Thay băng vết thương ở Trạm y tế bao nhiêu tiền
Ngày 27/9/2013 ông Tùng lên thay băng thì bệnh viện cho biết bảo hiểm y tế không chi trả cho việc thay băng và yêu cầu ông phải mua phiếu. Ông Tùng hỏi, ông có thẻ bảo hiểm y tế, khi đi thay băng vết thương sau mổ thì có phải trả tiền dịch vụ không? Vấn đề ông Tùng hỏi, ông Lê Văn Phúc, Phó Trưởng ban Ban Thực hiện chính sách BHYT, BHXH Việt Nam trả lời như sau: Theo hướng dẫn của Bộ Y tế tại Công văn số 2050/BYT-KHTC ngày 11/4/2013, thanh toán chi phí khám, chữa bệnh BHYT đối với các trường hợp thay băng được áp dụng như sau: Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm, áp dụng trong trường hợp thay băng đối với người bệnh ngoại trú. Đối với người bệnh nội trú chỉ áp dụng trong trường hợp thay băng vết thương nhiễm trùng (vì chi phí thay băng thông thường đã được tính trong giá ngày giường bệnh). Nếu thay băng vết thương chiều dài trên 15cm, áp dụng tất cả các trường hợp thay băng với người bệnh nội trú và ngoại trú. Đối chiếu với quy định trên, cơ quan BHXH sẽ thực hiện chi trả chi phí của dịch vụ thay băng vết thương của ông Tùng. Ông Tùng có thể kiến nghị việc này đến cơ quan BHXH TP. Đà Nẵng để được giải quyết. Theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Luật Bảo hiểm y tế 2008 (sửa đổi năm 2014) thì người tham gia bảo hiểm y tế được quỹ bảo hiểm y tế chi trả các chi phí khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng. Ngoài ra, Điều 23 Luật Bảo hiểm y tế 2008 (sửa đổi năm 2014) quy định các trường hợp không được hưởng bảo hiểm y tế như sau: “1. Chi phí trong trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 21 đã được ngân sách nhà nước chi trả. 2. Điều dưỡng, an dưỡng tại cơ sở điều dưỡng, an dưỡng. 3. Khám sức khỏe. 4. Xét nghiệm, chẩn đoán thai không nhằm mục đích điều trị. 5. Sử dụng kỹ thuật hỗ trợ sinh sản, dịch vụ kế hoạch hóa gia đình, nạo hút thai, phá thai, trừ trường hợp phải đình chỉ thai nghén do nguyên nhân bệnh lý của thai nhi hay của sản phụ. 6. Sử dụng dịch vụ thẩm mỹ. 7. Điều trị lác, cận thị và tật khúc xạ của mắt, trừ trường hợp trẻ em dưới 6 tuổi. 8. Sử dụng vật tư y tế thay thế bao gồm chân tay giả, mắt giả, răng giả, kính mắt, máy trợ thính, phương tiện trợ giúp vận động trong khám bệnh, chữa bệnh và phục hồi chức năng. 9. Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng trong trường hợp thảm họa. 11. Khám bệnh, chữa bệnh nghiện ma túy, nghiện rượu hoặc chất gây nghiện khác. 13. Giám định y khoa, giám định pháp y, giám định pháp y tâm thần. 14. Tham gia thử nghiệm lâm sàng, nghiên cứu khoa học”. Theo thông tin bạn cung cấp, bố bạn không thuộc trường hợp không được hưởng bảo hiểm y tế. Ngoài ra, theo khoản 2 Điều 2 Luật Khám bệnh, chữa bệnh 2009 thì chữa bệnh là việc sử dụng phương pháp chuyên môn kỹ thuật đã được công nhận và thuốc đã được phép lưu hành để cấp cứu, điều trị, chăm sóc, phục hồi chức năng cho người bệnh. Do đó, “khâu, băng bó vết thương” để chữa vết thương vẫn được hiểu là chữa bệnh và thuộc phạm vi được quỹ bảo hiểm y tế chi trả. Khoản 2 Điều 22 Luật Bảo hiểm y tế 2008 (sửa đổi năm 2014) cũng quy định: Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016, người tham gia bảo hiểm y tế đăng ký khám bệnh, chữa bệnh ban đầu tại trạm y tế tuyến xã hoặc phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến huyện được quyền khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại trạm y tế tuyến xã hoặc phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện tuyến huyện trong cùng địa bàn tỉnh có mức hưởng theo quy định tại khoản 1 Điều này. Do đó, nếu bố bạn sử dụng dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại trạm y tế tuyến xã thuộc huyện nơi đăng ký khám chữa bệnh ban đầu ghi trong bảo hiểm y tế của bố bạn thì vẫn được hưởng chế độ bảo hiểm y tế như nhau, không phân biệt tuyến huyện hay tuyến xã như giải thích của trạm y tế xã đã điều trị cho bố bạn đã giải thích. Tiền khám, làm thuốc hoặc thay băngKhuyến nghị×Vui lòng đánh giá mức độ hài lòng sau khi xem xong nội dung câu trả lời! OKSTTMÃTÊN