Toán tử được gọi trong Python là gì?
Toán tử Python nói chung được sử dụng để thực hiện các thao tác trên các giá trị và biến. Đây là những ký hiệu tiêu chuẩn được sử dụng cho mục đích của các hoạt động logic và số học. Trong bài viết này, chúng ta sẽ xem xét các loại toán tử Python khác nhau. Show
toán tử số họcCác toán tử số học được sử dụng để thực hiện các phép toán như cộng, trừ, nhân và chia
QUYỀN ƯU TIÊN
Toán tử mô đun giúp chúng tôi trích xuất các chữ số cuối cùng của một số. Ví dụ
Ví dụ. Toán tử số học trong PythonPython3False True False3 False True False4 False True False5 False True False6 False True False7 False True False5 False True False9 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 401 0 14 -11 14 2 402 False True False5 False True False4 0 14 -11 14 2 405 False True False7 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 408 0 14 -11 14 2 409 False True False5 False True False4 False True False92 False True False7 0 14 -11 14 2 400 False True False95 False True False96 False True False5 False True False4 False True False99 False True False7 0 14 -11 14 2 400 False True False92 False True False93 False True False5 False True False4 False True False96 False True False7 0 14 -11 14 2 400 False True False99 False True False70 False True False5 False True False4 False True False96 False True False96 False True False7 0 14 -11 14 2 400 False True False77 False True False78 False True False5 False True False4 False True False81 False True False7 0 14 -11 14 2 400 False True False84 False True False85 False True False5 False True False4 False True False99 False True False99 False True False7 0 14 -11 14 2 400 False True False92 _______593____594 _______593____596 _______593____598 _______593____670 _______593____672 _______593____674 _______593____676 Đầu ra 0 14 -11 14 2 404
Toán tử so sánhSo sánh các toán tử quan hệ so sánh các giá trị. Nó trả về Đúng hoặc Sai tùy theo điều kiện OperatorDescriptionSyntax>Greater than: True if the left operand is greater than the rightx > y= là toán tử gán và == toán tử so sánh Ví dụ. Toán tử so sánh trong PythonPython3False True False77 False True False4 False True False5 0 14 -11 14 2 40800 False True False7 False True False5 0 14 -11 14 2 40803 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40805 _______593____7807 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40809 False True False93____7811 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40813 False True False93____7815____05 False True False5 0 14 -11 14 2 40818 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40820 False True False93____7822 False True False5 0 14 -11 14 2 40818 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40826 False True False93____7828 False True False5 0 14 -11 14 2 40818 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40832 False True False93____7834 False True False5 0 14 -11 14 2 40818 Đầu ra 0 14 -11 14 2 408 Toán tử logicCác toán tử logic thực hiện các phép toán logic AND, logic OR và logic NOT. Nó được sử dụng để kết hợp các câu điều kiện Toán tử Mô tả Cú pháp và Logic AND. Đúng nếu cả hai toán hạng là truex và yorLogical OR. Đúng nếu một trong hai toán hạng là đúng x hoặc ynotLogical NOT. Đúng nếu toán hạng sai không phải xVí dụ. Toán tử logic trong PythonPython30 14 -11 14 2 40837 False True False4 False True False5 0 14 -11 14 2 40840 False True False7 False True False5 0 14 -11 14 2 40843 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40845 False True False93____7815______7848 0 14 -11 14 2 40818 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40851 False True False93____7815______7854 0 14 -11 14 2 40818 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40857 False True False93____7859______7860 0 14 -11 14 2 40861 Đầu ra False True False toán tử BitwiseCác toán tử theo bit hoạt động trên các bit và thực hiện các hoạt động theo từng bit. Chúng được sử dụng để hoạt động trên các số nhị phân Toán tử Mô tả Cú pháp Bitwise AND x & y. Bitwise ORx. y~Bitwise NOT~x^Bitwise XORx ^ y>>Bitwise right shiftx>><Python30 14 -11 14 2 40862 False True False4 False True False5 0 14 -11 14 2 40865 False True False7 False True False5 False True False9 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40870 False True False93____7872 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40874 False True False93____7876 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40878 _______593____7880 