Vì sao phải soạn thảo hợp đồng bảo trì

Hợp đồng dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng máy móc được biên soạn phù hợp với nhu cầu sử dụng trong thực tế, đảm bảo phù hợp với các quy định của pháp luật liên quan.

Tải về HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG MÁY MÓC

Hôm nay, ngày …… tháng ……. Năm ……,. tại……………………………. Chúng tôi gồm các bên sau cùng nhau ký kết hợp đồng bảo trì, bảo dưỡng máy móc.

Bên A                                        : Bên sử dụng dịch vụ

Điạ chỉ                                       :

Mã  số́ thuế                                :

Người đại diện                          :

Chức vụ                                    :

Bên B                                        : Bên cung cấp dịch vụ

Địa chỉ                                      :

Điện Thoại                                :

Mã số thuế                                 :

Tài khoản                                   :

Người đại diện                          :

Chức vụ                                     :

XÉT RẰNG:

Bên B kinh doanh dịch vu bảo trì, bảo dưỡng thiết bị và máy móc phụ tùng

Bên A có nhu cầu sử dụng dịch vụ, và Bên B có nhu cầu cung cấp dịch vụ bảo trì thiết bị theo các điều khoản và điều kiện của Hợp đồng này.

Hai bên thỏa thuận với các điều khoản và điều kiện sau đây:

Điều 1: Mô tả giá cả và dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng

1.1: Căn cứ các điều khoản tại Hợp đồng, Bên B đồng ý cung cấp dịch vụ bảo trì, bảo dưỡng cho bên A theo danh sách thiết bị [gọi tắt là “Dịch vụ”] và mức phí như sau :

DANH SÁCH THIẾT BỊ VÀ MỨC PHÍ:

Dịch vụ bảo trì máy …………………        01
Amount-Thành tiền
10%VAT-GTGT 10%

Total- Tổng cộng

[Bằng chữ: ……………………………………………………………… ].

1.2 Giá trên đã bao gồm tất cả chi phí của Bên B gồm chi phí đi lại, công cụ dụng cụ, thiết bị và nhân công, phụ tùng hư hỏng liên quan đến dịch vụ tại Hợp đồng này và không bao gồm phụ tùng tiêu hao.

Danh sách linh kiện miễn phí:

No/STT Parts No/Mã số Iterm/ Tên hàng Note/Ghi chú
1 70130142 K79 DIL EM01-G K79 DIL EM01-G
2 70130082 K78 DIL EM4-G K78 DIL EM4-G
3 70130142 K51 relay Rơle K51
…………… ……………. …………….. ……………………

Danh sách linh kiện tiêu hao có tính phí. Giá sẽ được báo tại thời điểm phát sinh.

No/STT Parts No/Mã số Iterm/ Tên hàng Note/Ghi chú
1 70144014 Bristle Brick Gạch lông
2 70135027 Toothed belt Đai răng DT5-590
3 70135011 Toothed belt 16T5-815 Đai răng 16T5-815
…………. ……….. ………………                 …………..

1.3 Bất kỳ yêu cầu sửa chữa thông qua hỗ trợ điện thoại trong giờ làm việc bình thường từ 8:30 đến 17:30 từ thứ hai đến thứ bảy sẽ miễn phí, trừ chủ nhật và ngày lễ.

1.4 Vị trí thiết bị: ……………………………………………………………………..

1.5 Chi phí sửa chữa, thay thế linh kiện [nếu có] nằm ngoài danh mục linh kiện miễn phí hoặc ngoài phạm vi hợp đồng phải thông báo trước cho bên A bằng văn bản và được sự chấp nhận của bên A mới tiến hành.

Trường hợp có sự thay đổi điều chỉnh về giá cả, Bên B phải thông báo cho Bên A bằng văn bản trước lần bảo trì tiếp theo ít nhất 15 [mười lăm] ngày. Bản báo giá mới chỉ có hiệu lực nếu nhận được sự đồng ý bằng văn bản của bên B. Nếu Bên B đồng ý với đơn giá mới, hai bên sẽ điều chỉnh đơn giá bằng phụ lục hợp đồng.

