Trắc nghiệm công nghệ 10 hk2

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Củ giống thường được bảo quản

Ngắn hạn B. Dài hạn

Trung hạn                       D. Cả 3 ý trên

Câu 2: Muối và đường trong nguyên liệu ướp có tác dụng gì?

A. Làm tăng hương vị sản phẩm   

B. Kích thích hoạt động của enzim và vi sinh vật        

C. Ức chế hoạt động của vi khuẩn lactic      

D. Tạo áp suất thẩm thấu cao, giảm độ ẩm của sản phẩm  

Câu 3: Hiện nay ở Việt Nam thường sử dụng phương pháp nào để bảo quản rau,hoa quả tươi

A. Bảo quản trong môi trường không khí biến đổi

B. Bảo quản lạnh

C. Bảo quản bằng hoá chất

D. Bảo quản bằng túi nilon

Câu 4: Khi làm ruốc cá, cho thêm muối, nuớc mắm vào rang ở bước?

A. Hấp chín

B. Làm khô

C. Bao gói

D. Chuẩn bị nguyên liệu   

Câu 5: Các lĩnh vực kinh doanh thích hợp với doanh nghiệp nhỏ là :

A. Hoạt động sản xuất hàng hoá

B. Các hoạt động mua bán hàng hoá

C. Các hoạt động dịch vụ

D. Tất cả các đáp án trên

Câu 6:  Để cà phê nhân đạt chất lượng cao, cần làm gì?

A. Rửa sạch nhớ

B. Tất cả ý trên

C. Loại bỏ quả xanh

D. Sấy ở độ ẩm 12,5 đến 13% 

Câu 7: Cách dùng tốt nhất rau quả xanh là

A. Rửa sạch, nấu chín      

B. Bảo quản lạnh sau một vài ngày rồi sử dụng

C. Sau khi thu hái, rửa sạch, thanh trùng, dùng ngay    

D. Để héo, sử dụng   

Câu 8: Trường hợp phân tích nào sai khi lựa chọn lĩnh vực kinh doanh

A. Phân tích đánh giá về lao động

B. Phân tích môi trường kinh doanh

C. Phân tích về tài chính

D. Phân tích về mẫu mã

Câu 9: Thời gian bảo quản thịt lợn theo phương pháp lạnh  là

A. 14 ngày

B. 28 ngày      

C. 17 ngày

D. 15 ngày

Câu 10: Để kinh doanh được thì các hộ gia dình cần có các điều kiện gì?

A. Vốn kinh doanh và người lao động

B. Vốn cố định và vốn lưu động

C. Vốn vay từ ngân hàng

D. Vay từ các nguòn vốn khác

Câu 11: Phương pháp chế biến cá ở qui mô gia đình là

A. Hun khói

B. Làm nước mắm

C. Đóng hộp

D. Hấp         

Câu 12: Hạt để làm giống cần có các tiêu chuẩn sau

A. Khô,sức sống tốt,không sâu bệnh

B. Sức sống cao,chất lượng tốt,không sâu bệnh

C. Chất lượng tốt,thuần chủng,không sâu bệnh

D. Sức chống chịu cao,không sâu bệnh

Câu 13: Xử lí nhiệt có tác dụng là

A. Làm cho sản phẩm khô

B. Làm chín sản phẩm       

C. Làm mất hoạt tính của enzim

D. Tăng hương vị sản phẩm

Câu 14: Bảo quản rau ,hoa quả tươi ở nhiệt độ thấp nhằm mục đích

A. Hạn chế sự xâm nhiễm của vi sinh vật

B. Giữ cho rau quả ở trạng thái ngủ nghỉ

C. Giữ được chất lượng ban đầu của sản phẩm

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 15: Cá dùng để làm ruốc cá là

A. Ít xương dăm, nhiều thịt, ít béo

B. Nhiều thit, nhiều chất béo      

C. Ít xương to, nhiều xương dăm

D. Ít xương, nhiều chất béo

Câu 16: Điều kiện môi trường ảnh hưởng đến nông,lâm,thuỷ sản trong quá trình bảo quản

A. Nhiệt độ môi trường

B. Độ ẩm không khí

C. Sinh vật gây hại

D. Tất cả các đáp án trên

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: (2đ)

Em hãy kể tên những lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ? 

