Khu công nghiệp đại đang tiếng Trung là gì
Khi muốn ứng tuyển vào các công ty Trung Quốc, ứng viên thường được yêu cầu gửib, hay 个人简历 (Gèrén jiǎnlì). Nếu chưa được làm quen với CV bằng tiếng Trung, hãy đọc bài viết này để được TopCV hướng dẫn cụ thể cách viết CV tiếng Trung nhé. Show
CV xin việc tốt không nhất thiết phải dày đặc thành tích, mà phải là một CV ngắn gọn, đơn giản mà vẫn nổi bật. Trong bài này, chúng mình sẽ hướng dẫn viết một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung hiệu quả như vậy. Bạn có thể download sơ yếu lý lịch tiếng Trung theo link dưới đây. Tải về CV tiếng Trung tham khảo theo link bên dưới: Xem thêm: Cách viết CV xin việc bằng tiếng Anh, cách viết CV tiếng Nhật,... 1. THÔNG TIN CÁ NHÂN - 个人信息 (Gèrén xìnxī)Khi tạo CV tiếng Trung, điều đầu tiên là cần cung cấp những thông tin cơ bản nhất và địa chỉ liên lạc để nhà tuyển dụng biết bạn là ai. Bạn cũng cần lưu ý trau dồi từ vựng CV tiếng Trung để tạo CV đúng chuẩn. Dưới đây là một số từ vựng cơ bản:
Lưu ý: Trong phần ngày tháng năm sinh, bạn phải điền đúng theo định dạng của người Trung. 2. MỤC TIÊU NGHỀ NGHIỆP - 职业目标 (Zhíyè mùbiāo)Đưa ra lý do rõ ràng và ngắn gọn vì sao bạn muốn ứng tuyển vào công ty và mục tiêu nghề nghiệp tương lai của bạn. Tại phần này bạn cần thể hiện cho nhà tuyển dụng thấy sự quan tâm thực sự của bạn tới vị trí đang ứng tuyển, và tiếp đó là chí tiến thủ, định hướng nghề nghiệp lâu dài và sự gắn bó với công ty. Đó là cách ăn điểm khi viết CV xin việc tiếng Trung hay bất cứ ngôn ngữ nào khác. >> Tham khảo: Làm thế nào để có mục tiêu nghề nghiệp ấn tượng trong CV? Ví dụ: 能够在专业、活泼环境工作及学习。 3. NỀN TẢNG GIÁO DỤC - 教育背景 (Jiàoyù bèijǐng)Trình bày cụ thể, ngắn gọn quá trình học tập bao gồm khoảng thời gian, tên trường, chuyên ngành học. Nếu có nhiều hơn một thông tin học tập thì hãy ghi theo thứ tự từ thông tin gần nhất đổ về trước (các thông tin cũ hơn). Ví dụ: 2015年06月: 在岘港外语大学毕业,专门是英语。 4. KINH NGHIỆM TRONG CV TIẾNG TRUNG- 经验 (Jīngyàn)Trình bày cụ thể, ngắn gọn các kinh nghiệm làm việc trong quá khứ bao gồm thời gian, tên công ty, chức vụ và công việc cụ thể. Bởi vì nhà tuyển dụng sẽ quan tâm hơn đến các công việc gần đây nhất của bạn nên hãy để phần này lên đầu và các công việc trong quá khứ lần lượt phía dưới. Ví dụ: 2015年07月 - 2017年05月: 在 ABC 做管理,主要任务是 安排总经理,各位领导跟其他贸易银行的约会,以及负责翻译材料。 Lưu ý: Không phải nhà tuyển dụng nào cũng thích các ứng viên hay “nhảy việc”. Vậy nên nếu bạn đã làm qua nhiều công việc, hãy cân nhắc chỉ đưa một vài công việc thực sự cần thiết vào CV và nêu rõ kinh nghiệm đạt được từ các công việc đó để không làm mất điểm trong mắt nhà tuyển dụng. 5. KỸ NĂNG - 技能 (Jìnéng)Hãy nêu những kỹ năng và thế mạnh mà bạn cảm thấy sẽ phù hợp với công việc đang ứng tuyển. TopCV khuyên bạn hãy tìm hiểu kỹ về vị trí ứng tuyển để đưa vào mục này những nội dung chọn lọc, đồng thời giúp nổi bật CV của bạn trong hàng loạt các CV khác. Ví dụ: 熟练使用电脑如 MS Word, Excel, Power Point 等软件。 >>Xem thêm: Hướng dẫn viết CV chi tiết thật chuyên nghiệp và chuẩn xác 6. BẰNG CẤP, CHỨNG CHỈ - 参考 (zhèngshū)Đây cũng là một phần khá quan trọng trong CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung. Bạn nên ghi rõ ngày cấp, tên chứng chỉ, bằng cấp, hoặc giải thưởng (nếu có). Lưu ý là chỉ nên ghi các chứng chỉ, giải thưởng có liên quan đến công việc bạn đang ứng tuyển thôi nhé. 7. SỞ THÍCH - 爱好 (Àihào)Tại mục này bạn không nên liệt kê một cách bừa bãi các sở thích, khả năng của bản thân. Hãy cân nhắc xem sở thích nào phù hợp với văn hóa doanh nghiệp và có thể đem lại lợi thế cho bạn trước nhà tuyển dụng. Ví dụ nếu công việc yêu cầu khả năng tiếp thu tốt và ham học hỏi thì sở thích lợi thế là đọc sách… Ví dụ: 看小说,听音乐,旅游... 8. THAM KHẢO - 参考 (Cānkǎo)Đây là mục không bắt buộc trong hồ sơ xin việc (tương đương với References trong CV tiếng Anh). Tuy nhiên vì đây là mục nêu ra người giới thiệu, đề đạt bạn vào vị trí này, nên nếu là những người nổi tiếng và uy tín, nhà tuyển dụng sẽ chú ý ngay và tin tưởng vào năng lực của bạn nhiều hơn. Đây là cách làm sơ yếu lý lịch bằng tiếng Trung thông minh giúp CV của bạn chuyên nghiệp hơn. Ví dụ: 杜红庄姐 - Vietcombank 民事主管. 电话号码: 097.700.7700 Sau tất cả, hãy thành thật với tất cả các thông tin ghi trong CV của bạn, vì nếu không, nó rất có thể đem lại những hậu quả khó lường. Chúc các bạn hoàn thành được một bản CV/Hồ sơ xin việc bằng tiếng Trung như ý! Nếu bạn đang tìm việc liên quan đến tiếng Trung như biên phiên dịch tiếng Trung, bên cạnh việc viết CV, bạn cũng cần viết đơn xin việc bằng tiếng Trung để hoàn thành hồ sơ xin việc. Ngoài ra, TopCV còn có rất nhiều bài viết hướng dẫn bạn cách viết CV sao cho chuẩn, cách viết CV cho sinh viên mới ra trường, mẫu CV các ngành nghề,... Các bạn hãy tham khảo thêm các bài viết của chúng mình để viết được chiếc CV ưng ý nhất nhé. Việc làm tiếng TrungXem tất cả >>
Bản quyền nội dung thuộc về TopCV.vn, được bảo vệ bởi Luật bảo vệ bản quyền tác giả DMCA.
[Tiếng Trung trong kinh doanh] – Hiện nay, trên thế giới đang diễn ra cuộc chạy đua phát triển kinh tế rất sôi động, nhiều quốc gia đang nhanh chóng thực hiện các chính sách, thực hiện công nghiệp hóa – hiện đại hóa để phát triển kinh tế. Việc mở rộng thị trường đầu tư nước ngoài là điều cần thiết và được nhiều các quốc gia thực hiện, trong đó chắc chắn không thể thiếu siêu cường lớn – Trung Quốc. Chính vì vậy, việc trang bị cho bản thân những kiến thức, từ vựng về Kinh doanh là rất cần thiết, cũng là lợi thế nếu như bạn đang muốn ứng tuyển hoặc kết hợp đầu tư với một công ty Trung Quốc nào đó.