Điều 2: Thời gian bảo trì, bảo dưỡng

2.1 Bảo dưỡng định kỳ: mỗi tháng ít nhất 01 [một] lần theo yêu cầu của Bên A trong thời gian hợp đồng có hiệu lực.

2.2  Số lần kiểm tra sửa chữa theo yêu cầu: bên A có quyền đề nghị bên B thực hiện thêm số lần kiểm tra sữa chữa trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, không bao gồm bảo dưỡng định kỳ. Hỗ trợ không giới hạn qua điện thoại/email thông qua số điện thoại đường dây nóng: ………………  từ 08:00 sáng đến 17:00 chiều từ thứ hai đến thứ bảy trừ chủ nhật và ngày lễ.

2.3. Trong thời gian hợp đồng có hiệu lực, Bên B sẽ cử nhân viên dịch vụ đã được đào tạo và có kiến  thức chuyên nghiệp đến hiện trường Bên A trong vòng 24 [hai mươi bốn] giờ hoặc trong ngày làm việc kế tiếp trừ chủ nhật và ngày lễ sau khi nhận thông báo của Bên A yêu cầu khắc phục sự cố hư hỏng khẩn cấp.

2.5 Bên B có trách nhiệm điều tra và báo cáo cho Bên A biết những trục trặc và các lỗi của thiết bị  trong vòng 03 [ba] ngày sau mỗi lần bảo dưỡng định kỳ hoặc sữa chữa do hư hỏng đột xuất.

2.6 Bên B sẽ thực hiện việc sửa chữa mà không làm gián đoạn hoạt động bình thường của khách hàng.

Điều 3: Thanh toán

3.1 Bên B sẽ xuất hóa đơn sau mỗi tháng hoàn thành công việc bảo trì, bảo dưỡng với sự hài lòng của bên A.

3.2 Địa chỉ người thụ hưởng: Như thông tin trong hợp đồng.

3.3.Bên A sẽ thanh toán cho Bên B trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được hóa đơn. Nếu bên A chậm thanh toán bên B có quyền tính lãi 0.05%/ngày trên tổng số nợ quá hạn.

Điều 4: Dịch vụ

Dịch vụ bao gồm nhân công và các linh kiện phụ tùng được liệt kê trong mục 1.2.

Điều 5: Sửa đổi hợp đồng

Cả hai bên phải nghiêm túc thực hiện tất cả các điều khoản theo hợp đồng này. Bất kỳ sửa đổi nào các điều khoản và điều kiện trong hợp đồng này đều phải có sự đồng ý bằng văn bản có chữ ký của người đại diện có thẩm quyền của cả hai bên.

Điều 6: Chấm dứt hợp đồng bảo trì bảo dưỡng máy móc

6.1 Bên A có thể chấm dứt Hợp đồng ngay lập tức bằng cách gửi thông báo bằng văn bản cho Bên B khi xảy ra các trường hợp sau:

6.1.1 Bên B vi phạm các điều khoản trong hợp đồng này.

6.1. Bên A liên hệ bảo trì 02 [hai] lần trở lên mà không nhận được sự phản hồi hoặc Bên B không đến bảo trì đúng thỏa thuận.

6.1.3 Bên B không sữa chữa, khắc phục được sự cố trong vòng mười [10] ngày kể từ ngày nhận được văn bản thông báo yêu cầu. Trong trường hợp này, phí dịch vụ không phải thanh toán cho bên B.