Câu 2: (2đ)

Trình bày quy trình chế biến gạo từ thóc? Ở địa phương em có phương pháp nào để làm sạch thóc sau khi phơi khô?

Câu 3: (2đ)

Khi sử dụng kháng sinh cần chú ý những đặc điểm gì? Bệnh do virut gây ra có dùng kháng sinh để điều trị được không?

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

I. Phần trắc nghiệm (4 điểm)

Câu

Đáp án

Câu

Đáp án

1

A

9

C

2

D

10

A

3

B

11

D

4

B

12

C

5

D

13

C

6

C

14

A

7

C

15

A

8

D

16

D

II. Phần tự luận (6 điểm)

Câu 1: Kể tên những lĩnh vực kinh doanh phù hợp với doanh nghiệp nhỏ như: (2đ)

a. Hoạt động sản xuất hàng hóa:

- Sản xuất các mặt hàng lương thực, thực phẩm: thóc, ngô, rau, quả….

- Sản xuất các mặt hàng công nghiệp tiêu dùng như: bút, giấy, vở, quần áo, giày dép….

b. Các hoạt động mua, bán hàng hóa:

- Đại lý bán hàng: vật tư phục vụ sản xuất, xăng dầu, hàng hóa tiêu dùng khác.

- Bán lẽ hàng hóa tiêu dùng: hoa quả, bánh kẹo….

c. Các hoạt động dịch vụ:

- Dịch vụ internet phục vụ khai thác thông tin, vui chơi giải trí.

- Dịch vụ bán, cho thuê sách, truyện…

- Dịch vụ sữa chữa: xe máy, điện tử…

- Các dịch vụ khác: ăn uống, cắt tóc, giải khát…

Câu 2:

* Quy trình chế biến gạo từ thóc: (1,5đ)

Làm sạch thóc → xay thóc → tách trấu → đánh bóng gạo → bảo quản → sử dụng.

* Dùng quạt để quạt sạch bụi bặm, thóc lép, chỉ còn lại thóc có chất lượng tốt, hạt to mẩy, nặng hạt. (0,5đ)

Câu 3:

- Khi sử dụng kháng sinh cần chú ý những đặc điểm: (1,5đ)

  + Sử dụng kháng sinh phải đúng liều chỉ định với từng loại vật nuôi. (0,375đ)

  + Dùng kháng sinh sớm, đủ liều khi đã được bác sĩ thú y chỉ định. (0,375đ)

  + Nếu dùng thuốc kháng sinh không đủ liều, thời gian dài sẽ làm cho mầm bệnh kháng thuốc rất khó điều trị. (0,375đ)

  + Phải ngừng dùng thuốc trước khi mổ thịt vật nuôi từ 7 – 10 ngày để khỏi độc hại cho người sử dụng sản phẩm. (0,375đ)

-  Do virut gây ra không dùng kháng sinh để điều trị được. (0,5đ)

ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KỲ 2 CÔNG NGHỆ 10


Câu 1: Mục tiêu cơ bản của tạo lập doanh nghiệp là gì?A. Tiềm kiếm lợi nhuận          B. Tạo việc làm cho người lao độngC. Phát triển kinh tế               D. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa

Câu 2: Đâu không phải là căn cứ để tạo lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Nhu cầu thị trường            B. Năng suất làm việc của doanh nghiệpC. Pháp luật Nhà nước          D. Tình hình kinh tế - xã hội

Câu 3: Có mấy phương tiện cơ bản để xây dựng kế hoạch kinh doanh?

A. 5                 B. 6                 C. 4                 D. Rất nhiều

Câu 4: Nội dung nào sau đây là sai?

A. Kế hoạch vốn kinh doanh được xác định căn cứ vào nhu cầu mua hàng hóa, tiền công và tiền thuế.B. Kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở tổng hợp.C. Trong trường hợp doanh nghiệp bán lẻ thì kế hoạch bán hàng được xác định trên cơ sở dự đoán nhu cầu thị trường.D. Kế hoạch lao động thể hiện ở sản lượng lao động và từng loại lao động phù hợp với kế hoạch kinh doanh.

