Công việc nào dưới đây không thuộc về chức năng tổ chức

Bộ đề thi trắc nghiệm Hành vi tổ chức (có đáp án). Nội dung bao gồm 73 câu trắc nghiệm đa lựa chọn, phân thành 2 phần như sau:

  • Phần 1: 33 câu
  • Phần 2: 40 câu

Các câu trắc nghiệm đã được kiểm duyệt nhiều lần, cả về nội dung lẫn hình thức trình bày (lỗi chính tả, dấu câu…) và được đánh mã số câu hỏi rất phù hợp cho nhu cầu tự học, cũng như sưu tầm. Mời các bạn tham gia tìm hiểu phần 1 gồm 33 câu trắc nghiệm đa lựa chọn + đáp án bên dưới.

1. Hành vi tổ chức bao gồm: ○ Hành vi và thái độ cá nhân ○ Hành vi và thái độ cá nhân với tập thể ○ Hành vi và thái độ cá nhân với tổ chức

● Tất cả đều đúng

2. Hành vi tổ chức chỉ nghiên cứu những thái độ và hành vi quyết định đến kết quả của người lao động ● Đúng

○ Sai

3. Hành vi tổ chức có mối quan hệ với các môn học ○ Khoa học chính trị ○ Tâm lý xã hội ○ Nhân chủng học

● Tất cả đều đúng

4. Đối tượng nghiên cứu hành vi tổ chức: ● Hành vi con người trong tổ chức ○ Tạo ra môi trường có tính toàn cầu ○ Cải thiện kỹ năng con người

○ Cải thiện chất lượng và năng suất

5. Hành vi tổ chức có chức năng: ○ Chức năng giải thích ○ Chức năng dự đoán ○ Chức năng kiểm soát

● Tất cả đều đúng

6. Đặc tính nào dưới đây không thuộc đặc tính tiểu sử ● Khả năng ○ Tuổi tác ○ Tình trạng gia đình

○ Thâm niên công tác

7. Những khả năng nào không nằm trong khả năng suy nghĩ ○ Suy luận suy diễn ● Sự cân bằng ○ Tốc độ nhận thức

○ Khả năng hình dung

8. Chín khả năng hành động được chia thành 3 nhóm ○ Yếu tố sức mạnh, sức chịu đựng, yếu tố linh hoạt ○ Yếu tố linh hoạt, sức chịu đựng, sức bật ● Yếu tố sức mạnh, yếu tố linh hoạt, yếu tố khác

○ Tất cả đều sai

9. Các yếu tố xác định tính cách ○ Di truyền- môi trường- khả năng ○ Di truyền- khả năng- đặc tính tiểu sử ○ Di truyền- khả năng- ngữ cảnh

● Di truyền- môi trường- ngữ cảnh

10. Tính cách hướng ngoại là: ○ Có óc tưởng tượng, nhạy cảm về nghệ thuật ○ Bình tĩnh, nhiệt tình, chắc chắn ● Dễ hội nhập, hay nói, quyết đoán

○ Tất cả đều sai

11. Thái độ của cá nhân trong tổ chức có các loại ○ Sự hài lòng trong công việc ○ Gắn bó với công việc ○ Cam kết với tổ chức

● Tất cả đều đúng

12. Nhân tố nào quyết định đến sự hài lòng trong công việc ○ Công bằng trong khen thưởng ○ Đồng nghiệp ủng hộ ○ Công việc phù hợp với tính cách

● Tất cả đều đúng

13. Phản ứng của nhân viên khi bất mãn tổ chức ● Rời bỏ tổ chức, góp ý tích cực và xây dựng, làm cho tình hình tồi tệ. ○ Góp ý tích cực và xây dựng, tăng năng suất lao động, thuyên chuyển ○ Làm cho tình hình tốt hơn, góp ý tích cực và xây dựng, rời bỏ tổ chức

○ Tất cả đều sai

14. Sự hài lòng trong công việc là một thái độ chung đối với công việc của một người; sự khác biệt giữa số lần khen thưởng mà người làm việc nhận được và số lần khen thưởng mà họ tin là mình lẽ ra không nhận được. ○ Đúng

● Sai

15. Nhận thức là một quá trình qua đó cá nhân tổ chức sắp xếp và diễn giải những ấn tượng giác quan của mình để tìm hiểu môi trường xung quanh ● Đúng

