Xây Nhà
Trang chủ
Check Phone
Mã số thuế
Token
Top List
Hỏi Đáp
Check Web
Check Phone
Mã số thuế
Top List
Bằng giá phá thai ở bệnh viện Từ Dũ
Ngày đăng:
20/04/2022
Trả lời:
0
Lượt xem:
93
TÊN DỊCH VỤ KỸ THUẬT
GIÁ ÁP DỤNG ĐỐI VỚI NGƯỜI BỆNH KHÁM
CÓ BHYT
(THEO TT13/2019/TT-BYT)
KHÔNG BHYT
(THEO TT14/2019/TT-BYT)
KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH
Khám bệnh chuyên khoa
38,700
38,700
Khám dịch vụ hẹn giờ
Tư vấn di truyền
Khám nhũ – phụ khoa hẹn giờ
Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca)
200,000
200,000
KHUNG GÍA MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH
Ngày điều trị hồi sức tích cực-ICU (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)
705,000
705,000
Ngày giường bệnh hồi sức cấp cứu, chống độc (chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có)
427,000
427,000
Ngày giường bệnh nội khoa Ung Thư (Nội Khoa Loại 1)
226,500
226,500
Ngày giường bệnh nội khoa Nhi (Nội Khoa Loại 1)
226,500
226,500
Ngày giường bệnh nội khoa: phụ sản không mổ (Nội Khoa Loại 2)
203,600
203,600
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại đặc biệt (Ngoại Khoa Loại 1)
303,800
303,800
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 1 (Ngoại Khoa Loại 2)
276,500
276,500
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 2 (Ngoại Khoa Loại 3)
241,700
241,700
Ngày giường bệnh ngoại khoa sau phẫu thuật loại 3 (Ngoại Khoa Loại 4)
216,500
216,500
CHẨN ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
SIÊU ÂM
Siêu âm
43,900
43,900
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực tràng
181,000
181,000
Siêu âm Doppler thai nhi (thai,nhau thai, dây rốn, động mạch tử cung)
222,000
222,000
Theo dõi tim thai và cơn co tử cung (Non-stresstest)
55,000
55,000
CHỤP X-QUANG SỐ HÓA
Chụp X-quang số hóa 1 phim
65,400
65,400
Chụp X-quang số hóa 2 phim
97,200
97,200
Chụp X-quang số hóa 3 phim
122,000
122,000
Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa
411,000
411,000
Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
609,000
609,000
Chụp X – quang vú định vị kim dây
386,000
386,000
CHỤP CẮT LỢP VI TÍNH, CHỤP MẠCH, CỘNG HƯỞNG TỪ
Chụp cộng hưởng từ (MRI) không có thuốc cản quang
1,311,000
1,311,000
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có thuốc cản quang
2,214,000
2,214,000
MỘT SỐ KỸ THUẬT KHÁC
Đo mật độ xương 2 vị trí
141,000
141,000
Mammography (1 bên)
94,200
94,200
CÁC THỦ THUẬT, DỊCH VỤ NỘI SOI
Hóa trị liên tục (12-24 giờ) bằng máy
405,000
405,000
Truyền hóa chất khoang màng bụng (1 ngày)
207,000
207,000
Chọc dò tuỷ sống
107,000
107,000
Chọc hút khí màng phổi
143,000
143,000
Rửa dạ dày
119,000
119,000
Cắt chỉ
32,900
32,900
Thông đái
90,100
90,100
Thụt tháo phân hoặc đặt sonde hậu môn
82,100
82,100
Chọc hút hạch hoặc u
110,000
110,000
Chọc hút tế bào tuyến giáp
110,000
110,000
Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi
137,000
137,000
Chọc rửa màng phổi
206,000
206,000
Chọc hút khí màng phổi
143,000
143,000
Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi
92,900
92,900
Rửa bàng quang
198,000
198,000
Nong niệu đạo và đặt thông đái
241,000
241,000
Sinh thiết hạch hoặc u
262,000
262,000
Nội soi ổ bụng
825,000
825,000
Nội soi ổ bụng có sinh thiết
982,000
982,000
Mở khí quản
719,000
719,000
