Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của khối khí
18/06/2021 982
A. Cọ xát vật lên mặt bàn. Show
D. Đưa vật lên cao.Đáp án chính xác
Chọn D.Có hai cách làm thay đổi nội năng:+ Thực hiện côngVí dụ: Làm nóng miếng kim loại bằng ma sát, cọ xát vật lên mặt bàn+ Truyền nhiệtVí dụ: làm nóng miếng kim loại bằng cách nhúng vào nước nóng, làm lạnh vật, đốt nóng vậtCÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa nhận nhiệt vừa nhận công là: Xem đáp án » 18/06/2021 4,842
Trong một quá trình nung nóng đẳng áp ở áp suất 1,5.105Pa, một chất khí tăng thể tích từ 40 dm3 đến 60 dm3 và tăng nội năng một lượng là 4,28 J. Nhiệt lượng truyền cho chất khí là Xem đáp án » 18/06/2021 3,075
1 mol khí lí tưởng thực hiện chu trình 1-2-3-4-1 như hình VI.2. Nhiệt độ T3 có giá trị bằng Xem đáp án » 18/06/2021 2,880
Biểu thức diễn tả đúng quá trình chất khí vừa tỏa nhiệt vừa sinh công là Xem đáp án » 18/06/2021 2,520
Nhiệt lượng trao đổi trong quá trình truyền nhiệt không phụ thuộc vào: Xem đáp án » 18/06/2021 2,421
Quá trình nào dưới đây là quá trình nhận công? Xem đáp án » 18/06/2021 2,327
Công A và nhiệt lượng Q trái dấu với nhau trong trường hợp hệ Xem đáp án » 18/06/2021 2,297
Một lượng không khí nóng được chứa trong một xilanh cách nhiệt đặt nằm ngang có pit-tông có thể dịch chuyển được. Không khí nóng dãn nở đẩy pit-tông dịch chuyển. Nếu không khí nóng thực hiện một công có độ lớn là 2000 J thì nội năng của nó biến đổi một lượng bằng. Xem đáp án » 18/06/2021 2,134
Tìm phát biểu sai. Xem đáp án » 18/06/2021 1,957
Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về nội năng? Xem đáp án » 18/06/2021 1,916
Một viên đạn bằng chì khối lượng m, bay với vận tốc v=195 m/s, va chạm mềm vào một quả cầu bằng chì cùng khối lượng m đang đứng yên. Nhiệt dung riêng của chì là c=130 J/kg.K. Nhiệt độ ban đầu của viên đạn và quả cầu bằng nhạy. Coi nhiệt lượng truyền ra môi trường là không đáng kể. Độ tăng nhiệt độ của viên đạn và quả cầu là Xem đáp án » 18/06/2021 1,843
Một ấm đun nước bằng nhôm có m=350g , chứa 2,75kg nước được đun trên bếp. Khi nhận được nhiệt lượng 650 kJ thì ấm đạt đến nhiệt độ 60°C. Hỏi nhiệt độ ban đầu của ấm, biết cAL=880 J/kg.K, cnước=cn=4190 J/kg.K. Xem đáp án » 18/06/2021 1,637
Công thức mô tả đúng nguyên lí I của nhiệt động lực học là Xem đáp án » 18/06/2021 1,385
Nội năng của khối khí tăng 10J khi truyền cho khối khí một nhiệt lượng 30J. Khi đó khối khí đã Xem đáp án » 18/06/2021 1,373
Phát biểu không đúng với nguyên lí I nhiệt động lực học là Xem đáp án » 18/06/2021 1,339
Chọn D. Có hai cách làm thay đổi nội năng: + Thực hiện công Ví dụ: Làm nóng miếng kim loại bằng ma sát, cọ xát vật lên mặt bàn + Truyền nhiệt Ví dụ: làm nóng miếng kim loại bằng cách nhúng vào nước nóng, làm lạnh vật, đốt nóng vật
VietJack Bằng cách đăng ký, bạn đồng ý với Điều khoản sử dụng và Chính sách Bảo mật của chúng tôi. Cách nào sau đây không làm thay đổi nội năng của vật? Trường hợp làm biến đổi nội năng không do thực hiện công là? Nội năng của một vật phụ thuộc vào: Có mấy cách làm thay đổi nội năng Bài tập trắc nghiệm vật lí lớp 10 nhiệt động lực học, vật lí phổ thôngBài tập 1: Nội năng của khí lý tưởng bao gồm: A. tổng năng lượng chuyển động nhiệt của các phân tử khí. B. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử và năng lượng chuyển động nhiệt. C. tổng thế năng tương tác giữa các phân tử khí. D. bằng tổng nhiệt lượng mà khối khí nhận được. Hướng dẫn