○ Sai

16. Các nhân tố ảnh hưởng đến nhận thức ○ Suy nghĩ, mục tiêu, tình huống ○ Nhận thức, suy nghĩ, mục tiêu ○ Nhận thức, suy nghĩ, tình huống

● Nhận thức, mục tiêu, tình huống

17. Mô hình ra quyết định gồm ○ 5 bước ● 6 bước ○ 7 bước

○ 8 bước

18. Các nhân tố tình huống ảnh hưởng đến nhận thức ● Thời gian, môi trường xã hội, môi trường làm việc ○ Thời gian, thái độ, môi trường làm việc ○ Môi trường làm việc, môi trường xã hội, kỳ vọng

○ Môi trường làm việc, môi trường xã hội, thái độ

19. Bước nào dưới đây không nằm trong các bước ra quyết định ○ Xác định vấn đề ○ Đánh giá các giải pháp ● Tăng tính sáng tạo khi ra quyết định

○ Phát triển các giải pháp

20. Trong một tổ chức, cá nhân ra quyết định thường gặp phải những hạn chế ○ Thời gian ○ Theo lối cũ ○ Hệ thống khen thưởng

● Tất cả đều đúng

21. Động viên là tinh thần sẵn sàng cố gắng ở mức cao vì mục tiêu của cá nhân, với điều kiện một số nhu cầu cá nhân được thỏa mãn dựa trên khả năng nỗ lực. ○ Đúng

● Sai

22. Học thuyết Y về động viên giả định ○ Nhân viên lười nhác, vô trách nhiệm, và phải cưỡng bức làm việc ● Nhân viên thích làm việc, sáng tạo, có trách nhiệm và có thể tự điều khiển mình ○ a và b đúng

○ Tất cả đều sai

23. Học thuyết hai nhân tố về động viên gồm ○ Yếu tố nội tại và yếu tố cá nhân ○ Yếu tố cá nhân và yếu tố bên ngoài ● Yếu tố nội tại và yếu tố bên ngoài

○ Tất cả đều sai

24. Học thuyết ERG về động viên cho rằng con người có: ● 3 nhóm nhu cầu ○ 4 nhóm nhu cầu ○ 5 nhóm nhu cầu

○ Tất cả đều sai

25. Bố trí người đúng việc và bố trí việc đúng người là hình thức động viên thông qua ○ Sự tham gia của người lao động ○ Phần thưởng ● Thiết kế công việc

○ Tất cả đều sai

26. Người lao động có thể được động viên thông qua sự tham gia vào ○ Xác định mục tiêu trong tổ chức ○ Ra quyết định trong tổ chức ○ Giải quyết các vấn đề trong tổ chức

● Tất cả đều đúng

27. Học thuyết nhu cầu của McCelland cho rằng nhu cầu của con người có ○ 3 nhu cầu cơ bản: tồn tại, quan hệ và phát triển ● 3 nhu cầu cơ bản: hoàn thành, quyền lực, liên minh ○ 5 nhu cầu: sinh lý, an toàn, xã hội, được tôn trọng và tự nhận biết

○ Tất cả đều sai

28. Động viên xảy ra khi ○ Nhu cầu không được thỏa mãn –> dẫn dắt–> áp lực –> tìm kiếm hành vi –> thỏa mãn nhu cầu ○ Nhu cầu không được thỏa mãn –> tìm kiếm hành vi –> dẫn dắt –> áp lực –> thỏa mãn nhu cầu ● Nhu cầu không được thỏa mãn –> áp lực –> cố gắng –> tìm kiếm hành vi –> thỏa mãn nhu cầu

○ Nhu cầu không được thỏa mãn –> dẫn dắt –> tìm kiếm hành vi–> áp lực –> thỏa mãn nhu cầu.

