Lý thuyết hóa học vô cơ kim loại nâng cao năm 2024
Đáp án C Pứ : 3Cu + 8H+ + 2NO3- -> 3Cu + 2NO + 4H2O Tổ hợp (1),(3),(4) => nH+ : nNO3 = 3 : 2 => nNO = 0,75 Tổ hợp (1),(3),(2) => nH+ : nNO3 = 3 : 1 => nNO = 0,75 Tổ hợp (1),(2),(4) => nH+ : nNO3 = 4 : 1 => nNO = 1 Tổ hợp (2),(3),(4) => nH+ : nNO3 = 2 : 2 => nNO = 0,5 Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Đầu tư và Dịch vụ Giáo dục MST: 0102183602 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp ngày 13 tháng 03 năm 2007 Địa chỉ: - Văn phòng Hà Nội: Tầng 4, Tòa nhà 25T2, Đường Nguyễn Thị Thập, Phường Trung Hoà, Quận Cầu Giấy, Hà Nội. - Văn phòng TP.HCM: 13M đường số 14 khu đô thị Miếu Nổi, Phường 3, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh Hotline: 19006933 – Email: [email protected] Chịu trách nhiệm nội dung: Phạm Giang Linh Giấy phép cung cấp dịch vụ mạng xã hội trực tuyến số 597/GP-BTTTT Bộ Thông tin và Truyền thông cấp ngày 30/12/2016. Địa chỉ trụ sở: Tòa nhà Viettel, Số 285, Đường Cách Mạng Tháng 8, Phường 12, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số 0309532909 do Sở Kế Hoạch và Đầu Tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp lần đầu vào ngày 06/01/2010. Đăng lúc: Thứ năm - 26/05/2016 23:29. Đã xem 4854 - Người đăng bài viết: Chuyên mục : Lý thuyết Giải chuyên đề lý thuyết vô cơ nâng cao buổi 1 Hướng dẫn giải một số câu hỏi khó chuyên đề lý thuyết vô cơ nâng cao buổi 1 Tải về dạng file PDF Nguồn tin: Thầy Phạm Ngọc Dũng Chú ý: Việc đăng lại bài viết trên ở website hoặc các phương tiện truyền thông khác mà không ghi rõ nguồn http://thaydungdayhoa.com là vi phạm bản quyền Phục vụ mọi yêu cầu khách hàng 244 Huỳnh Văn Lũy, P. Phú Lợi Điện thoại: 0888.369.539 (Zalo) Phương thức mua hàng nhanh: Nhắn tin địa chỉ + Sản phẩm cần mua Qua Tin nhắn SMS-Zalo-Viber-Facebook Chúng tôi sẽ giao hàng đến tận nhà. Thanh toán cho nhân viên bưu điện * Giao hàng nhanh (1-3 ngày): 60.000đ * Giao hàng tiêu chuẩn (3-7 ngày): 30.000đ Miễn phí ship hàng cho đơn hàng 300.000đ EnglishDeutschFrançaisEspañolPortuguêsItalianoRomânNederlandsLatinaDanskSvenskaNorskMagyarBahasa IndonesiaTürkçeSuomiLatvianLithuaniančeskýрусскийбългарскиالعربيةUnknown
Ví duï : 2Cu(NO 3 ) 2 2CuO + 4NO 2
2 CaCO 3 CaO + CO 2
Ví duï : 2AgNO 3
2NaNO 3
Ag 2 O H 2 O ----- BAZÔ I- TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC
muoái + nöôùc VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí QT xanh dd bazô + Pheânolphtalein : hoàng
muoái + nöôùc NaOH + HNO 3 NaNO 3
2 O
muoái + nöôùc Ba(OH) 2
2 BaCO 3 + H 2 O
( xem baøi muoái )
2Al + 2NaOH + 2H 2 O 2NaAlO 2
2 Cu(OH) 2
CuCl 2
2 O
oxit bazô + nöôùc 2Fe(OH) 3 II- PHÖÔNG PHAÙP ÑIEÀU CHEÁ TRÖÏC TIEÁP
* Kim loaïi töông öùng + H 2 O dd bazô + H 2 Ví duï : Ba + 2H 2 O Ba(OH) 2
2 * Oxit bazô + H 2 O dd bazô * Ñieän phaân dung dòch muoái ( thöôøng duøng muoái clorua, bromua … ) Ví duï : 2NaCl + 2H 2 O 2NaOH + H 2
2 * Muoái + dd bazô muoái môùi + bazô môùi Ví duï : Na 2 CO 3
2 BaCO 3 + 2NaOH
* Muoái + dd bazô muoái môùi + bazô môùi Ví duï : CuCl 2
2 + 2NaCl ----- AXIT I- TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC
Dung dòch axit laøm quì tím ñoû
2 SO 4 loaõng ) Axit + kim loaïi hoaït ñoäng muoái + H 2 Ví duï : 2HCl + Fe FeCl 2