6.1.4 Chất lượng máy móc sau khi bảo trì, sửa chữa A mà vẫn không đảm bảo yêu cầu, không thể vận hành bình thường, ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh sản xuất của Bên A [bao gồm tất cả phát sinh liên quan đến an toàn lao động]. Trường hợp này, bên A sẽ không thanh toán chi phí cho bên B. Ngoài ra, Bên B còn phải bồi thường thiệt hại [nếu có] cho Bên A, trừ trường hợp có thỏa thuận khác.

6.2 Trong trường hợp hợp đồng được chấm dứt bởi Bên A, Bên B sẽ không khiếu nại Bên A về những tổn thất hay bất kỳ bồi thường nào trừ những chi phí hợp pháp mà Bên A chưa thanh toán cho Bên B trước thời điểm chấm dứt hợp đồng.

Điều 7: Sự kiện bất khả kháng

7.1.Sự kiện bất khả kháng được hiểu là những việc phát sinh nằm ngoài tầm kiểm soát của một Bên, bao gồm nhưng không giới hạn: thảm họa tự nhiên, lũ lụt, động đất, các thảm họa tự nhiên khác, khủng bố, bạo động dân sự, tranh chấp lao động, đình công, bãi công.

7.2 Một Bên bị ảnh hưởng bởi sự kiện bất khả kháng sẽ không chịu trách nhiệm với Bên kia. Nếu sự chậm trễ trong việc thực hiện công việc, kéo dài hoặc không thực hiện nghĩa vụ của mình theo Hợp đồng mà nguyên nhân phát sinh từ sự kiện bất khả kháng thì không được coi là vi phạm Hợp đồng. Tuy nhiên, nếu một Bên chịu ảnh hưởng từ sự kiện bất khả kháng thì có trách nhiệm thông báo cho bên còn lại biết về sự kiện này trong vòng 3 ngày kể từ ngày xảy ra sự kiện bất khả kháng.

7.3 Tiến hành các biện pháp hợp lý để ngăn ngừa và có biện pháp thay thế cần thiết để giảm thiểu hậu quả của sự kiện bất khả kháng.

7.4 Ngay lập tức thông báo cho bên còn lại bằng văn bản về sự kiện bất khả kháng, các bằng chứng hợp lý của tác nhân bất khả kháng và những ảnh hưởng của nó tới hiệu suất thực hiện các nghĩa vụ theo hợp đồng này.

7.5 Nếu sự kiện bất khả kháng ngăn trở, ảnh hưởng đến việc thực hiện Hợp đồng của các Bên kéo dài hơn một [01] tháng, Bên không chịu ảnh hưởng từ sự kiện bất khả kháng có thể chấm dứt Hợp đồng này trong vòng 07 ngày khi gửi thông báo bằng văn bản đến Bên còn lại.

Điều 8: Thủ tục giải quyết tranh chấp hợp đồng bảo trì bảo dưỡng máy móc

8.1 Hai bên cam kết thực hiện đầy đủ các điều khoản của hợp đồng này.

8.2 Hai bên sẽ thông báo cho nhau về việc xử lý công việc, nếu có bất kỳ tranh chấp nào có thể phát sinh liên quan tới hợp đồng này thì tranh chấp đó sẽ được giải quyết trên cơ sở hiểu biết lẫn nhau và đôi bên cùng có lợi. Nếu bất kỳ tranh chấp nào không thể giải quyết thông qua đàm phán hoà giải, các bên đồng ý ở đây rằng tranh chấp như vậy sẽ được đệ trình tới toà án có thẩm quyền ở TP.HCM   Việt Nam để giải quyết.

Điều 9: Hiệu lực của hợp đồng bảo trì bảo dưỡng máy móc

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ……………….. đến ngày………………………

Hợp đồng được lập thành 04 [bốn] bản gốc và có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02 [hai] bản. Hợp đồng mặc nhiên được thanh lý khi hai bên hoàn tất nghĩa vụ với nhau mà không có bất kỳ khiếu kiện gì.

Tải về HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ BẢO TRÌ, BẢO DƯỠNG MÁY MÓC

Video liên quan

Chủ Đề