Hecta bằng bao nhiêu hec tơ mét vuông?

Cách so sánh hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như cách so sánh các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi so sánh các số đo có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện so sánh bình thường.

Ví dụ: Điền dấu thích hợp ( < ; > ; = ) vào chỗ chấm:

a) 35$dam^2$...25$dam^2$

Hai số đo 35$dam^2$  ;  25$dam^2$  có cùng đơn vị đo là $dam^2$.

Mà 35 > 25 nên 35$dam^2$ > 25$dam^2$

b) 16$hm^2$...61$hm^2$

Hai số đo 16$hm^2$; 61$hm^2$ có cùng đơn vị đo là $hm^2$.

Mà 16 < 61 nên 16$hm^2$ < 61$hm^2$

c) 3$hm^2$...208$dam^2$

Ta có 3$hm^2$  = 300$dam^2$

Mà 300$dam^2$ > 208$dam^2$.

Vậy 3$hm^2$ > 208$dam^2$

Dạng 4: Các phép tính với các đơn vị đo diện tích

Các phép tính với hai số đo diện tích “đề-ca-mét vuông” và “héc-tô-mét vuông” tương tự như các phép tính với các số đo diện tích đã học khác.

Lưu ý: Khi thực hiện phép tính có kèm theo các đơn vị đo khác nhau, trước hết ta phải đổi về cùng 1 đơn vị đo sau đó thực hiện tính bình thường.

Với giải bài tập Toán lớp 5 trang 26, 27 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông hay, chi tiết sẽ giúp học sinh biết cách làm bài tập Toán lớp 5.

Giải Toán lớp 5 trang 26, 27 Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông - Cô Nguyễn Anh (Giáo viên VietJack)

Giải Toán lớp 5 trang 26 Bài 1: Đọc các số đo diện tích :

105dam2

32 600dam2

492hm2

180350hm2

Đọc số đo trước rồi sau đó đọc tên đơn vị đo diện tích.

Lời giải:

105dam2: Một trăm linh năm đề-ca-mét vuông.

32 600dam2: Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề-ca-mét vuông.

492hm2: Bốn trăm chín mươi hai héc-tô-mét vuông.

180350hm2: Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc-tô-mét vuông.

Giải Toán lớp 5 trang 26 Bài 2: Viết các số đo diện tích :

a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông.

b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông.

c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông.

d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông.

Viết số đo trước rồi sau đó viết tên đơn vị đo diện tích.

Lời giải:

a) 271dam2

b) 18954 dam2

c) 603hm2

d) 34 620hm2.

Giải Toán lớp 5 trang 26 Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

2dam2 =... m2;

3dam215m2 = ... m2

200m2 = ... dam2

30hm2 = ... dam2

12hm2 5dam2 = ... dam2

760m2 = ...dam2 ... m2.

b) Viết phân số thích hợp vào chỗ chấm :

1m2 = ... dam2     1dam2 = ... hm2

3m2 = ... dam2     8dam2 = ... hm2

27m2= ... dam2     15dam2 = ... hm2.

Áp dụng các cách đổi:

1dam2 = 100m2  

hay 1m2 = 1100 dam2; 

1hm2 = 100dam2  

hay 1dam2 = 1100 hm2.

Lời giải:

a)

2dam2 = 200 m2;

3dam215m2 = 315 m2

200m2 = 2 dam2

30hm2 = 3000 dam2

12hm2 5dam2 = 1205 dam2

760m2 = 7 dam2 60 m2.

b)

1m2 = 1100 dam2

1dam2 = 1100 hm2

3m2 = 3100 dam2

8dam2 = 8100 hm2

27m2= 27100 dam2

15dam2 = 15100 hm2.

Giải Toán lớp 5 trang 27 Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo bằng dề-ca-mét vuông :

a) 5dam223m2;

b) 16dam2 91m2

c) 32dam25m2.

- Dựa vào cách đổi: 1dam2 = 100m2 hay 1m2 = 1100 dam2.

- Quan sát ví dụ mẫu để làm các câu còn lại.

Lời giải:

Tham khảo giải Vở bài tập Toán lớp 5:

Xem thêm lời giải bài tập Toán lớp 5 hay, chi tiết khác:


Câu 1: Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm. Đúng hay sai?

A. Đúng

B. Sai

Héc-tô-mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.

Vậy phát biểu trên là đúng.

Câu 2: Đề-ca-mét vuống được viết tắt là:

A. dam

B. dm

C. dm2

D. dam2

Đề-ca-mét vuống được viết tắt là dam2.

Câu 3: 16dam2 được đọc là:

A. Mười sáu đề-ca-mét

B. Mười sáu đề-ca-mét vuông

C. Mười sáu đề-xi-mét vuông

D. Mười sau héc-tô-mét vuông

Vì đề-ca-mét vuông viết tắt là dam2 nên 16dam2 được đọc là: Mười sáu đề-ca-mét vuông.

Câu 4: Cho: 6hm2 = ...m2

Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 60

B. 600

C. 6000

D. 60000

Ta có: 1hm2 = 10000m2 nên 6hm2 = 60000m2

Câu 5: Điền số thích hợp vào ô trống:

12hm2 = dam2

Ta có 1hm2 = 100dam2 nên 12hm2 = 1200dam2.

Vậy số cần điền vào ô trống là 1200.

Câu 6: Điền số thích hợp vào ô trống:

12dam212m2 = m2

Ta có: 1dam2 = 100m2 nên 12dam2 = 1200m2

12dam212m2 = 1200m2 + 12m2 = 1212m2

Vậy 12dam212m2 = 1212m2

Số cần điền vào ô trống là 1212.

Câu 7: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm:

45dam2 + 98dam2 ... 2hm2 - 54dam2

A. <

B. =

C. >

Xem thêm các bài Để học tốt Toán lớp 5 hay khác:

Săn SALE shopee tháng 11:

ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GIA SƯ DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌC

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Hecta bằng bao nhiêu hec tơ mét vuông?

Hecta bằng bao nhiêu hec tơ mét vuông?

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải bài tập Toán 5 | Để học tốt Toán 5 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Toán 5 và Để học tốt Toán 5 và bám sát nội dung sgk Toán lớp 5.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Một hecta bằng bao nhiêu hec tơ mét?

Hecta (bắt nguồn từ từ tiếng Pháp hectare /ɛktaʁ/), còn được viết là héc-ta, ký hiệu ha, là một đơn vị đo diện tích bằng 10.000 mét vuông, tức bằng một héctômét vuông, thường được sử dụng trong ngành trắc địa.

Một hecta mét vuông bằng bao nhiêu mét vuông?

Hecta là đơn vị chuyên đo diện tích. Mỗi hecta biểu thị cho 10.000 mét vuông. Các chuyên gia trong ngành đo lường quy ước một hình vuông có chiều dài cạnh là 100m thì sẽ có diện tích bằng 100*100 = 10.000m2 = 1 hecta. Như vậy, đến đây bạn đã hiểu được hecta là gì, và biết được 1 hecta = 10.000 m2.

1 héc

Ngoài ra, 1 ha = 0.01 km2. 1 ha = 1 hm2 = 100 dm2 = 10,000 m2 . 1 ha = 1,000,000 dm2 = 100,000,000 cm2 = 10,000,000,000 mm2.

1 km vuông bằng bao nhiêu hec tơ mét vuông?

1 km² = 1 000 000 m² 1 km² = 100 hecta.