2
2 SO 4 ñaëc , HNO 3 H 2 SO 4 ñaëc SO 2 (haéc ) Kim loaïi ( tröø Au,Pt) + HNO 3 ñaëc Muoái HT cao + H 2 O + NO 2 (naâu) (2 ) HNO 3 loaõng NO Ví duï : 3Fe + 4HNO 3 loaõng Fe(NO 3 ) 3
2 O + NO (2 ) Saûn phaåm coù theå laø : H 2 S, SO 2 , S ( ñoái vôùi H 2 SO 4 ) vaø taïo NO 2 , NO, N 2 , NH 4 NO 3 … ( ñoái vôùi HNO 3 ). VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Axit + bazô muoái + nöôùc Ví duï : HCl + NaOH NaCl + H 2 O H 2 SO 4
2 CuSO 4
2 O
Axit + oxit bazô muoái + nöôùc Ví duï : Fe 2 O 3
3 2Fe(NO 3 ) 3
2 O Löu yù: Caùc axit coù tính oxi hoaù maïnh ( HNO 3 , H 2 SO 4 ñaëc ) khi taùc duïng vôùi caùc hôïp chaát oxit, bazô, hoaëc muoái cuûa kim loaïi coù hoaù trò chöa cao thì cho saûn phaåm nhö khi taùc duïng vôùi kim loaïi Ví duï : 4HNO 3
Fe(NO 3 ) 3
2 O + NO 2
2 SO 4 ñaëc , HNO 3 ) H 2 SO 4 ñaëc SO 2 Phi kim + HNO 3 ñaëc Axit cuûa PK + nöôùc + NO 2 HNO 3 loaõng NO Ví duï : S + 2H 2 SO 4 3SO 2 + 2H 2 O P + 5HNO 3 H 3 PO 4
2 + H 2 O II- PHÖÔNG PHAÙP ÑIEÀU CHEÁ TRÖÏC TIEÁP
* oxit axit + nöôùc axit töông öùng * axit + muoái muoái môùi + axit môùi * Moät soá PK raén + Axit coù tính oxi hoaù maïnh
* Phi kim + H 2 hôïp chaát khí ( Hoaø tan trong nöôùc thaønh dung dòch axit ) * Halogen (F 2 ,Cl 2 ,Br 2 …) + nöôùc : Ví duï : 2F 2
2 O 4HF + O 2 * Muoái + Axit muoái môùi + axit môùi Ví duï : Na 2 S + H 2 SO 4 H 2 S
2 SO 4 --- MUOÁI I- TÍNH CHAÁT HOAÙ HOÏC
Dung dòch muoái + kim loaïi KT muoái môùi + Kim loaïi môùi Ví duï : Fe + Cu(NO 3 ) 2 Fe(NO 3 ) 2
Ñieàu kieän : kim loaïi tham gia phaûi KT vaø maïnh hôn kim loaïi trong muoái
Hai dung dòch muoái taùc duïng vôùi nhau taïo thaønh 2 muoái môùi Ví duï: CuCl 2
3 Cu(NO 3 ) 2
Lý thuyết Hóa học lớp 9 Vô cơ được VnDoc sưu tầm và đăng tải. Tài liệu bao gồm lý thuyết Hóa học Vô cơ lớp 9, giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức môn Hóa. Mời các bạn tải về tham khảo. \>> Một số nội dung trong chương trình Hóa học mới
CHƯƠNG I: Các loại hợp chất vô cơ1. Tính chất hóa học của oxit Oxit axitOxit bazơTác dụng với nước Một số oxit axit + H2O → dung dịch axit (đổi màu quỳ tím → đỏ) CO2 + H2O → H2CO3 Oxit axit tác dụng được với nước: SO2, SO3, N2O5, P2O5… Không tác dụng với nước: SiO2,… Một số oxit bazơ + H2O → dung dịch kiềm (đổi màu quỳ tím → xanh) CaO + H2O → Ca(OH)2 Oxit bazơ tác dụng được với nước: Na2O, K2O, BaO,.. Không tác dụng với nước: FeO, CuO, Fe2O3,… Tác dụng với axitKhông phản ứng Axit + Oxit bazơ → muối + H2O FeO + H2SO4 (loãng) → FeSO4 + H2O Tác dụng với bazơ kiềm Bazơ + Oxit axit → muối (muối trung hòa, hoặc axit) + H2O CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 Không phản ứngTác dụng với oxit axitKhông phản ứng Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối CaO + CO2 → CaCO3 Tác dụng với oxit bazơ Oxit axit + Oxit bazơ (tan) → muối MgO + SO3 → MgSO4 Không phản ứngOxit lưỡng tính (ZnO, Al2O3, Cr2O3)Oxit trung tính (oxit không tạo muối) NO, CO,…Tác dụng với nướcKhông phản ứngKhông phản ứngTác dụng với axitAl2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2OKhông phản ứngTác dụng với bazơAl2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + 3H2OKhông phản ứngPhản ứng oxi hóa khửKhông