Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì

Khi muốn ứng tuyển vào các công ty Trung Quốc, ứng viên thường được yêu cầu gửib, hay 个人简历 (Gèrén jiǎnlì). Nếu chưa được làm quen với CV bằng tiếng Trung, hãy đọc bài viết này để được TopCV hướng dẫn cụ thể cách viết CV tiếng Trung nhé.

Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì
Mẫu CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung đơn giản, hiệu quả

CV xin việc tốt không nhất thiết phải dày đặc thành tích, mà phải là một CV ngắn gọn, đơn giản mà vẫn nổi bật. Trong bài này, chúng mình sẽ hướng dẫn viết một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung hiệu quả như vậy. Bạn có thể download sơ yếu lý lịch tiếng Trung theo link dưới đây.

Tải về CV tiếng Trung tham khảo theo link bên dưới:
Tải về máy

Xem thêm: Cách viết CV xin việc bằng tiếng Anh,  cách viết CV tiếng Nhật,...

1. THÔNG TIN CÁ NHÂN - 个人信息 (Gèrén xìnxī)

Khi tạo CV tiếng Trung, điều đầu tiên là cần cung cấp những thông tin cơ bản nhất và địa chỉ liên lạc để nhà tuyển dụng biết bạn là ai. Bạn cũng cần lưu ý trau dồi từ vựng CV tiếng Trung để tạo CV đúng chuẩn. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:

  • Ảnh đại diện
  • Họ tên - 姓名 (Xìngmíng)
  • Ngày tháng năm sinh - 出生年月 (Chūshēng nián yue)
  • Giới tính - 性别 (Xìngbié)
  • Tuổi - 年龄 (Niánlíng)
  • Địa chỉ liên lạc - 通信地址 (Tōngxìn dìzhǐ)
  • Email - 电子邮件 (Diànzǐ yóujiàn)
  • Số điện thoại - 联系电话 (Liánxì diànhuà)
  • Ngoài ra bạn có thể thêm thông tin về Quốc tịch (国籍 - Guójí), Dân tộc (民族 - Mínzú), Hộ chiếu/CMT (护照/身份证 - Hùzhào/Shēnfèn zhèng)... nếu cần thiết.

Lưu ý:

Trong phần ngày tháng năm sinh, bạn phải điền đúng theo định dạng của người Trung.
Ví dụ:
- 1995年12月30日 => Đúng
- 30/12/1995 => Sai

Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì
Một số thông tin cá nhân trong CV/Hồ sơ xin việc tiếng Trung 

2. MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP - 职业目标 (Zhíyè mùbiāo)

Đưa ra lý do rõ ràng và ngắn gọn vì sao bạn muốn ứng tuyển vào công ty và mục tiêu nghề nghiệp tương lai của bạn. Tại phần này bạn cần thể hiện cho nhà tuyển dụng thấy sự quan tâm thực sự của bạn tới vị trí đang ứng tuyển, và tiếp đó là chí tiến thủ, định hướng nghề nghiệp lâu dài và sự gắn bó với công ty. Đó là cách ăn điểm khi viết CV xin việc tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào khác.

>> Tham khảo: Làm thế nào để có mục tiêu nghề nghiệp ấn tượng trong CV?

Ví dụ:

能够在专业、活泼环境工作及学习。
(Có khả năng làm việc trong môi trường chuyên nghiệp, năng động và học hỏi.)
有采用所积累的经验及知识的机会来发展工作。
(Có cơ hội sử dụng kinh nghiệm và kiến thức tích lũy được để phát triển công việc.)

3. NỀN TẢNG GIÁO DỤC - 教育背景 (Jiàoyù bèijǐng)

Trình bày cụ thể, ngắn gọn quá trình học tập bao gồm khoảng thời gian, tên trường, chuyên ngành học. Nếu có nhiều hơn một thông tin học tập thì hãy ghi theo thứ tự từ thông tin gần nhất đổ về trước (các thông tin cũ hơn).

Ví dụ:

2015年06月: 在岘港外语大学毕业,专门是英语。
(Tháng 06/2015: Tốt nghiệp Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng, chuyên ngành tiếng Anh.)

Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì
Trình bày ngắn gọn và theo trình tự thời gian phần nền tảng giáo dục

4. KINH NGHIỆM TRONG CV TIẾNG TRUNG- 经验 (Jīngyàn)

Trình bày cụ thể, ngắn gọn các kinh nghiệm làm việc trong quá khứ bao gồm thời gian, tên công ty, chức vụ và công việc cụ thể. Bởi vì nhà tuyển dụng sẽ quan tâm hơn đến các công việc gần đây nhất của bạn nên hãy để phần này lên đầu và các công việc trong quá khứ lần lượt phía dưới.