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40882 False True False93____7884 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40886 False True False93____7888 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 40892 False True False93____7894 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 Đầu ra 0 14 -11 14 2 40 Toán tử gánToán tử gán dùng để gán giá trị cho biến OperatorDescriptionSyntax=Gán giá trị của vế phải của biểu thức cho toán hạng bên trái x = y + z+=Thêm AND. Cộng toán hạng bên phải với toán hạng bên trái rồi gán cho toán hạng bên trái+=b a=a+b-=Trừ AND. Trừ toán hạng bên phải từ toán hạng bên trái rồi gán cho toán hạng bên trái-=b a=a-b*=Nhân AND. Nhân toán hạng bên phải với toán hạng bên trái rồi gán cho toán hạng bên trái*=b a=a*b/=Divide AND. Chia toán hạng bên trái cho toán hạng bên phải rồi gán cho toán hạng bên trái/=b a=a/b%=Modulus AND. Lấy mô-đun bằng toán hạng trái và phải và gán kết quả cho toán hạng trái%=b a=a%b//=Divide(sàn) AND. Chia toán hạng bên trái cho toán hạng bên phải rồi gán giá trị (sàn) cho toán hạng bên trái //=b a=a//b**=Số mũ AND. Tính toán giá trị số mũ (tăng lũy thừa) bằng cách sử dụng toán hạng và gán giá trị cho toán hạng bên trái**=b a=a**b&=Thực hiện theo Bit AND trên toán hạng và gán giá trị cho toán hạng bên trái&=b a=a&b. =Thực hiện Bitwise OR trên toán hạng và gán giá trị cho toán hạng bên trái. =b a=a. b^=Thực hiện xOR theo Bit trên toán hạng và gán giá trị cho toán hạng bên trái^=b a=a^b>>=Thực hiện Dịch chuyển sang phải theo bit trên toán hạng và gán giá trị cho toán hạng bên trái>>=b a=a>>b<<=Ví dụ. Toán tử gán trong PythonPython30 14 -11 14 2 40897 False True False4 False True False5 0 14 -11 14 2 40865 0 14 -11 14 2 400 False True False02 False True False7 False True False5 False True False4 _______593____007 0 14 -11 14 2 400 False True False09 False True False7__ 0 14 -11 14 2 405 False True False5 False True False4 _______593____007 0 14 -11 14 2 400 False True False17 False True False7 False True False92 False True False5 False True False4 _______593____007 0 14 -11 14 2 400 False True False25 False True False7 False True False99 False True False5 False True False4 _______593____007 0 14 -11 14 2 400 False True False33 False True False34 False True False5 False True False4 _______593____007 Đầu ra False True False9 toán tử nhận dạngis và is not are Cả hai toán tử nhận dạng đều được sử dụng để kiểm tra xem hai giá trị có nằm trên cùng một phần của bộ nhớ hay không. Hai biến bằng nhau không có nghĩa là chúng giống hệt nhau. False True False9 Ví dụ. Toán tử nhận dạngPython3False True False4 False True False5 0 14 -11 14 2 40865 False True False7 False True False5 False True False44 False True False45 False True False5 False True False4 0 14 -11 14 2 400 False True False93______7815 False True False51 0 14 -11 14 2 40860 0 14 -11 14 2 40818 False True False93____7815 False True False51 False True False57 Đầu ra False True False7 Thành viên điều hànhin và not in là các toán tử thành viên; False True False8 Ví dụ. Nhà điều hành thành viênPython3False True False58 False True False59 False True False60 False True False5 False True False62 ________ 063 ________ 05 ________ 044 False True False66 False True False5 False True False68 0 14 -11 14 2 40865 False True False70 False True False44 False True False70 False True False73 False True False70 False True False75 False True False70 False True False77 False True False78 0 14 -11 14 2 400 False True False80 False True False81____7860 False True False83 False True False66 False True False85 False True False86______593____7859 False True False89 0 14 -11 14 2 40890 ________ 091 ________ 092 False True False86______593____7859 False True False96 0 14 -11 14 2 40890 0 14 -11 14 2 400 False True False80 0 14 -11 14 2 4000 False True False83 False True False66 False True False85 False True False86______593____7859 0 14 -11 14 2 4007 0 14 -11 14 2 40890 ________ 091 ________ 092 False True False86____593____7859 0 14 -11 14 2 4014 0 14 -11 14 2 40890 Đầu ra False True False9 Quyền ưu tiên và tính liên kết của các toán tửQuyền ưu tiên và tính liên kết của các toán tử. Độ ưu tiên và tính kết hợp của toán tử xác định mức độ ưu tiên của toán tử ưu tiên điều hànhĐiều này được sử dụng trong một biểu thức có nhiều toán tử với mức độ ưu tiên khác nhau để xác định thao tác nào sẽ thực hiện trước Ví dụ. ưu tiên điều hànhPython30 14 -11 14 2 4016 