phản ứng Tham gia phản ứng oxi hóa khử 2NO + O2 2NO2 2. Tính chất hóa học của axit, bazơ AxitBazơChất chỉ thịĐổi màu quỳ tím → đỏ đổi màu quỳ tím → xanh Đổi màu dung dịch phenolphatalein từ không màu thành màu hồng Tác dụng với kim loại - Axit (HCl và H2SO4 loãng) + kim loại (đứng trước H trong dãy hoạt động hóa học) → muối + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Một số nguyên tố lưỡng tính như Zn, Al, Cr, … 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Tác dụng với bazơ Bazơ + axit → muối + nước NaOH + HCl → NaCl + H2O Một số bazơ lưỡng tính (Zn(OH)2, Al(OH)3, …) + dung dịch kiềm Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + 2H2O Tác dụng với axit Bazơ + axit → muối + nước H2SO4 + NaOH → Na2SO4 + H2O Tác dụng với oxit axitKhông phản ứng Bazơ + oxit axit → muối axit hoặc muối trung hòa + nước SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O SO2 + NaOH → Na2HSO3 + H2O Tác dụng với oxit bazơ Axit +oxit bazơ → muối + nước CaO + H2SO4 → CaSO4 + H2O Một số oxit lưỡng tính như ZnO, Al2O3, Cr2O3,… tác dụng với dung dịch bazơTác dụng với muối Axit + muối → muối mới + axit mới HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3 Bazơ + muối → Bazơ mới + muối mới KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu(OH)2 Phản ứng nhiệt phân Một số axit oxit axit + nước H2SO4 SO3 + H2O Bazơ không tan oxit bazơ + nước Cu(OH)2 CuO + H2O 3. Tính chất hóa học của muối Tính chất hóa họcMuốiTác dụng với kim loại Kim loại + muối → muối mới + kim loại mới Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Điều kiện: Kim loại đứng trước (trừ Na, K, Ca,…) đẩy kim loại đứng sau (trong dãy hoạt động hóa học) ra khỏi dung dịch muối của chúng. Kim loại Na, K, Ca… khi tác dụng với dung dịch muối thì không cho kim loại mới vì: Na + CuSO4 → 2Na + H2O → NaOH + H2 CuSO4 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓+ Na2SO4 Tác dụng với bazơ Muối + bazơ → muối mới + bazơ mới FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl Tác dụng với axit Muối + axit → muối mới + axit mới BaCl2 + AgNO3 → Ba(NO3)2 + AgCl Tác dụng với muối Muối + muối → 2 muối mới BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaCl Nhiệt phân muối Một số muối bị nhiệt phân hủy ở nhiệt độ cao CaCO3 CaO + CO2 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 CHƯƠNG 2: Kim loại1. Tính chất của Al và Fe Nhôm (Al)Sắt (Fe)Tính chất vật lý - Là kim loại nhẹ, màu trắng, dẻo, có ánh kim, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. - Nhiệt độ nóng chảy 6600C. - Là kim loại nặng, màu trắng xám, dẻo, có ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt tốt (kém Al). - Nhiệt độ nóng chảy 15390C. - Có tính nhiễm từ. Tính chất hóa học< Al và Fe có tính chất hóa học của kim loại >Tác dụng với phi kim 2Al + 3Cl2 2AlCl3 4Al + 3O2 2Al2O3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 Tác dụng với axit2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2Lưu ý: Al và Fe không phản ứng với HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội.Tác dụng với dd muối2Al + 3CuSO4 → Al2(SO4)3 + 3CuFe + 2AgNO3 ↓ →Fe(NO3)2 + 2Ag Tính chất khác Tác dụng với dd kiềm nhôm + dd kiềm→ H2 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 