Nhận thấy tầm quan trọng này, tiếng Trung toàn diện THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn về chủ đề “ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hy vọng bài viết sẽ giúp ích cho công việc của bạn. gōngsī/ yǒuxiàn gōngsī shìchǎng bù 你好!这个东西你现货吗?
nǐ hǎo! zhège dōngxī nǐ xiànhuò ma?
Xin chào! Đồ này bạn có sẵn không? 这个东西我要买大数量,大概100个。那价格怎么样呢? zhège dōngxī wǒ yāomǎi dà shùliàng, dàgài 100 gè. Nà jiàgé zěnme yàng ne? Đồ này tôi muốn mua số lượng lớn, khoảng 100 chiếc. Vậy giá cả thế nào? 我是第一次买你的,可以给我优惠吗? wǒ shì dì yī cì mǎi nǐde, kěyǐ gěi wǒ yōuhuì ma? Tôi lần đầu tiên mua hàng của bạn, có thể cho tôi ưu đãi không? 我买这么多,那每个给我少3元和包邮吧。 wǒ mǎi zhème duō, nà měi gè gěi wǒ shǎo 3 yuán hé bāoyóu ba Tôi mua nhiều thế này thì mỗi sản phẩm giảm 3 tệ và freeship cho tôi nhé. 如果这次的质量很好的话,那以后一定长期合作。 rúguǒ zhè cì de zhìliàng hěn hǎo de huà, nà yǐhòu yīdìng chángqí hézuò Nếu chất lượng lần này tốt, vậy sau này nhất định sẽ hợp tác lâu dài. 我不是第一次买你们家的,上次都给我很好的优惠,这次的价格又收我这么高啊。给我最好的价格吧 wǒ bùshì dì yī cì mǎi nǐmen jiā de, shàng cì dōu gěi wǒ hěn hǎo de yōuhuì, zhè cì de jiàgé yòu shōu wǒ zhème gāo a. gěi wǒ zuì hǎo de jiàgé ba Tôi không phải lần đầu tiên mua hàng của bạn, lần trước đều lấy tôi giá ưu đãi, mà lần này lấy tôi giá cao như vậy. Cho tôi giá tốt nhất đi Xem thêm: Vậy là THANHMAIHSK đã giới thiệu đến bạn chủ đề“ Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Kinh doanh”, hãy nhanh tay ghi lại và ôn luyện trang bị những kiến thức căn bản để sử dựng khi cần thiết nhé! THANHMAIHSK hiện tổ chức các khóa tiếng Trung dành cho doanh nghiệp bao gồm tất cả các ngành nghề như kinh doanh, thương mại, văn phòng công xưởng,…xem chi tiết tại: Khóa học tiếng Trung doanh nghiệp hoặc để lại thông tin dưới đây, các Tư vấn viên của chúng tôi sẽ gọi điện tư vấn giúp bạn về lộ trình học tiếng Trung phù hợp nhất! Chọn cơ sởTrực TuyếnCơ sở Đống Đa - Hà NộiCơ sở Hà Đông - Thanh Xuân - Hà NộiCơ sở Cầu Giấy- Hà NộiCơ sở Hai Bà Trưng - Hà NộiCơ sở Từ Liêm - Hà NộiCơ sở Hoàng Mai - Hà NộiCơ sở Bắc NinhCơ sở quận 1 - HCMCơ sở Tân Bình - HCMCơ sở quận 10 - HCMCơ sở Thủ Đức - HCMCơ sở Quận 5 - HCMCơ sở Bình Thạnh - HCM Chọn khóa họcTích hợp NEW HSK2Tích hợp NEW HSK3Tích hợp NEW HSK4Tích hợp NEW HSK5Luyện thi NEW HSK 2Luyện thi NEW HSK 3Luyện thi NEW HSK 4Luyện thi NEW HSK 5Luyện thi NEW HSK 6Khóa học Trực tuyếnGiao tiếpKèm 1- 1Luyện thi THPT khối D4Luyện thi HSKK sơ cấpLuyện thi HSKK trung cấpLuyện thi HSKK cao cấpTiếng Trung doanh nghiệp |