Thở máy (01 ngày điều trị)
559,000
559,000
Đặt catheter động mạch quay
546,000
546,000
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
479,000
479,000
Sinh thiết màng hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
1,104,000
1,104,000
Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
176,000
176,000
Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm
152,000
152,000
Đặt sonde dạ dày
90,100
90,100
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm một nòng
653,000
653,000
Đặt catheter tĩnh mạch trung tâm nhiều nòng
1,126,000
1,126,000
Đặt sonde JJ niệu quản
917,000
917,000
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài ≤ 15cm
57,600
57,600
Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
82,400
82,400
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
134,000
134,000
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
179,000
179,000
Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùng
240,000
240,000
Khâu vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
178,000
178,000
Rửa dạ dày
119,000
119,000
Y HỌC DÂN TỘC – PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
Tập vận động toàn thân
46,900
46,900
Xoa bóp bấm huyệt
65,500
65,500
Siêu âm điều trị (1 ngày)
68,800
68,800
Điện từ trường
38,400
38,400
Hồng ngoại
35,200
35,200
Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp
45,300
45,300
Tập do cứng khớp
45,700
45,700
Tập do liệt ngoại biên
28,500
28,500
Tập do liệt thần kinh trung ương
41,800
41,800
Tập giao tiếp (ngôn ngữ, ký hiệu, hình ảnh…)
59,500
59,500
Tập nuốt (không sử dụng máy)
128,000
128,000
Tập vận động toàn thân
46,900
46,900
Tập vận động với các dụng cụ trợ giúp
29,000
29,000
Vật lý trị liệu chỉnh hình
30,100
30,100
Vật lý trị liệu hô hấp
30,100
30,100
Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động
30,100
30,100
Xoa bóp cục bộ bằng tay
41,800
41,800
Xoa bóp toàn thân
50,700
50,700
PHẨU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu
186,000
186,000
Bóc nang tuyến Bartholin
1,274,000
1,274,000
Bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi di căn âm đạo
2,721,000
2,721,000
Bóc nhân xơ vú
984,000
984,000
Cắt âm hộ + vét hạch bẹn hai bên
3,726,000
3,726,000
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
2,761,000
2,761,000
Cắt chỉ khâu vòng cổ tử cung
117,000
117,000
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần
4,109,000
4,109,000
Cắt cổ tử cung trên bệnh nhân đã mổ cắt tử cung bán phần đường âm đạo kết hợp nội soi
5,550,000
5,550,000
Cắt u thành âm đạo
2,048,000
2,048,000
Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
6,111,000
6,111,000
Cắt vú theo phương pháp Patey, cắt khối u vú ác tính + vét hạch nách
4,803,000
4,803,000
Chích áp xe tầng sinh môn
807,000
807,000
Chích áp xe tuyến Bartholin
831,000
831,000
Chích áp xe tuyến vú
219,000
219,000
Chích rạch màng trinh do ứ máu kinh
790,000
790,000
Chọc dẫn lưu dịch cổ chướng trong ung thư buồng trứng
880,000
880,000
Chọc dò màng bụng sơ sinh
404,000
404,000
Chọc dò túi cùng Douglas
280,000
280,000
Chọc nang buồng trứng đường âm đạo dưới siêu âm
2,192,000
2,192,000
Chọc ối
722,000
722,000
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
835,000
835,000
Đặt mảnh ghép tổng hợp điều trị sa tạng vùng chậu