29. Maslow cho rằng thỏa mãn nhu cầu bậc thấp khó hơn thỏa mãn nhu cầu bậc cao ○ Đúng

● Sai

30. Trong học thuyết công bằng, nhân viên có thể áp dụng dạng so sánh ○ Tự so sánh bên trong tổ chức ○ So sánh những người khác bên trong tổ chức và bên ngoài tổ chức ○ Tự so sánh bên ngoài tổ chức

● Tất cả đều đúng

31. Nhóm là hai hay nhiều cá nhân, có tác động qua lại và phụ thuộc lẫn nhau, nhưng mục tiêu của mỗi thành viên trong nhóm là khác nhau ○ Đúng

● Sai

32. Nhóm được phân thành ○ Nhóm chính thức và nhóm bạn bè ○ Nhóm chính thức và nhóm lợi ích ● Nhóm chính thức và nhóm không chính thức

○ Nhóm nhiệm vụ và nhóm không chính thức

33. Nhóm được hình thành theo cơ cấu tổ chức quản lý của đơn vị được gọi là ○ Nhóm nhiệm vụ ○ Nhóm lợi ích ● Nhóm chỉ huy

○ a và c đúng

Câu 1. Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:

A. Sử dụng hợp lý lao động

B. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức

C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển

D. a, b, c đều đúng

Câu 2. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực liên quan đến nhu cầu về nhân sự của tổ chức trong tương lai?

A. Hội nhập

B. Hoạch định

C. Quan hệ lao động

D. Khen thưởng

Câu 3. Hoạt động nào của quản trị nguồn nhân lực giúp cho nhân viên thích ứng được với tổ chức

A. Đào tạo

B. Phát triển

C. Hội nhập

D. a, b, c đều đúng

Câu 4. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:

A. Trả lương và kích thích, động viên

B. Hoạch định và tuyển dụng

C. Đào tạo và huấn luyện

D. Không câu nào đúng

Câu 5. Quản trị con người là trách nhiệm của

A. Cán bộ quản lý các cấp

B. Phòng nhân sự

C. A và B

D. Tất cả đều sai

Câu 6. Yếu tố nào dưới đây không có trong bảng mô tả công việc

A. Chức danh công việc

B. Nhiệm vụ cần làm

C. Tiêu chuẩn thực hiện công việc

D. Trình độ của người thực hiện công việc

Câu 7. Nếu muốn thông tin thu nhập để phân tích công việc không bị sai lệch hoặc mang ý muốn chủ quan, cần sử dụng phương pháp:

A. Phỏng vấn

B. Phiếu điều tra

C. Quan sát

D. Phối hợp cả 3 phương pháp

Câu 8. Những yêu cầu đặt ra cho người thực hiện công việc được liệt kê trong

A. Bản mô tả công việc

B. Quy trình tuyển dụng nhân viên

C. Bản tiêu chuẩn nhân viên

D. Nội quy lao động

Câu 9. Tìm câu sai trong số những câu dưới đây

A. Bản mô tả công việc được suy ra từ bản tiêu chuẩn nhân viên

B. Chiến lược nguồn nhân lực phải hỗ trợ cho chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp

C. Giảm biên chế không phải là biện pháp luôn luôn đúng khi dư thừa lao động

D. Quản trị nguồn nhân lực là nhiệm vụ của phòng nhân sự và quản trị viên các cấp

Câu 10. Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng dư thừa nhân lực bằng cách

A. Thuê lao động từ đơn vị khác

B. Tuyển dụng thêm

C. Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian

D. a, b, c đều đúng

Câu 11. Nguyên nhân ra đi nào dưới đây khó có thể dự đoán khi hoạch định nhân sự

A. Nghỉ hưu

B. Tự động nghỉ việc

C. Hết hạn hợp đồng

D. Không câu nào đúng

Câu 12. Tuyển mộ nhân viên từ nguồn nội bộ có nhược điểm là:

A. Tổ chức biết rõ điểm mạnh, yếu của từng ứng viên

B. Tiết kiệm chi phí tuyển mộ

C. Đỡ mất thời gian hội nhập người mới

D. Có thể tạo nên một nhóm ứng viên không thành công, dễ bất mãn và không hợp tác

Câu 13. Yếu tố nào dưới đây có khả năng thu hút ứng viên cho doanh nghiệp

A. Lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp không hấp dẫn

B. Chính sách cán bộ của doanh nghiệp có nhiều ưu đãi

C. Doanh nghiệp không mạnh về khả năng tài chính

D. Công việc cần tuyển người không thật thú vị

Câu 14. Hậu quả nào dưới đây không phải là do tuyển dụng kém

A. Phát sinh nhiều mâu thuẫn trong công việc

B. Kết quả làm việc kém

C. Giảm chi phí đào tạo

D. Mức thuyên chuyển công tác cao

Câu 15. Công việc nào dưới đây không thuộc công tác tuyển dụng

A. Giám sát quá trình thực hiện công việc

B. Phân tích công việc

C. Thẩm tra

D. Thu hút ứng viên

Câu 16. Những người tham gia phỏng vấn tuyển dụng bao gồm:

