Con hồng hạc tiếng anh là gì năm 2024

Con hạc là một loài chim lớn trong Chi Hạc thuộc họ Hạc. Bộ lông của nó chủ yếu là màu trắng, với màu đen trên đôi cánh của nó.

1.

Con hạc là một con chim cao với đôi chân dài, mỏng và cổ dài.

Crane is a tall bird with long, thin legs and a long neck.

2.

Anh ấy cao nhòng như con hạc.

He is lanky like a crane.

Cùng học thêm một số từ vựng tiếng anh về các loài chim (bird) đặc biệt nha!

- stork: con cò

- owl: con cú

- ostrich: con đà điểu

- eagle: con đại bàng

- chicken: con gà

- crane: con hạc

Đăng ký test đầu vào IELTS miễn phí và nhận tư vấn

Nhắn tin DOL qua Facebook

Click để nhắn tin với DOL qua fanpage chính

Gọi điện liên hệ

Liên hệ DOL qua hotline miễn phí: 1800 96 96 39

DOL có 15+ cơ sở tại TP.HCM, Hà Nội và Đà Nẵng

Click để xem địa chỉ chi tiết

Con hồng hạc tiếng anh là gì năm 2024
Con hồng hạc tiếng anh là gì năm 2024

Con hồng hạc tiếng anh là gì năm 2024

© 2024 DOL English. All rights reserved.

Con hồng hạc tiếng anh là gì năm 2024

Một con hồng hạc Caribbe (Phoenicopterus ruber), với ảnh những con hồng hạc Chile (P. chilensis) ở phía sau

Phân loại khoa họcGiới (regnum)AnimaliaNgành (phylum)ChordataLớp (class)AvesBộ (ordo)PhoenicopteriformesHọ (familia)Phoenicopteridae Bonaparte, 1831

Con hồng hạc tiếng anh là gì năm 2024

Phân bố của Hồng hạc trên toàn cầu

Các chi

  • †Elornis?
  • †Harrisonarvis
  • †Leakeyornis
  • †Phoeniconotius
  • Phoenicopterus
  • Phoeniconaias
  • Phoenicoparrus
  • †Xenorhynchopsis

Hồng hạc là tên chỉ các loài chim lội nước thuộc họ Phoenicopteridae, bộ Phoenicopteriformes. Chúng sống ở cả Tây bán cầu và Đông bán cầu, nhưng sống ở Tây bán cầu nhiều hơn. Có 4 loài sống ở châu Mỹ và 2 loài sống ở Cựu Thế giới. Phân loại Sibley-Ahlquist trong thập niên 1990 đã xếp hồng hạc vào bộ Hạc (Ciconiiformes) thay vì bộ Hồng hạc (Phoenicopteriformes). Chim hồng hạc có đặc điểm đặc biệt là thích đứng một chân đã làm nhiều nhà khoa học khó hiểu. Sau khi nghiên cứu một số nhà khoa học đoán hồng hạc đứng một chân để giữ sức và lưu thông máu tốt hơn.

Phân loại[sửa | sửa mã nguồn]

Con hồng hạc tiếng anh là gì năm 2024
Palaelodus ambiguus

Có 2 cách tiếp cận trong phân loại các loài hồng hạc. Cách thứ nhất là gộp tất cả chúng vào chi Phoenicopterus. Cách thứ hai là tách chúng ra thành 3 chi riêng biệt. Hiện tại IOC và BirdLife International sử dụng cách tiếp cận thứ hai.

Strangely, this migration is simultaneous with that of flamingos on the other Rift Valley soda lakes.

Có lẽ đây là loài chim tuyệt vời nhất trên đất—chim hồng hạc ở thung lũng Great Rift Valley, Phi Châu.

It is arguably the greatest avian wonder on earth —the pink flamingos of Africa’s Great Rift Valley.

3 phiên bản chính của loại hiện có tên là Flamant (nghĩa là Flamingo (Chim hồng hạc) trong tiếng Pháp đã được sản xuất.

Three main versions of the aircraft now named Flamant (Flamingo in French) were produced.

Sẽ phải mất hai tới ba năm chim con xấu xí mới trở thành một chim hồng hạc có bộ lông vũ rực lửa đẹp đẽ.

It will take some two to three years before the ungainly chick turns into a beautiful flame-feathered flamingo.

" Này anh kia, tôi cũng thích chim hồng hạc đấy nhưng mà anh sẽ cung cấp thức ăn cho cả thế giới như thế nào đây?

" Hey guy, I love pink flamingos, but how are you going to feed the world? "

Hơn một triệu chim hồng hạc trước đây từng sống ở hồ Elmenteita được cho là đã di trú tới hồ Natron ở Tanzania để kiếm ăn.

Over a million birds that formerly bred at Elmenteita are now said to have sought refuge at Lake Natron in Tanzania.