Ví dụ:

2015年07月 - 2017年05月: 在 ABC 做管理,主要任务是 安排总经理,各位领导跟其他贸易银行的约会,以及负责翻译材料。
(Tháng 07/2015 - 05/2017): Làm quản lý tại ABC, nhiệm vụ chính là sắp xếp các cuộc gặp của tổng giám đốc và lãnh đạo của các ngân hàng giao dịch khác, ngoài ra còn làm phiên dịch tài liệu.)

Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì
Các thông tin quan trọng khác trong CV xin việc bằng tiếng Trung

Lưu ý:

Không phải nhà tuyển dụng nào cũng thích các ứng viên hay “nhảy việc”. Vậy nên nếu bạn đã làm qua nhiều công việc, hãy cân nhắc chỉ đưa một vài công việc thực sự cần thiết vào CV và nêu rõ kinh nghiệm đạt được từ các công việc đó để không làm mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng.

5. KỸ NĂNG - 技能 (Jìnéng)

Hãy nêu những kỹ năng và thế mạnh mà bạn cảm thấy sẽ phù hợp với công việc đang ứng tuyển. TopCV khuyên bạn hãy tìm hiểu kỹ về vị trí ứng tuyển để đưa vào mục này những nội dung chọn lọc, đồng thời giúp nổi bật CV của bạn trong hàng loạt các CV khác.

Ví dụ:

熟练使用电脑如 MS Word, Excel, Power Point 等软件。
(Sử dụng thành thạo các phần mềm như MS Word, Excel, Power Point và một số khác.)

>>Xem thêm: Hướng dẫn viết CV chi tiết thật chuyên nghiệp và chuẩn xác

6. BẰNG CẤP, CHỨNG CHỈ - 参考 (zhèngshū)

Đây cũng là một phần khá quan trọng trong CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung. Bạn nên ghi rõ ngày cấp, tên chứng chỉ, bằng cấp, hoặc giải thưởng (nếu có). Lưu ý là chỉ nên ghi các chứng chỉ, giải thưởng có liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển thôi nhé.

7. SỞ THÍCH - 爱好 (Àihào)

Tại mục này bạn không nên liệt kê một cách bừa bãi các sở thích, khả năng của bản thân. Hãy cân nhắc xem sở thích nào phù hợp với văn hóa doanh nghiệp và có thể đem lại lợi thế cho bạn trước nhà tuyển dụng. Ví dụ nếu công việc yêu cầu khả năng tiếp thu tốt và ham học hỏi thì sở thích lợi thế là đọc sách…

Ví dụ:

看小说,听音乐,旅游...
(Đọc tiểu thuyết, nghe nhạc, du lịch…)

Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì
Cân nhắc đưa vào CV tiếng Trung những sở thích phù hợp với công việc

8. THAM KHẢO - 参考 (Cānkǎo)

Đây là mục không bắt buộc trong hồ sơ xin việc (tương đương với References trong CV tiếng Anh). Tuy nhiên vì đây là mục nêu ra người giới thiệu, đề đạt bạn vào vị trí này, nên nếu là những người nổi tiếng và uy tín, nhà tuyển dụng sẽ chú ý ngay và tin tưởng vào năng lực của bạn nhiều hơn. Đây là cách làm sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung thông minh giúp CV của bạn chuyên nghiệp hơn.
Nên ghi cả địa chỉ liên lạc của người giới thiệu để chứng minh rằng bạn đang khai đúng sự thật.

Ví dụ:

杜红庄姐 - Vietcombank 民事主管. 电话号码: 097.700.7700
(Bà Đỗ Hồng Trang - Trưởng phòng nhân sự Vietcombank. Số điện thoại: 097.700.7700)

Sau tất cả, hãy thành thật với tất cả các thông tin ghi trong CV của bạn, vì nếu không, nó rất có thể đem lại những hậu quả khó lường. Chúc các bạn hoàn thành được một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung như ý! Nếu bạn đang tìm việc liên quan đến tiếng Trung như biên phiên dịch tiếng Trung, bên cạnh việc viết CV, bạn cũng cần viết đơn xin việc bằng tiếng Trung để hoàn thành hồ sơ xin việc.

Ngoài ra, TopCV còn có rất nhiều bài viết hướng dẫn bạn cách viết CV sao cho chuẩn, cách viết CV cho sinh viên mới ra trường, mẫu CV các ngành nghề,... Các bạn hãy tham khảo thêm các bài viết của chúng mình để viết được chiếc CV ưng ý nhất nhé.