A. Giám đốc nhân sự

B. Quản lý trực tiếp bộ phận cần người

C. Chuyên viên phỏng vấn

D. Tất cả đều đúng

Câu 17. “Bạn làm gì khi phát hiện ra rằng đồng nghiệp thân thiết nhất đã lừa mình để tranh giành cơ hội thăng tiến?” Câu hỏi trắc nghiệm này dùng để đánh giá…… …… của ứng viên

A. Trí thông minh

B. Tính cách

C. Sở thích

D. Khả năng nhận thức

Câu 18. Khi xác định nhu cầu đào tạo cần xem xét các yếu tố sau

A. Nhu cầu của tổ chức

B. Kết quả thực hiện công việc của nhân viên

C. Những thay đổi của môi trường bên ngoài

D. a, b, c đều đúng

Câu 19. Phát triển nhân viên là:

A. Một hoạt động trong ngắn hạn

B. Liên quan đến công việc hiện thời của nhân viên

C. Một chương trình dài hạn

D. b và c

Câu 20. Chương trình đào tạo phải bao gồm

A. Nội dung và thời gian đào tạo

B. Hình thức và phương pháp đào tạo

C. Cả A và B

Câu 21. Việc đánh giá nhân viên không nhằm vào mục đích

A. Xác định mức lương, thưởng

B. Xác định nhu cầu bồi dưỡng, đào tạo

C. Tạo tin đồn trong tổ chức

D. Tạo động lực làm việc

Câu 22. Nhân viên có thể không thích việc đánh giá bởi

A. Không tin là cấp trên có đủ năng lực đánh giá

B. Không thoải mái khi ở cương vị phân xử

C. Lo ngại cấp trên thiếu công tâm và không khách quan

D. A và C

Câu 23. Gặp gỡ định kỳ giữa cán bộ quản lý trực tiếp và nhân viên để cùng nhau đánh giá mức độ thực hiện công việc là phương pháp

A. Quan sát hành vi

B. Quản trị theo mục tiêu

C. So sánh cấp

D. Xếp hạng luân phiên

Câu 24. Tổ chức hội thảo hay các cuộc tư vấn về định hướng nghề nghiệp là những hoạt động để

A. Hội nhập nhân viên

B. Phát triển nhân viên

C. Động viên nhân viên

D. A, B, C đều đúng

Câu 25. Tiền lương trả cho người lao động dưới dạng tiền tệ được gọi là

A. Tiền lương thực tế

B. Tiền lương danh nghĩa

C. Tiền lương cơ bản

D. Tổng thu nhập

Câu

Đáp án Câu

Đáp án

Câu 1

C Câu 14 C

Câu 2

B Câu 15

A

Câu 3

C Câu 16 D

Câu 4

B Câu 17

B

Câu 5

C Câu 18

D

Câu 6

D Câu 19

C

Câu 7 C Câu 20

C

Câu 8

C Câu 21

C

Câu 9

A Câu 22

D

Câu 10

C Câu 23

B

Câu 11

B Câu 24

D

Câu 12

D Câu 25

B

Câu 13 B

Câu 1. Khi nhân viên có những đóng góp ý kiến hữu ích cho doanh nghiệp, doanh nghiệp sẽ áp dụng hình thức

A. Thưởng tiết kiệm

B. Thưởng sáng kiến

C. Thưởng vượt mức

D. Trợ cấp

Câu 2. Ăn trưa do doanh nghiệp đài thọ được coi là

A. Phụ cấp

B. Tiền thưởng

C. Phúc lợi

D. Lương cơ bản

Câu 3. Thù lao phí vật chất được biểu hiện dưới dạng

A. Cơ hội thăng tiến

B. Điều kiện làm việc thuận lợi

C. Công việc thú vị

D. Tất cả đều đúng

Câu 4. Mục tiêu của hệ thống tiền lương là

A. Thu hút nhân viên

B. Duy trì những nhân viên giỏi

C. Kích thích động viên nhân viên

D. A, B, C đều đúng

Câu 5. Nhân viên muốn trong tổ chức, ai làm nhiều hưởng nhiều, làm ít hưởng ít, tức là họ muốn có