DỊCH VỤĐVT GIÁ THU PHÍ GIÁ BHYT GIÁ DỊCH VỤ GIÁ NƯỚC NGOÀI1TD001Công chích ( BN ở ngoài vào)lần 20,000 - 20,000 24,0002TN019Công Truyền máulần 100,000 - 150,000 180,0003TN022Làm thuốc âm đạolần 10,000 - 20,000 24,0004KB031Xoa bóp toàn thân ( 60 phút )lần 87,000 87,000 87,000 104,4005TN031Công chíchlần 20,000 - 20,000 24,0006KB035Tập do cứng khớpngày 41,500 41,500 16,000 19,2007TN036Tắm béLần - - 30,000 36,0008VT084Áo , nón, tã, băng rốn, vớ tay chân.cái 70,000 - 70,000 84,0009HCK01Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia)ca 200,000 200,000 200,000 240,00010TTMTruyền tĩnh mạch (ngoại trú)lần 21,400 21,400 20,000 24,00011TIEMTiêm( bắp/dưới da/tĩnh mạch) - ngoại trúlần 10,000 10,000 20,000 24,00012KB052Chăm sóc Catheter động mạch (Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú)lần - 20,000 20,000 24,00013KB053Chăm sóc Catheter tĩnh mạch (Áp dụng với bệnh nhân ngoại trú)lần - 20,000 20,000 24,00014KB054Chăm sóc ống nội khí quản (1 lần)lần - 10,000 10,000 12,00015KB056Chống hạ thân nhiệt trong hoặc sau phẫu thuậtlần - 41,100 41,100 49,32016HCXQHội chẩn đọc kết quả nhũ ảnh kỹ thuật sốlần - - 138,000 165,60017CNHICông chích vacxin nhilần - - 30,000 36,00018CNHI1Công chích vacxin nhi (chủ nhật)lần - - 40,000 48,00019TN001Tiêm VAT Ilần - - 20,000 24,00020TN002Tiêm VAT IIlần - - 20,000 24,00021TN003Tiêm VAT IIIlần - - 20,000 24,00022TN004Tiêm VAT IVlần - - 20,000 24,00023TN005Tiêm VAT Vlần - - 20,000 24,00024TN007Cấy que ngừa thailần 100,000 - 100,000 120,00025TN008Rút que ngừa thailần 100,000 - 100,000 120,00026KN009Bé thở Oxy qua masque, qua hoodlần 18,000 - 18,000 21,60027TN016Công chích (cấp cứu)lần 20,000 - 20,000 24,00028TN017Công truyền dịch (thường)lần 50,000 - 100,000 120,00029TN018Công truyền dịch (BN o ngoai vào cấp cứu) - đạmlần 50,000 - 150,000 180,00030TN020Công chọc dòlần 20,000 - 20,000 24,00031KN025Vật lý trị liệu chỉnh hìnhngày 30,100 30,100 30,000 36,00032KB027Chăm sóc béngày 10,000 - 30,000 36,00033TN027Lớp chuẩn bị làm mẹ trước sanhlần 10,000 - 10,000 12,00034KB028Chăm sóc sản phụlần 15,000 - 15,000 18,00035KB030Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻlần 11,000 11,000 10,000 12,00036KB032Xoa bóp cục bộ bằng tay ( 60 phút )lần 59,500 59,500 59,500 71,40037KB036Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớpngày 26,000 26,000 50,000 60,00038KB037Tập do liệt ngoại biênngày 24,300 24,300 10,000 12,00039KB038Tập do liệt thần kinh trung ươngngày 38,000 38,000 10,000 12,00040TIE008Tiền chuyển viện cho bệnh nhânkm 20,000 - 20,000 24,00041DAY001Dạy làm mẹ trước sanhlần 10,000 - 10,000 12,00042THA01Thay băng vết thương/ mổ chiều dài ≤ 15cm (Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Trường hợp áp dụng với bệnh nhân nội trú theo hướng dẫn của Bộ Y tế.)lần 57,600 57,600 60,000 72,00043CON004Công đặt sonde Rectallần 10,000 - 10,000 12,00044CHI027Chi phí mời BS ngoài hội chẩn trên 1 giờ đến mổngười 200,000 - 200,000 240,00046PBĐ01Phí trả kết quả xét nghiệm pap'slần 20,000 - 20,000 24,00047THA02Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cmlần 82,400 82,400 - 98,88048KB051Chăm sóc bệnh nhân đã tử vonglần - - 150,000 180,00049THA03Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ trên 30 cm đến 50 cmlần 112,000 - - 134,40050THA04Thay băng vết thương/ mổ chiều dài < 30 cm nhiễm trùnglần 134,000 - - 160,80051THA05Thay băng vết thương/ mổ chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùnglần 179,000 - - 214,80052THA06Thay băng vết thương/ mổ chiều dài > 50cm nhiễm trùnglần 227,000 - - 272,40053CRCHDịch vụ cắt rốn + chụp hình ( người nhà)lần - - 500,000 600,00054KB085Chi phí chăm sóc, hỗ trợ trong thời gian điều trị và cách ly (K1)ngày - - 150,000 180,00055KB086Chi phí chăm sóc, bảo quản thuốc, quản lý hồ sơ tiêm ngừalần - - 1,000,000 - 56KB089Chi phí chăm sóc, bảo quản thuốc, quản lý hồ sơ tiêm ngừa (Liều 1)lần - - 454,181 - 57KB090Chi phí chăm sóc, bảo quản thuốc, quản lý hồ sơ tiêm ngừa (Liều 2,3)lần - - 545,819 -Vui lòng đánh giá mức độ hài lòng Bài viết khác
|