Việc làm tiếng Trung

Xem tất cả >>

Bản quyền nội dung thuộc về TopCV.vn, được bảo vệ bởi Luật bảo vệ bản quyền tác giả DMCA.
Vui lòng không trích dẫn nội dung trang web khi chưa được sự cho phép của TopCV.

Skip to content

[Tiếng Trung trong kinh doanh] – Hiện nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc chạy đua phát triển kinh tế rất sôi động, nhiều quốc gia đang nhanh chóng thực hiện các chính sách, thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để phát triển kinh tế. Việc mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn – Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là  rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó.

Nhận thấy tầm quan trọng này, tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho công việc của bạn.

Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì
Từ vựng tiếng Trung chủ đề kinh doanh

1. Từ vựng tiếng Trung về các loại hình Kinh doanh

1 国营企业 guóyíng qǐyè doanh nghiệp nhà nước
2 合作社 hézuòshè hợp tác xã
3 私人企业 sīrén qǐyè doanh nghiệp tư nhân
4 有限责任公司/ 有限公司 yǒuxiàn zérèn

gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī

công ty TNHH
5 股份公司 gǔfèn gōngsī công ty Cổ phần
6 外商投资企业 wàishāng tóuzī zījīn doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
7 一人有限责任公司 yīrén yǒuxiàn zérèn gōngsī công ty TNHH một thành viên
8 跨学科企业 kuà xuékē qǐyè kinh doanh liên ngành

2. Từ vựng tiếng Trung về các mặt hàng Kinh doanh

9 经营 jīngyíng kinh doanh
10 经营农业 jīngyíng nóngyè kinh doanh nông nghiệp
11 特产品 tè chǎnpǐn đặc sản
12 土产品 tǔ chǎnpǐn thổ sản
13 农产品 nóng chǎnpǐn nông sản
14 海鲜 hǎixiān thủy hải sản
15 出口的制造品 chūkǒu de zhìzào pǐn hàng sản xuất để xuất khẩu
16 工艺美术品 gōngyì měishù pǐn hàng thủ công mỹ nghệ
17 外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại
18 重工业品 zhònggōngyè pǐn hàng công nghiệp nặng
19 轻工业品 qīnggōngyè pǐn hàng công nghiệp nhẹ
20 矿产品 kuàng chǎnpǐn hàng khoáng sản
21 过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh

3. Từ vựng tiếng Trung về các loại thị trường Kinh doanh

22 世界市场 shìjiè shìchǎng thị trường thế giới
23 海外市场 hǎiwài shìchǎng thị trường ngoài nước
24 进口市场 jìnkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu
25 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới
26 购物中心 gòuwù zhòng xīn trung tâm thương mại
27 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế
28 商品交易会 shāngpǐn jiāoyì huì hội chợ giao dịch hàng hóa
29 商品-服务市场 shāngpǐn-fúwù

shìchǎng

thị trường hàng hóa – dịch vụ
30 劳动力市场 láodònglì shìchǎng thị trường lao động
31 股市 gǔshì thị trường chứng khoán
32 房地产市场 fángdìchǎn shìchǎng thị trường bất động sản
33 科技市场 kējì shìchǎng thị trường khoa học – công nghệ

4. Từ vựng tiếng Trung về các loại thuế trong kinh doanh

34 财政关税 cáizhèng guānshuì thuế quan tài chính
35 岁入税 suìrù shuì thuế thu hoạch thường niên
36 营业税 yíngyè shuì thuế doanh nghiệp
37 进口税 jìnkǒu shuì thuế nhập khẩu
38 出口税 chūkǒu shuì thuế xuất khẩu
39 累进税 lěijìn shuì thuế lũy tiến
40 盈利税 yínglì shuì thuế danh lợi
41 收入税 shōurù shuì thuế thu nhập
42 财产税 cáichǎn shuì thuế tài sản
43 交易税 jiāoyì shuì thuế giao dịch
44 所得税申报表 suǒdéshuì shēnbào biǎo tờ khai thuế thu nhập
45 特种税 tèzhǒng shuì thuế đặc chủng
46 商品税 shāngpǐn shuì thuế hàng hóa
47 消费税 xiāofèi shuì thuế tiêu dùng
48 国内货物税 guónèi huòwù shuì thuế hàng hóa trong nước
49 印花税 yìnhuā shuì thuế con niêm
50 周转税 zhōuzhuǎn shuì thuế chu chuyển
51 烟税 yān shuì thuế thuốc lá
52 酒税 jiǔ shuì thuế rượu
53 奢侈品税 shēchǐ pǐn shuì thuế hàng xa xỉ
54 入港税 rùgǎng shuì thuế vào cảng