6,045,000
6,045,000
Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
159,000
159,000
Điều trị viêm dính tiểu khung bằng hồng ngoại, sóng ngắn
294,000
294,000
Đỡ đẻ ngôi ngược
1,002,000
1,002,000
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
706,000
706,000
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
1,227,000
1,227,000
Đóng rò trực tràng – âm đạo hoặc rò tiết niệu – sinh dục
4,113,000
4,113,000
Forceps hoặc Giác hút sản khoa
952,000
952,000
Giảm đau trong đẻ bằng phương pháp gây tê ngoài màng cứng
649,000
649,000
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
204,000
204,000
Hút thai dưới siêu âm
456,000
456,000
Huỷ thai: cắt thai nhi trong ngôi ngang
2,741,000
2,741,000
Huỷ thai: chọc óc, kẹp sọ, kéo thai
2,407,000
2,407,000
Khâu phục hồi rách cổ tử cung, âm đạo
1,564,000
1,564,000
Khâu rách cùng đồ âm đạo
1,898,000
1,898,000
Khâu tử cung do nạo thủng
2,782,000
2,782,000
Khâu vòng cổ tử cung
549,000
549,000
Khoét chóp hoặc cắt cụt cổ tử cung
2,747,000
2,747,000
Làm lại vết mổ thành bụng(bục, tụ máu, nhiễm khuẩn…) sau phẫu thuật sản phụ khoa
2,612,000
2,612,000
Làm thuốc vết khâu tầng sinh môn nhiễm khuẩn
85,600
85,600
Lấy dị vật âm đạo
573,000
573,000
Lấy dụng cụ tử cung, triệt sản nữ qua đường rạch nhỏ
2,860,000
2,860,000
Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn
2,248,000
2,248,000
Mở bụng bóc nhân ung thư nguyên bào nuôi bảo tồn tử cung
3,406,000
3,406,000
Nạo hút thai trứng
772,000
772,000
Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
344,000
344,000
Nội soi buồng tử cung can thiệp
4,394,000
4,394,000
Nội soi buồng tử cung chẩn đoán
2,828,000
2,828,000
Nội xoay thai
1,406,000
1,406,000
Nong buồng tử cung đặt dụng cụ chống dính
580,000
580,000
Nong cổ tử cung do bế sản dịch
281,000
281,000
Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung
174,000
174,000
Phá thai bằng phương pháp nong và gắp từ tuần thứ 13 đến hết tuần thứ 18
1,152,000
1,152,000
Phá thai bằng thuốc cho tuổi thai từ 7 tuần đến hết 13 tuần
302,000
302,000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng phương pháp hút chân không
384,000
384,000
Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc
183,000
183,000
Phá thai to từ 13 tuần đến 22 tuần bằng phương pháp đặt túi nước
1,040,000
1,040,000
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
545,000
545,000
Phá thai từ tuần thứ 7 đến hết 12 tuần bằng phương pháp hút chân không
396,000
396,000
Phẫu thuật bảo tồn tử cung do vỡ tử cung
4,838,000
4,838,000
Phẫu thuật bóc khối lạc nội mạc tử cung ở tầng sinh môn, thành bụng
2,677,000
2,677,000
Phẫu thuật cắt âm vật phì đại
2,619,000
2,619,000
Phẫu thuật cắt lọc vết mổ, khâu lại tử cung sau mổ lấy thai
4,585,000
4,585,000
Phẫu thuật cắt một phần tuyến vú, cắt u vú lành tính
2,862,000
2,862,000
Phẫu thuật cắt polip buồng tử cung (đường bụng, đường âm đạo)
3,668,000
3,668,000
Phẫu thuật cắt polip cổ tử cung
1,935,000
1,935,000
Phẫu thuật cắt tinh hoàn lạc chỗ
2,729,000
2,729,000
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo
3,736,000
3,736,000
Phẫu thuật cắt tử cung đường âm đạo có sự hỗ trợ của nội soi
5,910,000
5,910,000
Phẫu thuật cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp
9,564,000
9,564,000
