Điểm chuẩn xét học bạ văn lang 2023 năm 2024

Năm nay, nhà trường xét tuyển sớm theo 2 phương thức: Xét học bạ và xét điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM.

Với phương thức xét học bạ, ngành cao điểm nhất là ngành Truyền thông Đa phương tiện và Quan hệ Công chúng.

Xếp ở vị trí thứ 2 là ngành Marketing với 20 điểm. Ngành Quản trị Kinh doanh có điểm chuẩn 19 điểm.

Các ngành còn lại, điểm trúng tuyển bằng mức điểm nhận hồ sơ.

Với phương thức xét tuyển bằng điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TPHCM, điểm chuẩn dao động từ 650 - 750 điểm.

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023, đợt 1 cho 62 ngành đào tạo bậc đại học, hệ chính quy.

Mức điểm chuẩn dao động khoảng 16-23 điểm. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là răng - hàm - mặt (24 điểm), tăng 1 điểm so với năm ngoái.

Kế tiếp là ngành y khoa (22,5 điểm), dược học (21 điểm), điều dưỡng (19 điểm).

Chi tiết mức điểm chuẩn như sau:

Điểm chuẩn xét học bạ văn lang 2023 năm 2024

Điểm chuẩn tuyển sinh vào Trường Đại học Văn Lang (Ảnh: VT).

Điểm chuẩn xét học bạ văn lang 2023 năm 2024

Điểm chuẩn tuyển sinh vào Trường Đại học Văn Lang (Ảnh: VT).

Bảng điểm trúng tuyển ở trên được tính theo thang điểm 30.

Các ngành đánh (*) có môn thi chính nhân hệ số 2. Mức điểm trúng tuyển đối với các ngành này được quy về thang điểm 30 theo công thức: (môn 1 + môn 2 + môn chính * 2) * 3/4.

Ngành ngôn ngữ Anh có môn tiếng Anh nhân hệ số 2.

Ngành piano, thanh nhạc có môn năng khiếu âm nhạc 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu âm nhạc 1 và ngữ văn đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu âm nhạc 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Ngành diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình, đạo diễn điện ảnh, truyền hình có môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 nhân hệ số 2; môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 1 và ngữ văn phải đạt từ 5,0 điểm trở lên, môn năng khiếu sân khấu điện ảnh 2 đạt từ 7,0 điểm trở lên.

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT năm 2022

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 7210205 Thanh nhạc N00 24 2 7210208 Piano N00 24 3 7210234 Diễn viên kịch, điện ảnh - truyền hình S00 24 4 7210235 Đạo diễn điện ảnh - truyền hình S00 24 5 7210402 Thiết kế công nghiệp H03; H04; H05; H06 24 6 7210403 Thiết kế đồ họa H03; H04; H05; H06 24 7 7210404 Thiết kế thời trang H03; H04; H05; H06 24 8 7210409 Thiết kế mỹ thuật số H03; H04; H05; H06 24 9 7580101 Kiến trúc V00; V01; H02 24 10 7580108 Thiết kế nội thất H03; H04; H05; H06 24 11 7210302 Công nghệ Điện ảnh - Truyền hình H01; H03; H04; V00 24 12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D08; D10 24 13 7720501 Răng - hàm - mặt A00; B00; D07; D08 24 14 7720101 Y khoa A00; B00; D08; D12 24 15 7720201 Dược học A00; B00; D07 24 16 7320108 Quan hệ công chúng A00; A01; C00; D01 20 17 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; A01; C00; D01 20 18 7720301 Điều dưỡng B00; C08; D07; D08 19.5 19 7720601 Kỹ thuật xét nghiệm y học A00; B00; D07; D08 19.5 20 7340115 Marketing A00; A01; C01; D01 19 21 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D14 18 22 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; D10; D14; D66 18 23 7229030 Văn học C00; D01; D14; D66 18 24 7310401 Tâm lý học B00; B03; C00; D01 18 25 7310608 Đông phương học A01; C00; D01; D04 18 26 7380101 Luật A00; A01; C00; D01 18 27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; C00; D01 18 28 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 18 29 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; D01 18 30 7340116 Bất động sản A00; A01; C04; D01 18 31 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; C01; D01 18 32 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; C01; D01 18 33 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; C01; D01 18 34 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C04; D01 18 35 7340301 Kế toán A00; A01; C01; D10 18 36 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; C01; D01 18 37 7420201 Công nghệ sinh học A00; A02; B00; D08 18 38 7420205 Công nghệ sinh học y dược A00; B00; D07; D08 18 39 7420207 Công nghệ thẩm mỹ A00; B00; D07; D08 18 40 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; C01; D01 18 41 7480103 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D01; D10 18 42 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D10 18 43 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18 44 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18 45 7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường A00; B00; D07; D08 18 46 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; A02; B00 18 47 7320106 Công nghệ truyền thông A00; A01; C01; D01 18 48 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; D07; D10 18 49 7480104 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D07; D10 18 50 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 18 51 7520115 Kỹ thuật nhiệt A00; A01; D07 18 52 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01 18 53 7580205 Kỹ thuật XD công trình giao thông A00; A01; D07 18 54 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; D07 18 55 7620118 Nông nghiệp công nghệ cao A00; B00; D07; D08 18 56 7850201 Bảo hộ lao động A00; A01; A02; B00 18 57 7540101 Công nghệ thực phẩm A00; B00; C08; D08 18 58 7810101 Du lịch A00; A01; C00; D01 18 59 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành A00; A01; D01; D03 18 60 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D03 18 61 7810202 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A00; A01; D01; D03 18