Câu 5: Một doanh nghiệp X có năng lự sản xuất 1000 sản phẩm/ tuần, nhu cầu thị trường đang cần sản phẩm đó của doanh nghiệp. Vậy kế hoạch sản xuất 1 năm của doanh nghiệp là:

A. 12 000 sản phẩm    B. 120000 sản phẩmC. 48000 sản phẩm     D. 480000 sản phẩm

Câu 6: Căn cứ quan trọng nhất để lập kế hoạch kinh doanh là:

A. Nhu cầu thị trường            B. Tình hình phát triển kinh tế xã hộiC. Pháp luật hiện hành           D. Khả năng của doanh nghiệp

Câu 7: Cho những lí do sau:

(1). Có mặt bằng(2). Có nhiều bằng tiến sĩ, thạc sĩ.(3). Thích thử sức, mạo hiểm, không quan tâm về vấn đề tiền bạc, tổn thất.(4). Có tay nghề, kinh nghiệm.(5). Có nhu cầu làm giàu.Đâu là lí do có thể thực hiện hoạt động kinh doanh?A. (2), (3), (4), (5)                   B. (1), (3), (4), (5)C. (1), (4), (5)                         D. (1), (4)

Câu 8: Nội dung nào sau đây là đúng khi nói về mục đích của việc phân tích phương án kinh doanh:

A. Có được phương pháp nhanh nhất để thu lợi nhuận.B. Nắm bắt cơ hội kinh doanh 1 cách dể dàng.C. Chứng minh ý tưởng kinh doanh là đúng đắn.D. Thấy được những ưu khuyết điểm, tồn tại, hạn chế, từ đó có những phương pháp phù hợp.

Câu 9: Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp phụ thuộc vào bao nhiêu yếu tố?

A. 3                             B. 4                             C. 5                             D. 6

Câu 10: Căn cứ vào đâu để xác định khả năng kinh doanh của doanh nghiệp?

A. Lợi nhuận thu được/ năm.B. Số khách hàng và số sản phẩm bán ra.C. Vốn, lao động và nhu cầu của người dân.D. Kết quả nghiên cứu thị trường.

Câu 11. Vốn điều lệ của công ti được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là:

A. Cổ phần                  B. Vốn pháp địnhC. Cổ phiếu                 D. Chứng khoáng

Câu 12. Số thành viên mà công ti cổ phần phải có trong suốt thời gian hoạt động ít nhất là:

A. Ít nhất 7 người                   B. Ít nhất 6 gười C. Ít nhất 5 người                   D. Ít nhất 8 người

Câu 13. Trong các câu sau đây:

(1)Thị trường là nơi diễn ra hoạt động mua bán hàng hóa.(2)Người bán hàng thì không thể là người sản xuất, người cung ứng.(3)Doanh nghiệp tư nhân: chủ doanh nghiệp là nhiều người.(4)Theo luật doanh nghiệp có hai loại công ti.Những câu đúng:A. (1);(2)           B. (3);(4)         C. (1);(4)       D. (1);(3)

Câu 14. Điểm khác cơ bản của công ty TNHH đối với công ti cổ phần là:

A. Không được phát hành cổ phiếu.B. Số lượng thành viên không quy định.C. Vốn điều lệ đóng ngay từ đầu.D. Việc chuyển nhượng phần vốn góp giữa các thành viên được thực hiện tự do.

Câu 15. Ở doanh nghiệp vừa và nhỏ số lao động trung bình hằng năm không quá:

A. 400 người                           B. 200 ngườiC. 500 người                           D. 300 người

Câu 16. Điều nào không đúng khi nói về doanh nghiệp nhỏ:

A. Trình độ lao động thấp.B. Doanh nghiệp nhỏ dễ quản lí chặt chẽ và hiệu quả.C. Khó khăn trong việc đổi mới công nghệ.D. Doanh thu không lớn.

Câu 17. Kinh doanh hộ gia đình bao gồm:

A. Sản xuất, thương mại.B. Quản lí, tổ chức hoạt động du lịch.C.  Thương mại, quản lí.D. Sản xuất, thương mại và tổ chức các hoạt động dịch vụ.