5. Từ vựng tiếng Trung các cơ quan bộ phận, chức vụ trong Kinh doanh

55 总裁 zǒngcái giám đốc
56 副总裁 fù zǒngcái phó tổng giám đốc
57 助理 zhùlǐ trợ lý
58 总经理 zǒng jīnglǐ giám đốc điều hành
59 经理 jīnglǐ quản lý, quản lý
60 董事长 dǒngshì zhǎng trưởng ban quản lý
61 贸易代表 màoyì dàibiǎo người đại diện thương mại
62 进口部 jìnkǒu bù ban nhập khẩu
63 出口部 chūkǒu bù ban xuất khẩu
64 市场销售部 shìchǎng xiāoshòu

ban phân phối thị trường
65 营销部 yíngxiāo bù ban marketing
66 国际贸易部 guójì màoyì bù ban thương mại quốc tế
67 财务部 cáiwù bù ban tài vụ
68 物流部 wùliú bù ban hậu cần

6. Các từ vựng tiếng Trung ngành kinh doanh

69 进口额 jìnkǒu é mức nhập khẩu
70 免税进口 miǎnshuì jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế
71 船籍港 chuánjí gǎng cảng đăng ký ( tàu thuyền)
72 质量 zhìliàng chất lượng
73 商品价格 shāngpǐn jiàgé giá cả hàng hóa
74 商人 shāngrén thương nhân
75 名片 míngpiàn danh thiếp
76 价格谈判 jiàgé tánpàn đàm phán giá cả
77 购货合同 dìnghuò dān hợp đồng mua hàng
78 销售合同 xiāoshòu hétóng hợp đồng tiêu thu
79 互惠合同 hùhuì hétóng hợp đồng tương hỗ
80 合同的签定 hétóng de qiāndìng ký kết hợp đồng
81 利率 lìlǜ lãi xuất
82 存货 cúnhuò hàng tồn kho
83 私募股权投资 sīmù gǔquán tóuzī góp vốn đầu tư
84 总收益 zǒng shōuyì tổng doanh thu
85 佣金 yōngjīn hoa hồng
86 货币 huòbì tiền tệ
87 流动负债 liúdòng fùzhài nợ ngắn hạn
88 折旧 zhéjiù khâu hao
89 贬值 biǎnzhí mất giá
90 折扣,贴现 zhékòu, tiēxiàn chiết khấu
91 倾销 qīngxiāo bán phá giá
92 出口总值 chūkǒu zǒngzhí tổng giá trị xuất khẩu
93 入超 rù chāo nhập siêu
94 出超 chū chāo xuất siêu
95 定价 dìngjià định giá
96 交货价格 jiāohuò jiàgé giá giao hàng
97 批发价 pīfā jià giá bán buôn
98 固定成本 gùdìng chéngběn chi phí cố định
99 合同的终止 hétóng de zhōngzhǐ chấm dứt hợp đồng
100 合同的违反 hétóng de wéifǎn vi phạm hợp đồng

7. Một số mẫu câu hội thoại trong kinh doanh khi mua hàng

你好!这个东西你现货吗? nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?

Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không?

这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢? zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne?

Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào?

我是第一次买你的,可以给我优惠吗? wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma?

Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không?

我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。 wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba

Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé.

如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。 rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò

Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài.

我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧 wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba

Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi

Xem thêm: 

Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề“ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hãy nhanh tay ghi lại và ôn luyện trang bị những kiến thức căn bản để sử dựng khi cần thiết nhé!

THANHMAIHSK hiện tổ chức các khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp bao gồm tất cả các ngành nghề như kinh doanh, thương mại, văn phòng công xưởng,…xem chi tiết tại:

Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì
Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp 

hoặc để lại thông tin dưới đây, các Tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện tư vấn giúp bạn về lộ trình học tiếng Trung phù hợp nhất!

Chọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Quận 5 - HCMCơ sở Bình Thạnh - HCM

Chọn khóa họcTích hợp NEW HSK2Tích hợp NEW HSK3Tích hợp NEW HSK4Tích hợp NEW HSK5Luyện thi NEW HSK 2Luyện thi NEW HSK 3Luyện thi NEW HSK 4Luyện thi NEW HSK 5Luyện thi NEW HSK 6Khóa học Trực tuyếnGiao tiếpKèm 1- 1Luyện thi THPT khối D4Luyện thi HSKK sơ cấpLuyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấpTiếng Trung doanh nghiệp