A. Công bằng cá nhân

B. Công bằng trong nội bộ

C. Công bằng với bên ngoài

D. Không câu nào đúng

Câu 6. Để nhân viên đáp ứng được yêu cầu công việc, tổ chức cần

A. Đánh giá đúng khả năng của nhân viên

B. Hội nhập nhân viên nhanh chóng

C. Đào tạo và phát triển nhân viên

D. Tất cả đều cần thiết

Câu 7. Lương tối thiểu nhân với hệ số lương sẽ bằng

A. Lương cơ bản

B. Lương thực tế

C. Lương danh nghĩa

D. Thu nhập bình quân

Câu 8. Trả lương theo doanh thu là một hình thức trả lương

A. Theo chức danh công việc

B. Theo kết quả công việc

C. Theo người thực hiện công việc

D. Theo thời gian làm việc

Câu 9. Nhược điểm của hình thức trả lương theo nhân viên là

A. Kích thích nâng cao trình độ lành nghề

B. Chi phí về tiền lương của doanh nghiệp cao hơn

C. Thuận lợi khi làm việc nhóm

D. Sử dụng lao động linh hoạt trong tình hình mới

Câu 10. Vấn đề tồn tại trong đào tạo của các doanh nghiệp ở Việt Nam hiện nay là

A. Không xác định đúng nhu cầu đào tạo

B. Không đánh giá đúng kết quả đào tạo

C. Không có môi trường ứng dụng những gì được đào tạo

D. A, B,C đều đúng

Câu 11. Làm thế nào để biết việc quản lý nguồn nhân lực của doanh nghiệp tốt hay chưa tốt

A. Dựa vào số vụ tranh chấp khiếu nại trong doanh nghiệp

B. Dựa vào sự thỏa mãn, hài lòng của người lao động

C. Dựa vào năng suất lao động bình quân của doanh nghiệp

D. A,B, C đều đúng

Câu 12. Các mối quan hệ trong thực hiện công việc sẽ được thể hiện trong

A. Bản tiêu chuẩn nhân viên

B. Bản mô tả công việc

C. Bản nội quy làm việc

D. Bản quy chế tiền lương

Câu 13. Việc dự báo nhu cầu và phân tích hiện trạng nguồn nhân lực của tổ chức được thể hiện ở khâu

A. Hoạch định nguồn nhân lực

B. Tuyển dụng nhân viên

C. Đào tạo và phát triển

D. Đánh giá nhân viên

Câu 14. Để thu hút các nhân viên đang làm việc trong các công ty khác, có thể dùng hình thức

A. Săn đầu người

B. Quảng cáo

C. Qua quan hệ quen biết cá nhân

D. Tất cả các câu trên

Câu 15. Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là…..

A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó

C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D

D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

Câu 16. Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là….

A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó

C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

Câu 17. Đối tượng của quản trị nhân lực là….

A. Người lao động trong tổ chức

B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức

C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới

D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ

Câu 18. Thực chất của QTNL là…..

A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức

B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động

C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh

D. Tất cả đều đúng

Câu 19. Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường

A. Chỉ đạo

B. Trung tâm

C. Thiết lập

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 20. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 21. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu

D. Không có đáp án nào đúng

Câu 22. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Cả 3 nhóm chức năng trên

Câu 23. Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc?

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 B Câu 14 A
Câu 2 C Câu 15 D
Câu 3 D Câu 16 A
Câu 4 D Câu 17 D
Câu 5 B Câu 18 D
Câu 6 D Câu 19 B
Câu 7 A Câu 20 C
Câu 8 B Câu 21 B
Câu 9 B Câu 22 D
Câu 10 D Câu 23 A
Câu 11 D Câu 24 B
Câu 12 B Câu 25 A
Câu 13 A  

Câu 1. Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động

Câu 2. Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.