Phẫu thuật cắt tử cung và thắt động mạch hạ vị do chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
7,397,000
7,397,000
Phẫu thuật cắt ung thư buồng trứng + tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
6,130,000
6,130,000
Phẫu thuật cắt vách ngăn âm đạo, mở thông âm đạo
2,660,000
2,660,000
Phẫu thuật chấn thương tầng sinh môn
3,710,000
3,710,000
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang
3,766,000
3,766,000
Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng
3,725,000
3,725,000
Phẫu thuật Crossen
4,012,000
4,012,000
Phẫu thuâṭ điều tri ̣són tiểu (TOT, TVT)
Phẫu thuật khối viêm dính tiểu khung
Phẫu thuật làm lại tầng sinh môn và cơ vòng do rách phức tạp
2,844,000
Phẫu thuật lấy thai có kèm các kỹ thuật cầm máu (thắt động
mạch tử cung, mũi khâu B- lynch…)
4,202,000
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
2,332,000
2,332,000
Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên
2,945,000
2,945,000
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có bệnh truyền nhiễm (viêm gan nặng, HIV-AIDS, H5N1)
5,929,000
5,929,000
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh có sẹo mổ bụng cũ phức tạp
4,027,000
4,027,000
Phẫu thuật lấy thai trên người bệnh mắc bệnh toàn thân hoặc bệnh lý sản khoa
Phẫu thuật lấy thai và cắt tử cung trong rau cài răng lược
7,919,000
Phẫu thuật Lefort hoặc Labhart
2,783,000
2,783,000
Phẫu thuật Manchester
3,681,000
3,681,000
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
3,355,000
3,355,000
Phẫu thuật mở bụng cắt góc tử cung
3,507,000
3,507,000
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung
3,876,000
3,876,000
Phẫu thuật mở bụng cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
6,145,000
6,145,000
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
2,944,000
2,944,000
Phẫu thuật mở bụng tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
4,750,000
4,750,000
Phẫu thuật mở bụng thăm dò, xử trí bệnh lý phụ khoa
2,782,000
2,782,000
Phẫu thuật mở bụng xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
4,289,000
4,289,000
Phẫu thuật nội soi bóc u xơ tử cung
6,116,000
6,116,000
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
5,558,000
5,558,000
Phẫu thuật nội soi cắt phần phụ
5,071,000
5,071,000
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung
5,914,000
5,914,000
Phẫu thuật nội soi cắt tử cung hoàn toàn và vét hạch chậu
7,923,000
7,923,000
Phẫu thuật nội soi cắt ung thư buồng trứng kèm cắt tử cung hoàn toàn + 2 phần phụ + mạc nối lớn
8,063,000
8,063,000
Phẫu thuật nội soi điều trị vô sinh (soi buồng tử cung + nội soi ổ bụng)
6,023,000
6,023,000
Phẫu thuật nội soi khâu lỗ thủng tử cung
5,089,000
5,089,000
Phẫu thuật nội soi lấy dụng cụ tử cung trong ổ bụng
5,528,000
5,528,000
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán + tiêm MTX tại chỗ điều trị thai ngoài tử cung
5,005,000
5,005,000
Phẫu thuật nội soi ổ bụng chẩn đoán các bệnh lý phụ khoa
4,963,000
4,963,000
Phẫu thuật nội soi sa sinh dục nữ
9,153,000
9,153,000
Phẫu thuật nội soi treo buồng trứng
5,546,000
5,546,000
Phẫu thuật nội soi triệt sản nữ
4,744,000
4,744,000
Phẫu thuật nội soi vét hạch tiểu khung
6,533,000
6,533,000
Phẫu thuật nội soi xử trí viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phần phụ, ứ mủ vòi trứng
