Hướng dẫn dùng define rangy python

Về cơ bản, hàm range được tích hợp sẵn trong Python, hàm này cho phép trả về một chuỗi số bắt đầu từ 0 và tăng dần lên 1 cho đến khi đạt được một số cụ thể. Nói cách khác, hàm này nhận một số nguyên và trả cho bạn một range object. Hàm này thường được sử dụng để lặp lại kiểu trình tự, phổ biến nhất là for và  loops.

Nội dung chính

  • Cách sử dụng hàm Range trong Python
  • Tham số của hàm Range (Range Parameters)
  • Hàm range với vòng lặp For
  • Float numbers trong Range
  • Hàm range đảo ngược trong Python
  • Chuyển đổi hàm range qua list 
  • Một số điểm cần nhớ về hàm Range trong Python

Nội dung chính

  • Cách sử dụng hàm Range trong Python
  • Tham số của hàm Range (Range Parameters)
  • Hàm range với vòng lặp For
  • Float numbers trong Range
  • Hàm range đảo ngược trong Python
  • Chuyển đổi hàm range qua list 
  • Một số điểm cần nhớ về hàm Range trong Python

Cách sử dụng hàm Range trong Python

Tham số của hàm Range (Range Parameters)

Dưới đây là một vài tham số range thường được sử dụng trong Python:

- Start - Đây là tham số bắt đầu, chuỗi sẽ bắt đầu với tham số này

- Stop - Là điểm kết thúc của dãy số, dãy số sẽ dừng ngay khi đạt đến tham số dừng

- Step - Số nguyên xác định khoảng cách của mỗi số trong chuỗi

>>> Xem thêm: Khóa học lập trình Python

Hàm range với vòng lặp For

Dưới đây là ví dụ cho thấy cách sử dụng hàm range cho vòng lặp for. Chương trình sẽ cho ra các số chẵn từ 2 cho đến 20.

Ví dụ:

1

2

for i in range(2,20,2):

     print(i)


Output: 
2 4 6 8 10 12 14 16 18

Float numbers trong Range

Hàm Range không có chức năng hỗ trợ số thực hoặc số không phải số nguyên trong hàm, nhưng có nhiều cách để giải quyết vấn đề này và vẫn nhận được một chuỗi có giá trị với floating -  point (dấu chấm động). Ví dụ sau sẽ cho thấy cách sử dụng float trong hàm range.

1

2

3

4

5

6

7

def frange(start , stop, step):

     i = start

     while i < stop:

             yield i

             i += step

for i in frange(0.6, 1.0, 0.1):

     print(i , end=",")

Output: 0.6, 0.7, 0.8, 0.9

>>> Xem thêm: List trong Python là gì? Cách tạo list trong Python

Hàm range đảo ngược trong Python

Ví dụ sau đây cho chúng ta thấy cách sử dụng hàm đảo ngược phạm vi trong Python. Kết quả nhận được sẽ là danh sách 5 số tự nhiên theo thứ tự đảo ngược.

1

2

for i in range(5, 0, -1):

    print(i, end=", ")

Output: 5, 4, 3, 2, 1, 0

Chuyển đổi hàm range qua list 

Lập trình viên có thể chuyển đổi từ hàm range qua list bằng cách sử dụng chuyển đổi kiểu (type conversion).

1

2

3

4

5

a = range(0,10)

b = list(a)

c = list(range(0,5))

print(b)

print(c)

Output: [0,1,2,3,4,5,6,7,8,9] [0,1,2,3,4]

Một số điểm cần nhớ về hàm Range trong Python

- Hàm range trong Python chỉ hoạt động với số nguyên

- Đối số được truyền trong hàm range không được là kiểu dữ liệu nào khác ngoài kiểu dữ liệu số nguyên

- Cả ba đối số được truyền có thể là số nguyên âm hoặc nguyên dương

- Giá trị của đối số bước không được bằng 0 nếu không nó sẽ dẫn đến lỗi ValueError.

- Hàm range trong Python cũng là một kiểu dữ liệu

- Lập trình viên có thể truy cập các phần tử trong hàm range bằng cách sử dụng các kiểu dữ liệu chỉ mục, giống như kiểu dữ liệu danh sách.

Kết: Bài viết đã giới thiệu về hàm range trong Python với các ví dụ cụ thể. Lập trình viên có thể sử dụng hàm range để tinh giản quá trình lập trình nhanh và hiệu quả hơn. Để tìm hiểu thêm về Python và các ngôn ngữ lập trình khác, tham khóa các  khóa học lập trình tại T3H bạn nhé! 



Hàm round() trong Python làm tròn x về n chữ số sau dấu thập phân. Python làm tròn theo cách sau: round(0.5) là 1.0 và round(-0.5) là -1.0


Cú pháp

Cú pháp của round() trong Python:

Các tham số:

  • x: Đây là một biểu thức số.

  • n: Đây cũng là một biểu thức số.


Ví dụ sau minh họa cách sử dụng của hàm round() trong Python.

print ("round(50.25556, 2) : ", round(50.25556, 2)) print ("round(10.000056, 3) : ", round(10.000056, 3)) print ("round(-10.000056, 3) : ", round(-10.000056, 3))

Chạy chương trình Python trên sẽ cho kết quả:

round(50.25556, 2) : 50.26 round(10.000056, 3) : 10.0 round(-10.000056, 3) : -10.0