Đáp án A A. truyền nhiệt. B. Nén khối khí. C. Cho khối khí dãn đẳng nhiệt. D. Cho khối khí nhả nhiệt ra bên ngoài. Hướng dẫn
Đáp án C A. Q > 0: hệ truyền nhiệt. B. A < 0: hệ nhận công. C. Q <: hệ nhận nhiệt. D. A > 0: hệ nhận công. Hướng dẫn
Đáp án D A. Trong quá trình đẳng tích, nhiệt lượng mà chất khí nhận được dùng làm tăng nội năng và thực hiện công. B. Độ biến thiên nội năng của vật bằng tổng đại số công và nhiệt lượng mà vật nhận được. C. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. D. Nhiệt có thể tự truyền từ vật lạnh hơn sang vật nóng hơn. Hướng dẫn
Đáp án B A. Đẳng áp. B. Đẳng tích. C. Đẳng nhiệt. D. Bất kỳ. Hướng dẫn
Đáp án B A. Đẳng áp. B. Đẳng tích. C. Đẳng nhiệt. D. Bất kỳ. Hướng dẫn
Đáp án C A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng. Hướng dẫn
Đáp án C A. Tăng. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Không đổi. D. Giảm. Hướng dẫn
Đáp án B A. Không đổi. B. Chưa đủ điều kiện để kết luận. C. Giảm. D. Tăng. Hướng dẫn
Đáp án D A. Định luật bảo toàn cơ năng. B. Nguyên lý I nhiệt động lực học. C. Nguyên lý II nhiệt động lực học. D. Định luật bảo toàn động lượng. Hướng dẫn
Đáp án B A. công mà khối khí nhận được. B. nhiệt lượng mà khối khí nhận được. C. tổng đại số công và nhiệt mà khối khí nhận được. D. tổng công và nhiệt mà khối khí nhận được. Hướng dẫn
Đáp án C A. Q <0, A > 0. B. Q < 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q > 0, A < 0. Hướng dẫn
Đáp án A A. A < 0, A > 0. B. Q > 0, A < 0. C. Q > 0, A > 0. D. Q < 0, A < 0. Hướng dẫn
Đáp án B A. ΔU = 0. B. ΔU = Q. C. ΔU = A + Q. D. ΔU = A. Hướng dẫn
Đáp án B A. 33%. B. 80%. C. 65%. D. 25%. Hướng dẫn
Đáp án D A. Độ biến thiên nội năng của một vật là độ biến thiên nhiệt độ của vật đó. B. Nội năng còn gọi là nhiệt lượng. C. Nội năng là phần năng lượng vật nhận được hay mất đi trong quá trình truyền nhiệt. D. Có thể làm thay đổi nội năng của vật bằng cách thực hiện công. Hướng dẫn
Đáp án D A. ΔU = 0. B. ΔU = A+Q. C. ΔU = Q. D. ΔU = A. Hướng dẫn
Đáp án C A. Q > 0, A < 0. B. Q > 0, A > 0. C. Q < 0, A < 0. D. Q < 0, A > 0. Hướng dẫn
Đáp án B A. Nhận công và tỏa nhiệt. B. Nhận nhiệt và sinh công. C. Tỏa nhiệt và nội năng giảm. D. Nhận công và nội năng giảm. Hướng dẫn
Đáp án A A. ΔU = Q; Q > 0 B. ΔU = A+Q; A > 0; Q >0. C. ΔU = A; A > 0. D. ΔU = A-Q; A< 0; Q > 0. Hướng dẫn
Đáp án A A. ΔU = A; A> 0. B. ΔU = Q; Q > 0. C. ΔU = A; A< 0. D. ΔU = Q; Q < 0. Hướng dẫn
Đáp án D A. tổng năng lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công. B. nhiệt lượng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt. C. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật. D. tổng động năng và thế năng của vật. Hướng dẫn
Đáp án C A. Độ tăng nội năng của vật bằng tổng công và nhiệt lượng mà vật nhận được. B. Động cơ nhiệt chuyển hóa tất cả nhiệt lượng nhận được thành công cơ học. C. Nhiệt lượng không thể tự nó truyền từ một vật sang vật nóng hơn. D. Nhiệt lượng truyền cho vật làm tăng nội năng của vật và biến thành công mà vật thực hiện được. Hướng dẫn
Đáp án C A. Đơn vị của nhiệt lượng cũng là đơn vị của nội năng. B. Một vật lúc nào cũng có nội năng, do đó lúc nào cũng có nhiệt lượng. C. Nhiệt lượng là số đo biến đổi nội năng của vật trong quá trình nhiệt. D. Nhiệt lượng không phải là nội năng. Hướng dẫn
Đáp án B A. nhận công và nội năng tăng. B. nhận nhiệt và nội năng tăng. C. nhận nhiệt và sinh công. D. nhận công và truyền nhiệt. Hướng dẫn
Đáp án B A. Nội năng của khí tăng 80J. B. Nội năng của khí tăng 120J. C. Nội năng của khí giảm 80J. D. Nội năng của khí giảm 120J. Hướng dẫn