6,575,000
6,575,000
Phẫu thuật Second Look trong ung thư buồng trứng
4,083,000
4,083,000
Phẫu thuật thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản phụ khoa
4,867,000
4,867,000
Phẫu thuật thắt động mạch tử cung trong cấp cứu sản phụ khoa
3,342,000
3,342,000
Phẫu thuật treo bàng quang và trực tràng sau mổ sa sinh dục
4,121,000
4,121,000
Phẫu thuật treo tử cung
2,859,000
2,859,000
Phẫu thuật Wertheim (cắt tử cung tận gốc + vét hạch)
6,191,000
6,191,000
Sinh thiết cổ tử cung, âm hộ, âm đạo
382,000
382,000
Sinh thiết gai rau
1,149,000
1,149,000
Sinh thiết hạch gác (cửa) trong ung thư vú
2,207,000
2,207,000
Soi cổ tử cung
61,500
61,500
Soi ối
48,500
48,500
Thủ thuật LEEP (cắt cổ tử cung bằng vòng nhiệt điện)
1,127,000
1,127,000
Tiêm hoá chất tại chỗ điều trị chửa ở cổ tử cung
250,000
250,000
Tiêm nhân Chorio
238,000
238,000
Vi phẫu thuật tạo hình vòi trứng, nối lại vòi trứng
6,855,000
6,855,000
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
388,000
388,000
Phẫu thuật cắt ruột non
4,629,000
4,629,000
Phẫu thuật cắt ruột thừa
2,561,000
2,561,000
Phẫu thuật thăm dò ổ bụng hoặc mở thông dạ dày hoặc mở thông hổng tràng hoặc làm hậu môn nhân tạo
2,514,000
2,514,000
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
258,000
258,000
Truyền hóa chất tĩnh mạch (áp dụng cho bệnh nhân nội trú)
127,000
127,000
Truyền hóa chất tĩnh mạch (áp dụng cho bệnh nhân ngoại trú)
155,000
155,000
Phẫu thuật mở bụng bóc u xơ tử cung
3,355,000
3,355,000
Phẫu thuật mở bụng cắt u buồng trứng hoặc cắt phần phụ
2,944,000
2,944,000
Phẫu thuật tạo hình tử cung (Strassman, Jones)
4,660,000
4,660,000
Phẫu thuật tạo hình âm đạo (nội soi kết hợp đường dưới)
5,976,000
5,976,000
Phẫu thuật tạo hình âm đạo do dị dạng (đường dưới)
3,610,000
3,610,000
Phẫu thuật nội soi buồng tử cung cắt nhân xơ; polip; tách dính; cắt vách ngăn; lấy dị vật
5,558,000
5,558,000
XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
106,000
106,000
Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi bằng máy đếm laser
46,200
46,200
Máu lắng (bằng phương pháp thủ công)
23,100
23,100
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu,bạch cầu
46,200
46,200
Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
28,800
28,800
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
86,600
86,600
Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
39,100
39,100
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá
31,100
31,100
Định lượng Beta Crosslap
139,000
139,000
Co cục máu đông
14,900
14,900
Định lượng Fibrinogen (Yếu tốI) bằng phương pháp trực tiếp
102,000
102,000
Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
63,500
63,500
Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT)
40,400
40,400
Định lượng kháng thể kháng Phospholipid (IgG/IgM)/ Cardiolipin (IgG/IgM)/ Beta2- Glycoprotein (IgG/IgM)
581,000
581,000
Định lượng 25OH Vitamin D (D3)
290,000
290,000
Điện giải đồ (Na, K, CL)
29,000
29,000
Calci
12,900
12,900
Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
32,300
32,300
Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, Amylase,…
21,500
21,500
Định lượng Bilirubin toàn phần hoặc trực tiếp; các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
21,500
21,500