A. Quyết định

B. Hành động

C. Tư tưởng, quan điểm

D. Nội quy, quy định

Câu 3. Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là:

A. Con người muốn được cư xử như những con người

B. Con người là động vật biết nói

C. Con người được coi như là một công cụ lao động

D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển

Câu 4. Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người:

A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người

B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người

C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người

D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển

Câu 5. Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ:

A. Con người về bản chất là không muốn làm việc

B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được

C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra

Câu 6. Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. . B. . C. D.

A. Con người về bản chất là không muốn làm việc

B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được

C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao

Câu 7. Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là:

A. Con người về bản chất là không muốn làm việc

B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được

C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng

D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao

Câu 8. Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ:

A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động

B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc

C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác

D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt

Câu 9. Với tư cách là một trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì quản trị nhân lực là:

A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó

C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chứ

Câu 10. Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là:

A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng

B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó

C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người

D. Bao gồm việc hoạch định, tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức

Câu 11. Đối tượng của quản trị nhân lực là:

A. Người lao động trong tổ chức

B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức

C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới

D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ

Câu 12. Thực chất của quản trị nhân lực là:

A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức

B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động

C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 13. Quản trị nguồn nhân lực nhằm tới các mục tiêu:

A. Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức

B. Sử dụng hợp lý lao động

C. Tạo điều kiện cho nhân viên phát triển

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 14. Quản trị nhân lực đóng vai trò “…” trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường.

A. “Chỉ đạo”

B. “Trung tâm”

C. “Thiết lập”

D. Cả A, B, C đều sai

Câu 15. Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kỹ thuật vào trong sản xuất, quản lý

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 16. Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là:

A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý

B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị

C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu

D. Cả A, B và C đều đúng

Câu 17. Đối với bản thân công việc, nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

A. Một việc làm an toàn, không buồn chán, sử dụng được kỹ năng của mình

B. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người

C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết

D. Hệ thống lương bổng công bằng

Câu 18. Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

A. Được tăng lương và thăng cấp

B. Được học hỏi các kỹ năng mới, được đào tạo và phát triển, một việc làm có tương lai, và được thăng thưởng bình đẳng

C. Một việc làm không buồn chán, khung cảnh làm việc lành mạnh

D. Được sử dụng các kỹ năng của mình, giờ làm việc hợp lý

Câu 19. Đối với quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân viên đòi hỏi gì nơi nhà quản trị?

A. Có cơ hội thăng thưởng bình đẳng, một công việc có tương lai và lương bổng hợp lý

B. Được học hỏi các kỹ năng mới và được trả lương theo mức đóng góp của mình

C. Có cơ hội đào tạo và phát triển, được hưởng lương theo mức đóng góp của mình

D. Được tôn trọng phẩm giá, được cấp trên lắng nghe, được tham gia vào việc làm quyết định, và hệ thống lương bổng công bằng và hợp lý

Câu 20. Vì nấc thang giá trị sống thay đổi cho nên nhân viên tại các nước phát triển có khuynh hướng coi công việc như là …

A. Một nơi rèn luyện bản thân

B. Một nơi thỏa mãn các nhu cầu của mình

C. Một phần của tổng thể nhân cách sống – được thỏa mãn với công việc

D. Một phần của cuộc sống mình

Câu 21. Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm:

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Cả 3 nhóm chức năng trên

Câu 22. Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết?

A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển

C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực

D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)

Câu 23. Chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm:

A. Trả lương và kích thích, động viên

B. Hoạch định và tuyển dụng

C. Đào tạo và huấn luyện

D. Không câu nào đúng

Câu 24. Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực?

A. Nhóm chức năng thu hút NNL

B. Nhóm chức năng thu hút NNL

C. Nhóm chức năng duy trì NNL

D. Cả 3 nhóm chức năng (A), (B), (C)

Câu 25. Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực?

A. Nhóm chức năng thu hút NNL

B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển NNL

C. Nhóm chức năng duy trì NNL

D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động

Câu Đáp án Câu Đáp án
Câu 1 C Câu 14 C
Câu 2 C Câu 15 D
Câu 3 A Câu 16 B
Câu 4 B Câu 17 B
Câu 5 C Câu 18 A
Câu 6 C Câu 19 D
Câu 7 D Câu 20 C
Câu 8 B Câu 21 C
Câu 9 B Câu 22 B
Câu 10 B Câu 23 D
Câu 11 A Câu 24 B
Câu 12 A Câu 25 B
Câu 13 B