Câu 18. Doanh thu không lớn, số lượng lao động không nhiều, vốn ít là đặt điểm cơ bản của:

A. Công ty                                        B. Doanh nghiệp vừa và lớn.C. Kinh doanh hộ gia đình                  D. Doanh nghiệp nhỏ.

Câu 19. Nguồn vốn chủ yếu trong kinh doanh là:

A. Vốn vay từ ngân hàng.B. Vốn của bản thân gia đình.C. Vốn vay từ bạn bè, người thân.D. Cả B và C.

Câu 20. Thị trường dịch vụ bao gồm:

A. Du lịch, vận tải, bưu chính viễn thông.B. Du lịch, vật liệu xây dựng, hàng nông sản.C. Du lịch, vận tải, hàng nông sản.D. Du lịch, vật liệu xây dựng, bưu chính viễn thông.

Câu 21. Có bao nhiêu bước phân tích lựa chọn lĩnh vực kinh doanh?

A. 3                             B. 4                      C. 5                             D. 6

Câu 22. Chọn đáp án sai :

Nội dung kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệpA. Kế hoạch bán hàng                        B. Kế hoạch sản xuấtC. Kế hoạch dự trữ                            D. Kế hoạch lao động

Câu 23. Phương án lập kế hoạch bán hàng(KHBH) là như thế nào?

A. KHBH= vốn hàng hóa + tiền công + tiền thuếB. KHBH= năng lực sản xuất 1 tháng x số thángC. KHBH= mức bán kế hoạch+ (-) nhu cầu dự trữ hàng hóaD. KHBH= mức bán hàng thực tế trong thời gian qua + (-) các yếu tố tăng (giảm)

Câu 24. Khi lập kế hoạch kinh doanh của doanh nghiệp thương căn cứ vào mấy yếu tố?

A. 3                             B. 4C. 5                             D. 6

Câu 25. Mỗi doanh nghiệp đều xây dựng kế hoạch kinh doanh trên mấy phương diện cơ bản?

A. 5                             B. 6C. 7                             D. 8

Câu 26. Kế hoạch bán hàng được xác định dựa trên cơ sở nào?

A. Tổng hợp nhu cầu thị trường thông qua các đơn đặt hàng (hoặc hợp đồng mua hàng) của khách hàng.B. Năng lực sản xuất và căn cứ vào nhu cầu thị trường về sản phẩm đó trong khoảng thời gian nhất địnhC. Nhu cầu mua hàng hóa, tiền trả công lao động , tiền nộp thuế.D. Số lượng, mặt hàng, thời gian... với kế hoạch bán hàng của doanh nghiệp

Câu 27. Phân tích yếu tố tài chính trong việc lựa chọn lĩnh vực kinh doanh cần quan tâm tới vấn đề nào?

A. Vốn đầu tư kinh doanh và khả năng huy động vốn,B. Lợi nhuậnC. Năng lực kinh doanhD. Các rủi ro

Câu 28. Chọn câu sai.

Trong điều kiện kinh tế thị trường, các doanh nghiệp kinh danh theo nguyên tắc gì?A. Bán cái thị trường cầnB. Bán cái đem lại lợi nhuận cho doanh nghiệpC. Chỉ kinh doanh những mặt hàng tiện lợi, cần vốn ít nhưng hoàn vốn nhanh.D. Tình hình phát triển kinh tế xã hội

Câu 29. Chọn câu sai.

Lĩnh vực kinh doanh dịch vụ bao gồm những hoạt động:A. Sửa chữaB. Bưu chính viễn thôngC. Văn hóa du lịchD. Đại lí bán hàng

Câu 30. Kế hoạch kinh doanh là gì?

A. Văn bản phân tích những nhu cầu của thị trường.B. Văn bản thể hiện mục tiêu phát triển của doanh nghiệp trong thời kỳ nhất định.C. Văn bản thể hiện mặt hàng doanh nghiệp kinh doanh.D. Văn bản phân tích tình hinh kinh tế - xã hội. 

Trắc nghiệm công nghệ 10 hk2