Định lượng Tryglyceride hoặc Phospholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholesterol toàn phần hoặc HDL-Cholesterol hoặc LDL – Cholesterol
26,900
26,900
Nghiệm pháp Coombs gián tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm, Gelcard/ Scangel);
80,800
80,800
Test đường + Ham
69,300
69,300
Công thức nhiễm sắc thể (Karyotype)
689,000
689,000
Công thức nhiễm sắc thể (NST) từ tế bào ối
1,193,000
1,193,000
Phản ứ ng hoà hợp có sử dụng kháng globulin người (Kỹ thuật Scangel/ Gelcard trên máy bán tự động/ tự động)
74,800
74,800
Phản ứng hòa hợp trong môi trường nước muối ở 22OC (kỹ thuật ống nghiệm)
28,800
28,800
Phát hiện kháng đông lupus (LAC/ LA screen: Lupus Anticoagulant screen)
244,000
244,000
Thời gian máu chảy/(phương pháp Duke)
12,600
12,600
HbA1C
101,000
101,000
HE4
300,000
300,000
HIV khẳng định
175,000
175,000
PLGF [3 tháng đầu thai kỳ]
731,000
731,000
PLGF [3 tháng giữa thai kỳ]
731,000
731,000
SFLT1
731,000
731,000
HÓA SINH – MÁU
Testosteron
93,700
93,700
Progesteron
80,800
80,800
Prolactin
75,400
75,400
FSH
80,800
80,800
LH
80,800
80,800
Estradiol
80,800
80,800
Beta – HCG
86,200
86,200
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
64,600
64,600
TSH
59,200
59,200
CA 125
139,000
139,000
Alpha FP (AFP)
91,600
91,600
CEA
86,200
86,200
LDH
26,900
26,900
Ferritin
80,800
80,800
Khí máu
215,000
215,000
Phản ứng CRP
21,500
21,500
CRP định lượng
53,800
53,800
Pro-calcitonin
398,000
398,000
Đường máu mao mạch
15,200
15,200
HÓA SINH – NƯỚC TIỂU
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch định tính
23,600
23,600
Tổng phân tích nước tiểu
27,400
27,400
Protein niệu hoặc đường niệu định lượng
13,900
13,900
Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu
16,100
16,100
HÓA SINH – DỊCH CHỌC DÒ
Protein dịch
10,700
10,700
Glucose dịch
12,900
12,900
Xét nghiệm tế bào trong nước dịch chẩn đoán tế bào học (não tuỷ, màng tim, màng phổi, màng bụng, dịch khớp, rửa phế quản…) có đếm số lượng tế bào
91,600
91,600
Rivalta
8,500
8,500
VI SINH
AFB trực tiếp nhuộm huỳnh quang
65,600
65,600
Anti-HIV (nhanh)
53,600
53,600
Anti-HCV miễn dịch bán tự động/tự động
119,000
119,000
CMV IgG miễn dịch bán tự động/tự động
113,000
113,000
CMV IgM miễn dịch bán tự động/tự động
130,000
130,000
Dengue NS1Ag/IgM-IgG test nhanh
130,000
130,000
HBeAg miễn dịch bán tự động/tự động
95,500
95,500
HIV Ag/Ab miễn dịch bán tự động/ tự động
130,000
130,000
HBsAg miễn dịch bán tự động/ tự động
74,700
74,700
HIV khẳng định
175,000
Hồng cầu, bạch cầu trong phân soi trực tiếp
38,200
38,200
Ký sinh trùng/ Vi nấm soi tươi
41,700
41,700
Rubella IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
119,000
119,000
Rubella IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
143,000
143,000
Toxoplasma IgG miễn dịch bán tự động/ tự động
119,000
119,000
Toxoplasma IgM miễn dịch bán tự động/ tự động
119,000
119,000
Vi khuẩn nhuộm soi
68,000
68,000
Vi khuẩn nuôi cấy định danh phương pháp thông thường
238,000
238,000
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh hoàn/tinh hoàn trong điều trị vô sinh
555,000
555,000
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng
429,000
429,000
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1 u)
151,000
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu
227,000
227,000
Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học
159,000
159,000
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
349,000
349,000
Cell Bloc (khối tế bào)
234,000
234,000
Thin-PAS
564,000
564,000
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) chưa bao gồm kháng thể 2 và hóa chất bộc lộ kháng nguyên
436,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
282,000
282,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
328,000
328,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide -Siff)
388,000
388,000
Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
533,000
533,000
Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
258,000
258,000
Pap Liquit-Prep
Pap Thin-Prep
THĂM DÒ CHỨC NĂNG
Điện tâm đồ
32,800
32,800
Nghiệm pháp dung nạp glucose cho người bệnh thai nghén
160,000
160,000
Đọc tiếp
Cryto
Giá
Reply
2
0
Chia sẻ
Quảng Cáo
Có thể bạn quan tâm
Bài toán hai xe đi ngược chiều lớp 5 năm 2024
1 ngày trước
. bởi
FrenziedRepublic
Bài tập đơn thức đa thức lớp 7 năm 2024
1 ngày trước
. bởi
IllHands
Top những cầu thủ chạy chỗ hay nhất năm 2024
1 ngày trước
. bởi
WaterproofBullion
Các bài mẫu báo cáo thực tập tốt nghiệp năm 2024
1 ngày trước
. bởi
ManipulativeVogue
Bài văn thuyết minh về ngục kon tum năm 2024
1 ngày trước
. bởi
SubsequentPiles
Ngữ văn lớp 6 đọc hiểu văn bản năm 2024
1 ngày trước
. bởi
EndlessDeduction
Code thuật toán cây quyết định bằng r năm 2024
1 ngày trước
. bởi
EnhancedPoster
Rpg maker game bị lỗi rgss102e.dll vnsharing năm 2024
1 ngày trước
. bởi
ResidentialAbundance
181 tổ 7 thị trấn đồng văn hà giang năm 2024
1 ngày trước
. bởi
FrustratingCabal
Bài tập gerund and infinitive lớp 11 có đáp án năm 2024
1 ngày trước
. bởi
PerfumedLitre
Toplist được quan tâm
#1
Top 9 tập bản đồ lớp 8 bài 31 2023
7 tháng trước
#2
Top 6 kết quả thi hsg đà nẵng 2022 2023
7 tháng trước
#3
Top 9 tủ nhựa đài loan 4 cánh 3d 2023
7 tháng trước
#4
Top 9 chất khí có thể làm mất màu dung dịch nước brom là: a. so2. b. co2. c. o2. d. hcl. 2023
7 tháng trước
#5
Top 8 tìm việc làm tiện, phay bảo q7 2023
7 tháng trước
#6
Top 3 tôi xuyên thành tiểu kiều the của lão đại phản 2 2023
7 tháng trước
#7
Top 9 đổi mới phong cách, thái độ phục vụ của cán bộ y tế hướng tới sự hài lòng của người bệnh 2023
7 tháng trước
#8
Top 2 bài the dục phát triển chung lớp 6 2022 2023
7 tháng trước
#9
Top 3 bài giảng vũ điệu sắc màu (lớp 4) 2023
7 tháng trước
Quảng cáo
Xem Nhiều
Bài toán liên quan tới mức cường độ âm năm 2024
5 ngày trước
. bởi
ShadowyTiger
Tính bảo hiểm xã hội theo mức lương nào năm 2024
1 ngày trước
. bởi
CrookedStandpoint
Trung tâm thực tại y khoa bình hòa tp hcm năm 2024
6 ngày trước
. bởi
IndestructibleTourney
Khi nào đăng ký nguyện vọng đại học 2023 năm 2024
1 tuần trước
. bởi
InterstateVariation
Cơ sở hình thành các nền văn minh phương đông năm 2024
2 ngày trước
. bởi
ImprovisedPrisoner
Giải bài tập hệ phương trình tuyến tính năm 2024
1 tuần trước
. bởi
SunnyTavern
Hội nông dân việt nam thành lập năm nào năm 2024
46 phút trước
. bởi
DivorcedRecreation
Bài tập vẽ hình tiêu chuẩn jis 2d sang 3d năm 2024
3 ngày trước
. bởi
ScaryStandpoint
Lưu văn bản vào đĩa ta thực hiện năm 2024
4 ngày trước
. bởi
WintryAllergy
Quảng cáo
Bản quyền © 2021
Xây Nhà
Inc.