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 4018 0 14 -11 14 2 4019 False True False5 0 14 -11 14 2 40865 0 14 -11 14 2 405 False True False44 False True False99 False True False73 _______593____727 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 4029 0 14 -11 14 2 4030 False True False5 0 14 -11 14 2 4032 ________ 733 ________ 05 ________ 735 0 14 -11 14 2 400 False True False80 0 14 -11 14 2 4030_______05 False True False5 0 14 -11 14 2 4032 0 14 -11 14 2 40854 0 14 -11 14 2 4030______05 False True False5 0 14 -11 14 2 4046 0 14 -11 14 2 40848 0 14 -11 14 2 4048 False True False5 0 14 -11 14 2 40889 False True False92 False True False86______593____7859 0 14 -11 14 2 4055 0 14 -11 14 2 40890 ________ 091 ________ 092 False True False86____593____7859 0 14 -11 14 2 4062 0 14 -11 14 2 40890 Đầu ra False True False7 Hiệp hội nhà điều hànhNếu một biểu thức chứa hai hoặc nhiều toán tử có cùng mức độ ưu tiên thì Toán tử kết hợp được sử dụng để xác định. Nó có thể là từ trái sang phải hoặc từ phải sang trái Ví dụ. Hiệp hội nhà điều hànhPython30 14 -11 14 2 4064 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 4066 0 14 -11 14 2 4067 0 14 -11 14 2 4068 0 14 -11 14 2 4069 False True False93______7859 0 14 -11 14 2 4072 False True False96 0 14 -11 14 2 40865 False True False99 0 14 -11 14 2 40865 0 14 -11 14 2 40890 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 4066 0 14 -11 14 2 4080 0 14 -11 14 2 4081 0 14 -11 14 2 4082 False True False93______7859 0 14 -11 14 2 4085 False True False92 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 405 0 14 -11 14 2 4089 0 14 -11 14 2 40890 0 14 -11 14 2 400 0 14 -11 14 2 4092 False True False93______7859 0 14 -11 14 2 4085 False True False92 0 14 -11 14 2 40859 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 405 0 14 -11 14 2 4089 False True False901 0 14 -11 14 2 400 False True False903 False True False904 False True False905 False True False906 False True False93______7859______7889 False True False99 False True False99 0 14 -11 14 2 4089 False True False99 False True False99 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 Đầu ra 0 14 -11 14 2 4080 Câu đố về Toán tử PythonPhép chia cho phép bạn chia hai số và trả về một thương số, i. e. , số đầu tiên hoặc số ở bên trái được chia cho số hoặc số thứ hai ở bên phải và trả về thương. Có hai loại toán tử chia. (i) Phân chia nổi.Thương số trả về bởi toán tử này luôn là một số float, bất kể hai số có phải là số nguyên hay không. Ví dụ 0 14 -11 14 2 4081 (ii) Phép chia số nguyên (Phép chia tầng).Thương số được trả về bởi toán tử này phụ thuộc vào đối số được truyền. Nếu bất kỳ số nào ở dạng float, nó sẽ trả về đầu ra ở dạng float. Nó còn được gọi là Phép chia sàn bởi vì, nếu bất kỳ số nào âm, thì đầu ra sẽ được chia sàn. Ví dụ 0 14 -11 14 2 4082 Hãy xem xét các câu lệnh dưới đây trong Python Python3False True False917 False True False918 False True False93 0 14 -11 14 2 40859____785 False True False96 False True False96 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 False True False93 0 14 -11 14 2 40859____192 0 14 -11 14 2 4085 False True False96 False True False96______7889 0 14 -11 14 2 40890 đầu ra 0 14 -11 14 2 4083 Đầu ra đầu tiên là tốt, nhưng đầu ra thứ hai có thể ngạc nhiên nếu chúng ta đến với thế giới Java/C++. Trong Python, toán tử “//” hoạt động như phép chia sàn cho các đối số số nguyên và số float. Tuy nhiên, toán tử chia '/' luôn trả về giá trị float
Ví dụ Python3False True False934 False True False935 False True False93 0 14 -11 14 2 40859____1938 False True False96 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 False True False93 0 14 -11 14 2 40859____192 False True False938 False True False96 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 Đầu ra 0 14 -11 14 2 4084 Toán tử chia tầng thực sự là “//”. Nó trả về giá trị sàn cho cả đối số số nguyên và dấu phẩy động Python3False True False934 False True False950 False True False93 0 14 -11 14 2 40859____785 False True False96 False True False96 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 False True False93 0 14 -11 14 2 40859____192 0 14 -11 14 2 4085 False True False96 False True False96______7889 0 14 -11 14 2 40890 False True False93 0 14 -11 14 2 40859____1938 False True False96 False True False96 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 False True False93 0 14 -11 14 2 40859____192 False True False938 False True False96 False True False96 0 14 -11 14 2 40889 0 14 -11 14 2 40890 Đầu ra 0 14 -11 14 2 4085 Xem cái này chẳng hạn. nhà khai thác ternary Toán tử bậc ba còn được gọi là biểu thức điều kiện là toán tử đánh giá điều gì đó dựa trên điều kiện là đúng hay sai. Nó đã được thêm vào Python trong phiên bản 2. 5. cú pháp. 0 14 -11 14 2 4086
