Dung dịch fructozơ phản ứng được với chất nào sau đây tạo thành kết tủa màu tráng bạc

Fructozơ [C6H12O6] phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?

A. AgNO3/NH3 [to].

B. Cu[OH]2.

C. H2 [to, Ni].

D. O2 [to].

Đáp án và lời giải

Đáp án:B

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 45 phút Tính chất hóa học Glucozơ - Glucozơ - Hóa học 12 - Đề số 1

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Cho 360 g glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dd NaOH dư được 318 g muối. Hiệu suất phản ứng lên men là ?

  • Thủyphânhoàntoàn 0,01 molsaccarozovà 0,02 molmantozotrongmôitrườngaxit , vớihiệusuấtđềulà 60% theomỗichấtthuđược dung dịch X. Trunghòa dung dịch X thuđược dung dịch Y, đem dung dịch Y toànbộtácdụngvớilượngdư dung dịch AgNO3/NH3thuđược m gam Ag. Giátrịcủa m là :

  • Chất không có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là ?

  • Để nhận biết sự có mặt của đường glucozơ trong nước tiểu, người ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

  • Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:

  • Fructozơ [C6H12O6] phản ứng được với chất nào tạo thành dung dịch có màu xanh thẫm?

  • Khử glucozobằnghidro để tạosorbitol. Lượngglucozodùng để tạo ra 2,73 gam sorbitol vớihiệuxuất 75% là:

  • Cho sơ đồ chuyển hóa: Glucozơ

    X
    Y
    Cao su Buna. Hai chất X, Y lần lượt là:

  • Chất nào sau đây không bị thủy phân?

  • Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:

    Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị m là:

  • Phản ứng nào sau đây chuyển hóa glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất:

  • Nhậnxétnàosauđâykhôngđúngvềglucozo

  • Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là:

  • Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80%là

  • Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và

  • Phát biểu nào sau đây không đúng?

  • Nhận định nào sau đây là sai ?

  • Sobitol là sản phẩm của phản ứng ?

  • Cacbohidrat X là chất rắn không màu, tan trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt. X không làm mất màu nước brom nhưng lại có phản úng tráng gương. Vậy X là chất nào sau đây?

  • Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 15,12 gam Ag. Giá trị của m là:

  • Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với dung dịch

    [dư] thì khối lượng Ag tối đa thu được là:

  • Cho m gam glucozơ tác dụng với lượng dư AgNO3/NH3, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn, tách lấy toàn bộ lượng Ag, rồi hòa tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư thoát ra 13,44 lít [đkc] hỗn hợp khí X gồm NO và NO2. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H2 là 21. Giá trị của m là:

  • Cho dung dịch chứa m gam glucozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng thu được tối đa 10,8 gam Ag. Giá trị của m là ?

  • Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dd KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y [no, đơn chức, mạch hở có tham gia phản ứng tráng bạc] và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 [đktc]. Khối lượng của 0,3 mol X là:

  • Đunnóng 100 gam dungdịchglucozơ 18% vớilượngdưdungdịchAgNO3trongNH3,đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được mgam Ag. Giá trịcủa mlà:

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Tính tổng

  • Đồ thị hàm số

    có dạng nào trong các dạng sau đây?

  • Với n là số nguyên dương, gọi

    là hệ số của
    trong khai triển thành đa thức của
    . Tìm n để
    .

  • Tìm chu kì cơ sở [nếu có] của các hàm số sau

    .

  • Tập tất cả các giá trị của tham số m để qua điểm

    kẻ được ba tiếp tuyến phân biệt đến đồ thị hàm số
    là:

  • Tìm chu kì cơ sở [nếu có] của các hàm số sau

    .

  • Khai triển của biểu thức

    được viết dưới dạng
    . Tổng
    bằng

  • Đồ thị trong hình là của hàm số nào:

  • Cho khai triển

    . Tính tổng

  • Tìm chu kì cơ sở [nếu có] của các hàm số sau

    .

Video liên quan

Chủ Đề