Al2O3 có tính lưỡng tính Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2O Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O FeO, Fe2O3 và Fe3O4 là oxit bazo không tan trong nước. Fe(OH)2 ↓màu trắng Fe(OH)3 ↓màu đỏ nâu 2. Hợp chất sắt: Gang, thép Hợp kimGangThépSắt với cacbon (2 – 5%) và một số nguyên tố khác như Si, Mn S. .Sắt với cacbon (dưới 2%) và các nguyên tố khác như Si, Mn, S .Tính chấtGiòn (không rèn, không dát mỏng được) và cứng hơn sắt,.Đàn hồi, dẻo (rèn, dát mỏng, kéo sợi được), cứng.Sản xuất Trong lò cao - Nguyên liệu: quặng sắt - Nguyên tắc: CO khử các oxit sắt ở t0 cao. - Các phản ứng chính: Phản ứng tạo thành khí CO: C + O2 CO2 C + CO2 2CO CO khử oxit sắt có trong quặng: Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2. Fe nóng chảy hoà tan 1 lượng nhỏ - Trong lò luyện thép. - Nguyên liệu: gang, khí oxitắc: Oxi hóa các nguyên tố C, Mn, Si, S, P, … có trong gang. - Các phản ứng chính Thổi khí oxi vào lò có gang nóng chảy ở nhiệt độ cao. Khí oxi oxi hoá các nguyên tố kim loại, phi kim để loại khỏi gang phần lớn các nguyên tố C, Si, Mn, S . . . Thí dụ: C + O2 CO2 Thu được sản phẩm là thép. 3. Dãy hoạt động hóa học của kim loại Theo chiều giảm dần độ hoạt động của kim loại: Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Ni, Sn, Pb, (H), Cu, Ag, Hg, Pt, Au Lúc khó bà cần nàng may áo giáp sắt nên sang phố hàng đồng á hiệu phi âu. Ý nghĩa dãy hoạt động hóa học của kim loại:
CHƯƠNG 3. Phi kimCl2CTính chất vật lýClo là chất khí màu vàng lục. Rất độc, nặng gấp 2,5 lần không khí Có 3 dạng thù hình: kim cương, than chì, cacbon vô định hình. -Có tính hấp phụ Tính chất hóa học1. Tác dụng với hiđro:Cl2 + H2 → 2HClC + 2H2 CH42. Tác dụng với kim loại: 2Fe + 3Cl2 → 2FeCl3 Cu + Cl2 → CuCl2 C + Ca CaC23. Với oxiKhông phản ứng trực tiếpC + O2 → CO2 4. Với nướcl2 + H2O ⇔HClO + HClC + H2O CO + H25. Với dung dịch kiềmCl2 + NaOH → NaClO + NaCl + H2OKhông phản ứng6. Với dung dịch muốiCl2 + 2FeCl2 → 2FeCl3Không phản ứng7. Phản ứng oxi hóa khửClo thường là chất oxi hóaCuO + C → CO2 + Cu8. Phản ứng với hidrocacbonCH4 + Cl2 →CH3Cl + HClKhông phản ứng9. Điều chế 1. Trong phòng TN 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O 2. Trong công nghiệp 2NaCl + 2H2O → Cl2 + H2 + 2NaOH (điện phân, có màng ngăn) 2. Tính chất của hợp chất cacbon Tính chất Cacbon oxit (CO)Cacbon đi oxit (CO2)Tính chất vật lí CO là khí không màu, không mùi CO là khí rất độc CO2 là chất khí không màu, nặng hơn không khí Khí CO2 không duy trì sự sống cháy Tính chất hóa học1. Tác dụng với H2OKhông phản ứng ứng ở nhiệt độ thườngCO2 + H2O ⇔ H2CO32. Tác dụng với dung dịch kiềmKhông phản ứng CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O CO2 + NaOH → NaHCO3 3. Tác dụng với hợp chất Ở nhiệt độ cao: CO là chất khử 3CO + Fe2O3 → 3CO2 + 2Fe CO2 + CaO → CaCO3 4. Ứng dụng Dùng làm nhiên liệu, nguyên liệu chất khử trong công nghiệp hóa học Dùng trong sản xuất nước giải khát gas bảo quản thực phẩm, dập tắt đám cháy. \>> Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan
VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Tóm tắt lý thuyết hóa học 9. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải. |