con trănFalse True False981 False True False982 False True False5 0 14 -11 14 2 40865______070 False True False44 0 14 -11 14 2 400 False True False988 False True False989 False True False5 False True False4 False True False80 False True False993 False True False91 False True False7 0 14 -11 14 2 400 _______593____7859____1989 0 14 -11 14 2 40890 đầu ra. 0 14 -11 14 2 4087
con trănFalse True False901 False True False982 False True False5 0 14 -11 14 2 40865______070 False True False44 0 14 -11 14 2 400 False True False908 False True False909 False True False910 False True False911 False True False93____2913 0 14 -11 14 2 400 False True False915 False True False916 False True False917 False True False93______2919 0 14 -11 14 2 40840 False True False921 0 14 -11 14 2 40843____2923 0 14 -11 14 2 400 False True False925 False True False926 False True False927 False True False928 False True False93____2930 False True False931 False True False932 False True False931 False True False934 đầu ra 0 14 -11 14 2 4088
con trănFalse True False935 False True False982 False True False5 0 14 -11 14 2 40865______070 False True False44 0 14 -11 14 2 400 False True False93 0 14 -11 14 2 40859______2944 False True False80 False True False4 False True False5 False True False5 False True False7 False True False91 False True False951 False True False952 False True False80 False True False954 False True False91 False True False956 0 14 -11 14 2 40890 Cách tiếp cận trên có thể được viết là. con trănFalse True False935 False True False982 False True False5 0 14 -11 14 2 40865______070 False True False44 0 14 -11 14 2 400 False True False80 False True False966______05 False True False968 False True False86______080 False True False971 False True False952 False True False93____7859 False True False951 0 14 -11 14 2 40890 False True False86____091 False True False92 False True False952 False True False93____7859 False True False956 0 14 -11 14 2 40890 ________ 091 ________ 092 False True False86____593____7859 False True False944 0 14 -11 14 2 40890 đầu ra 0 14 -11 14 2 4089
Ví dụ. Tìm số lớn hơn trong số 2 bằng cách sử dụng toán tử ternary trong python3 Python3False True False4 False True False5 0 14 -11 14 2 4085 False True False7____05 False True False997 0 14 -11 14 2 400 False True False999 0 14 -11 14 2 400 False True False93______3702 False True False703 0 14 -11 14 2 40890 False True False80 False True False706 False True False91 False True False93 False True False709 False True False710 0 14 -11 14 2 40890 đầu ra False True False0 Điểm quan trọng.
Phương pháp được sử dụng trước 2. 5 khi không có toán tử bậc ba cú pháp. False True False1 Ví dụ. con trănFalse True False712 False True False981 False True False982 False True False5 0 14 -11 14 2 40865______070 False True False44 0 14 -11 14 2 400 False True False720 False True False721 False True False722 False True False989 False True False5 False True False993____7848 False True False4 0 14 -11 14 2 40854 False True False7 0 14 -11 14 2 400 _______593____7859____1989 0 14 -11 14 2 40890 đầu ra 0 14 -11 14 2 4087 Ghi chú. Hạn chế duy nhất của phương pháp này là on_true không được bằng 0 hoặc Sai. Nếu điều này xảy ra, on_false sẽ luôn được đánh giá. Lý do là nếu biểu thức là true, trình thông dịch sẽ kiểm tra on_true, nếu nó bằng 0 hoặc sai, điều đó sẽ buộc trình thông dịch kiểm tra on_false để đưa ra kết quả cuối cùng của toàn bộ biểu thức Loại toán tử nào trong Python?Hôm nay, chúng ta đã học về 7 loại toán tử trong Python và các kiểu con của chúng. Đây là số học, quan hệ, chuyển nhượng, logic, thành viên, danh tính và bitwise
Toán tử được gọi là gì?Trong toán học và lập trình máy tính, toán tử là ký tự đại diện cho một hành động hoặc quy trình toán học hoặc logic cụ thể . Chẳng hạn, "x" là toán tử số học biểu thị phép nhân, trong khi "&&" là toán tử logic biểu thị hàm AND logic trong lập trình.
4 loại toán tử là gì?Toán tử . toán tử số học toán tử quan hệ toán tử logic Hai loại toán tử trong Python là gì?Trong Python, có bảy loại toán tử khác nhau. toán tử số học , toán tử gán, toán tử so sánh, toán tử logic, toán tử nhận dạng, toán tử thành viên và toán tử boolean. |