Học sinh lưu ý, để làm hồ sơ chính xác thí sinh xem mã ngành, tên ngành, khối xét tuyển năm 2024 tại đây

\>> Xem thêm Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ năm 2022

\>> Luyện thi TN THPT & ĐH năm 2024 trên trang trực tuyến Tuyensinh247.com. Học mọi lúc, mọi nơi với Thầy Cô giáo giỏi, đầy đủ các khoá: Nền tảng lớp 12; Luyện thi chuyên sâu; Luyện đề đủ dạng; Tổng ôn chọn lọc.

Điểm chuẩn Đại Học Văn Lang năm 2023 theo kết quả thi tốt nghiệp THPT, học bạ, Đánh giá năng lực, Đánh giá tư duy chính xác nhất trên Diemthi.tuyensinh247.com

Xét học bạ trường Văn Lang bao nhiêu điểm?

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Văn Lang vừa công bố kết quả trúng tuyển sớm với 60 ngành đào tạo hệ đại học chính quy, theo phương thức xét học bạ trung học phổ thông đợt 1 năm 2024, mức điểm dao động từ 18 - 24 điểm.7 thg 4, 2024nullTrường Đại học Văn Lang công bố điểm chuẩn trúng tuyển học bạ ...giaoduc.net.vn › truong-dai-hoc-van-lang-cong-bo-diem-chuan-trung-tuye...null

Văn Lang năm 2023 lấy bao nhiêu điểm?

Mức điểm chuẩn dao động từ 16 đến 24 điểm. Nhóm ngành hút thí sinh ở Trường Đại học Văn Lang có điểm chuẩn trúng tuyển từ 17 đến 18 điểm: Quan hệ Công chúng (18 điểm), Truyền thông Đa phương tiện (18 điểm), ngành Quản trị Kinh doanh và ngành Marketing (17 điểm).24 thg 8, 2023nullĐiểm chuẩn Trường Đại học Văn Lang năm 2023xaydungchinhsach.chinhphu.vn › Chính sách và cuộc sốngnull

Văn Lang khi nào xét học bạ 2023?

Từ ngày 15/07 đến 15/08/2023, Trường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ xét tuyển theo phương thức xét kết quả học tập THPT (học bạ) đợt 4 năm 2023 đối với 62 ngành đào tạo bậc đại học hệ chính quy (chương trình đào tạo tiêu chuẩn) và 14 ngành Chương trình Đào tạo Đặc biệt.nullTrường Đại học Văn Lang nhận hồ sơ xét tuyển học bạ THPT đợt 4 năm ...vlu.edu.vn › news › nhan-ho-so-hoc-ba-dot-4-2023null

Hutech xét học bạ bao nhiêu điểm?

\>> Điều kiện xét tuyển: Tốt nghiệp THPT; Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18 điểm trở lên (đã bao gồm điểm ưu tiên), (các ngành thuộc khối sức khỏe theo quy định của Bộ GD&ĐT).null[Mới] Bao nhiêu điểm thì trúng tuyển xét học bạ? - Hutechwww.hutech.edu.vn › tuyensinh › tin-tuc › tin-tuyen-sinh › 14583795-moi...null