My journey là gì
Bài viết thuộc phần 1 trong serie 27 bài viết về Phân biệt từ-cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Anh Mục lục
Khi nói đến các chuyến đi, các từ như TRIP, JOURNEY, TRAVEL hẳn không ít lần khiến các bạn lúng túng trong việc lựa chọn để sử dụng. Hiểu được điều này, Thích Tiếng Anh gửi tới bạn bài viết phân biệt (difference) sự khác nhau giữa TRIP, JOURNEY, và TRAVEL đầy đủ và chi tiết nhất, cùng các ví dụ minh họa dễ hiểu và bài tập vận dụng có đám án đi kèm. I/ PHÂN BIỆT VÀ CÁCH DÙNG1. TRAVELTRAVEL là danh từ chung nhất chỉ sự di chuyển từ nơi này sang nơi khác, và thường chỉ các chuyến đi dài (to make a journey, usually over a long distance). Khi ở dạng số nhiều, TRAVELS chỉ các chuyến du lịch, công tác nước ngoài. Các cụm từ thường gặp (collocation): sea/ rail/ air travel, long-distance travel, space/ time travel, etc. Ví dụ: We share a love of literature, food and travel. 2. JOURNEYJOURNEY là danh từ để chỉ các chuyến đi đơn lẻ, thường là đi du lịch. Khi dùng từ này, ta nhấn mạnh việc di chuyển từ nơi này đến nơi khác bằng một phương tiện nào đó. Khác với JOURNEY, TRIP có thể là tổng hợp của 2 chuyến JOURNEYS trở lên. (An act of travelling from one place to another, especially in avehicle:.) Các cụm từ thường gặp (collocation): car/ train journey, daily journey, spiritual journey, etc. Ví dụ: John was a tired man when he got back from the long journey. CẤU TRÚC
Ví dụ: This inspires him to go on a journey across all the quarters to find out about his past.
Ví dụ: If they did set out on a journey, it was usually on business or a pilgrimage or to go to war. 3. TRIPTRIP là danh từ dùng để chỉ các chuyến du lịch hoặc công cán ngắn ngày, ta đi đến một địa điểm và sẽ trở về sau vài ngày. ( a journey in which you go somewhere, usually for a short time, and come back again). Các cụm từ thường gặp (collocation): day/ weekend trip, round/ return trip, business/ pleasure/ fishing/ shopping/ sightseeing trip, etc. Ví dụ: Long trailing flexes are a serious trip hazard. CẤU TRÚC:
Ví dụ: I was thinking we could go on a shopping trip to New York this weekend.
Ví dụ: Shes not here bacause shes away on a business trip. II/ BÀI TẬP VẬN DỤNG
ĐÁP ÁN
Trên đây là những lưu ý phân biệtTRIP, JOURNEYvàTRAVEL.Hi vọng bài viết phần nào hữu ích giúp các bạn phân biệt tránh nhầm lẫn khi sử dụng các từ này. Vui lòng bình luận xuống bên dưới nếu có thắc mắc hoặc bổ sung. Ý kiến của bạn sẽ giúpThích Tiếng Anhgửi tới các bạn những nội dung hoàn thiện và chất lượng nhất. Mira Vân_ Thichtienganh.com Phân biệt TRIP, JOURNEY và TRAVEL 4.7 (12) votesXem tiếp bài trong serie Bài trước: Phân biệt BE MADE OF, BE MADE FROM và BE MADE BY Bài tiếp theo: Phân biệt BESIDE và BESIDES |