Đáp án A A. 2kJ. B. 320J. C. 800J. D. 480J. Hướng dẫn
Đáp án B A. 480J. B. 2kJ. C. 800J. D. 320J. Hướng dẫn
Đáp án B A. 60J và nội năng giảm. B. 140J và nội năng tăng. C. 60J và nội năng tăng. D. 140J và nội năng giảm. Hướng dẫn
Đáp án B A. Khối khí tỏa nhiệt 20J. B. Khối khí nhận nhiệt 20J. C. Khối khí tỏa nhiệt 40J. D. Khối khí nhận nhiệt 40J. Hướng dẫn
Đáp án A A. 35%. B. 25%. C. 45%. D. 40%. Hướng dẫn
Đáp án D A. 72J. B. 103J. C. 560J. D. 800J. Hướng dẫn
Đáp án B A. Khí truyền nhiệt là 110J. B. Khí nhận nhiệt là 90J. C. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 110J. D. Khí truyền ra môi trường xung quanh nhiệt lượng 90J. Hướng dẫn
Đáp án D A. Khối khí nhận nhiệt 340J. B. Khối khí nhận nhiệt 170J. C. Khối khí tỏa nhiệt 340J. D. Khối khí không trao đổi nhiệt với môi trường. Hướng dẫn
Đáp án D A. Khí nhận nhiệt 20J và sinh công 10J. B. Khí nhả nhiệt 20J và nhận công 10J. C. Khí nhả nhiệt lượng 10J. D. Khí nhận nhiệt lượng 10J. Hướng dẫn
Đáp án C A. Tăng nhiệt độ nguồn nóng. B. Giảm nhiệt độ nguồn lạnh. C. Tăng hiệu nhiệt độ hai nguồn. D. Cấp thêm nhiên liệu cho động cơ. Hướng dẫn
Đáp án D A. 50,1%. B. 88,9%. C. 11,1%. D. 49,9%. Hướng dẫn
Đáp án B A. lớn hơn 75%. B. 75%. C. 25%. D. nhỏ hơn 25%. Hướng dẫn
Đáp án C A. 52,4%. B. 43,6%. C. 83,3%. D. 16,7%. Hướng dẫn
Đáp án B A. 62,5%. B. 60,0%. C. 37,5%. D. 23,1%. Hướng dẫn
Đáp án B A. 1,25.106J. B. 2.107J. C. 6,25.106J. D. 1,5.107J. Hướng dẫn
Đáp án A A. 460J/kgK. B. 1150J/kgK. C. 8100J/kgK. D. 41,4J/kgK. Hướng dẫn
Đáp án A Công mà khối khí trao đổi với môi trường là: A.0,6kJ. B. 0,9kJ. C. 1,5kJ. D. 1,2kJ. Hướng dẫn
Đáp án B Công mà khối khí trao đổi với môi trường là: A. 208kJ. B. 2,493kJ. C. 2,7kJ. D. Không tính được. Hướng dẫn
Đáp án A Công mà khối khí trao đổi với môi trường là: A. 80kJ. B. 200kJ. C. 400kJ. D. Không tính được. Hướng dẫn
Đáp án B Biết nhiệt lượng mà khối khí nhận được trong quá trình là 1154J. Độ biến thiên nội năng của khối khí bằng: A. 689kJ. B. 465kJ. C. 1154kJ. D. Không tính được. Hướng dẫn
Đáp án A A. sinh công là 40J. B. nhận công là 20J. C. thực hiện công là 20J. D. nhận công là 40J. Hướng dẫn
Đáp án C A. -30J. B. 170J. C. 30J. D. -170J. Hướng dẫn
Đáp án C A. 125J. B. 291J. C. 83J. D. 208J. Hướng dẫn
Đáp án D A. 202,6J. B. 442,6J. C. 37,4J. D. 238J. Hướng dẫn
Đáp án C A. 1200J. B. 2000J. C. 800J. D. 3200J. Hướng dẫn
Đáp án C A. 25%. B. 50%. C. 37,5%. D. 12,5%. Hướng dẫn
Đáp án B A. tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 20K. B. giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 20K. C. tăng nhiệt độ nguồn nguồn đến 750K. D. tăng nhiệt độ nguồn nóng đến 492K. Hướng dẫn
Đáp án A A. 50%. B. 62,5%. C. 44,9%. D. Không tính được. Bài tập 55: Đối với một động cơ nhiệt lý tưởng, nếu đồng thời tăng nhiệt độ tuyệt đối của nguồn nóng và nguồn lạnh lên hai lần thì hiệu suất động cơ: A. tăng lên hai lần. B. giảm hai lần. C. không biết được. D. không đổi. Hướng dẫn
Đáp án D A. 25%. B. 38%. C. 18,25%. D. 43,1%. Hướng dẫn
Đáp án B A. 37%. B. 26%. C. 28,6%. D. 56,7%. Hướng dẫn
Đáp án C A. tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 79K. B. tăng nhiệt độ nguồn nóng thêm 45K. C. giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 79K. D. giảm nhiệt độ nguồn nóng đi 45K. Hướng dẫn
Đáp án A A. 14%. B. 35,5%. C. 29%. D. Không tính được. Hướng dẫn
Đáp án B A. 98,1%. B. 41,9%. C. 39,5%. D. 60,5%. Hướng dẫn
Đáp án C Xem thêm: nguồn: Vật lí phổ thông trực tuyến |