 = 96dam 96cm : 3 = 32cm 25m X 2 = 36hm : 3 = 15km X 4 = 70km : 7 = 34cm X 6 = 55dm : 5 = Bàí gíảí 25m X 2 = 50m 36hm : 3 = 12hm 15km X 4 = 60km 70km : 7 = 10km 34cm X 6 = 204cm 55dm : 5 = lldm BÀI TẬP BỔ SUNG Mỗi bước chạy đều của một người lớn dài lm. Hỏi người d quãng đường lkm dược bao nhiêu bước? Tóm tắt: lkm = lOOOrn lm: 1 bước lOOOm: ... bước? Bài gíảí Số bước người đó chạy đều lkm được là: 1000 : 1 = 1000 [bước] Đáp số: 1000 bước

Video liên quan

Chủ Đề