Phương pháp đơn giản nhất để phân biệt chim hồng hạc James là bởi những chiếc lông vũ nhẹ hơn và màu vàng nhạt hơn trên mỏ.

The easiest method to distinguish James's flamingos is by the lighter feathers and the bright yellow on the bill.

Trong mùa khô, 80% diện tích của nó được bao phủ bởi natri cacbonat và nổi tiếng với các loài chim lội nước, trong đó có chim hồng hạc.

During the dry season, it is 80% covered by soda and is well known for its wading birds, including flamingos.

Điều đáng lưu ý là một sinh vật thanh nhã như chim hồng hạc lại có thể tồn tại được trong một môi trường khắc nghiệt đến như thế.

It is remarkable that a delicate creature like the flamingo can exist in such rugged and hostile surroundings.

Và chúng tôi rẽ qua và thấy một cảnh tượng tuyệt vời, nghìn nghìn những con chim hồng hạc màu hồng, như tôi đã có thể thấy thì đúng là một tấm thảm màu hồng.

And we rounded the corner and saw the most amazing sight: thousands and thousands of pink flamingos, a literal pink carpet for as far as you could see.

Síp cũng có hơn 380 loài chim được xác định vì nằm trên tuyến đường di cư giữa châu Phi và châu Âu và Tây Á bao gồm Cắt Eleonora (Falco eleonorae), chim hồng hạc và con Đại bàng đầu nâu (Aquila heliaca).

Cyprus also has over 380 identified species of bird due to being on migration routes between Africa to Europe and western Asia including Eleonora's falcon (Falco eleonorae), flamingo and the imperial eagle (Aquila heliaca).

Các biểu tượng của màu sắc của lá cờ là không chắc chắn, nhưng theo tác giả Peru Abraham Valdelomar, San Martín, đã đến bờ biển phía nam Pisco, được lấy cảm hứng từ màu sắc của parihuanas, chim hồng hạc đỏ và trắng.

The symbolism of the flag's colors is uncertain, but according to Peruvian author Abraham Valdelomar, San Martín, having arrived on the coast of southern Pisco, was inspired by the colors of parihuanas, red-and-white flamingos.

Theo Turner và các đồng tác giả Norell và Peter Makovicky, các chân lông vũ không được tìm thấy trong tất cả các loài chim thời tiền sử, và sự vắng mặt của chúng không có nghĩa là động vật không có lông - như chim hồng hạc chẳng hạn.

According to Turner and co-authors Norell and Peter Makovicky, quill knobs are not found in all prehistoric birds, and their absence does not mean that an animal was not feathered – flamingos, for example, have no quill knobs.

Và khi mà các bạn đề nghị rằng đây là những thứ mà sẽ đảm bảo tương lai của thức ăn ngon, ai đó đâu đó sẽ đứng lên và nói, "Này anh kia, tôi cũng thích chim hồng hạc đấy nhưng mà anh sẽ cung cấp thức ăn cho cả thế giới như thế nào đây?

And when you suggest these are the things that will ensure the future of good food, someone, somewhere stands up and says, "Hey guy, I love pink flamingos, but how are you going to feed the world?"

Alice nghĩ rằng cô chưa bao giờ thấy như một tò mò một lối chơi quần mặt đất trong cuộc sống của cô, đó là tất cả các rặng núi và rãnh, các quả bóng hedgehogs sống, mallets sống chim hồng hạc, và những người lính đã tăng gấp đôi và đứng trên bàn tay và bàn chân của họ, để làm cho những mái vòm.

Alice thought she had never seen such a curious croquet- ground in her life; it was all ridges and furrows; the balls were live hedgehogs, the mallets live flamingoes, and the soldiers had to double themselves up and to stand on their hands and feet, to make the arches.

Trong một số trường hợp, sự kết nối ngữ nghĩa là gián tiếp (hoán dụ hay ẩn dụ): — nṯr, có nghĩa "god" (thần); chữ trên thực tế thể hiện một lá cờ của một đền thờ (tiêu chuẩn); — bȝ, có nghĩa "bâ" (linh hồn); chữ là sự thể hiện truyền thống của một "bâ" (một con chim với một cái đầu người); — dšr, có nghĩa "flamingo" (chim hồng hạc); tín hiệu ngữ âm tương ứng có nghĩa "red" (đỏ) và con chim được đi kèm bởi hoán dụ với màu sắc này.

In some cases, the semantic connection is indirect (metonymic or metaphoric): – nṯr, meaning "god"; the character in fact represents a temple flag (standard); – bꜣ, meaning "Bâ" (soul); the character is the traditional representation of a "bâ" (a bird with a human head); – dšr, meaning "flamingo"; the corresponding phonogram means "red" and the bird is associated by metonymy with this color.