Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Chắc hẳn đã có không ít bạn bị choáng ngợp khi đứng trước một danh sách dài các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Tuy nhiên, bạn cũng đừng vội nản, bởi nếu chia nhỏ từ thành từng nhóm việc học sẽ trở nên đơn giản và dễ dàng hơn nhiều. Nội dung chi tiết sẽ được Monkey chia sẻ ở bên dưới bài viết này, các bạn hãy tìm hiểu ngay nhé!

Show

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

10 triệu++ trẻ em tại 108 nước đã
giỏi tiếng Anh như người bản xứ &
phát triển ngôn ngữ vượt bậc qua
các app của Monkey

Đăng ký ngay để được Monkey tư vấn sản phẩm phù hợp cho con.

Danh sách các từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y

Việc học từ vựng luôn là “nỗi ám ảnh không tên” với những người học Tiếng Anh. Bởi số lượng từ quá nhiều, lại rất khó để nhớ, thậm chí có khi học xong lại chẳng thể áp dụng được.

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Đây cũng là nguyên nhân khiến nhiều bạn bị rơi vào tình trạng căng thẳng, chán nản và mệt mỏi. Điều này cũng tương tự việc học từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y. Nhưng có một phương pháp hữu ích cho các bạn giải quyết vấn đề này đó là chia từ theo số lượng chữ. Chi tiết của từng nhóm từ được thể hiện cụ thể như sau: 

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 2 chữ cái

Một số từ như sau:

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

yd

thước (đây là đơn vị đo chiều dài của anh)

yo

chào, này

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 3 chữ cái

Bạn tham khảo thêm bảng dưới đây nhé!

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

you

bạn

yet

chưa

yes

vâng

yap

(chó nhỏ) sủa ăng ẳng

yob

thanh niên côn đồ, người dữ dằn

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái

Với từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 4 chữ cái, Monkey liệt kê dưới bảng sau:

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

your

của bạn

year

năm

yeah

vâng

yard

sân

yarn

sợi

yuan

nhân dân tệ

yang

dương

yoga

yoga

yell

la lên

yoke

ách

yawn

ngáp

yolk

lòng đỏ

yank

giật mạnh

yuck

kinh quá

yelp

kêu lên

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 5 chữ cái

Một số từ dễ nhờ bắt đầu bằng chữ Y:

Từ Tiếng Anh

Nghĩa

young

trẻ

youth

thiếu niên

yield

năng suất

yours

của bạn

yacht

thuyền buồm

yeast

men

yearn

khao khát

yummy

ngon ngon

yikes

yểu điệu

yawls

ngáp

yawns

ngáp

yarns

sợi

years

thời gian dài, lâu năm

yonks

thời gian dài

yuppy/ yuppies

chỉ thanh niên ở khu vực thành phố, có nghề chuyên môn, kiếm và xài rất nhiều tiền

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 6 chữ cái

Với từ vựng 6 chữ cái bắt đầu bằng chữ Y, bạn có thể tham khảo bảng sau:

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yoghurt/yogurt sữa chua
yeasty khoa trương
yenned yên tâm
yeuked yêu thích
yearly hằng năm
yellow màu vàng

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 7 chữ cái

Khá ít từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y lại có 7 chữ cái:

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yardman người làm sân
yucking hét lên

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái

Ngược lại với từ 7 chữ cái, từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 8 chữ cái có số lượng nhiều hơn:

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yourself bản thân bạn
yielding năng suất
youthful trẻ trung
yearning khao khát
yearlong kéo dài
yearbook niên giám
yearling khao khát
youngish trẻ trung
yeomanry phong thủy
yardbird chim sơn ca
yeanling dê con

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 9 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yellowing ố vàng
yellowest màu vàng nhất
yearnings khao khát
yeastless không men
yeastlike giống như men
yeastiness đẹp nhất
yearlings năm con
yearbooks kỷ yếu
yachtsmen du thuyền
yabbering tiếng kêu
yardworks sân bãi
yardbirds chim sân
yard lands sân đất
yapping ly ngáp
yawningly ngáp
luckiness kinh ngạc

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ y chứa 10 chữ cái

Hãy lưu lại những từ trong bảng dưới đây nhé!

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yourselves bản thân các bạn
yesteryear năm qua
yellowtail đuôi vàng
yellowwood gỗ màu vàng
yardmaster chủ sân
youngberry dâu non
yellowware đồ vàng
yellowlegs chân vàng
yellowfins sợi vàng
yeastiness sự tinh thần
yesterdays những ngày qua
yeomanry nấm men
yearningly khao khát
yardsticks thước đo
younglings con non
youngsters thanh niên
youthquake tuổi trẻ

Những từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái

Từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 11 chữ cái khá phong phú, cụ thể ở bảng dưới đây:

Từ Tiếng Anh Nghĩa
youngnesses tuổi trẻ
yellowtails màu vàng
yellowwoods gỗ vàng
yellow waves đồ vàng
yardmaster người quản lý sân bãi 

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa có 12 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yesternight những đêm qua
youthfulness sự trẻ trung
young berries quả non, quả xanh

Những từ vựng Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y chứa 13 chữ cái

Từ Tiếng Anh Nghĩa
yellowhammer chim săn vàng
yellowthroat màu vàng

Động từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Monkey xin cung cấp một số động từ tiếng Anh từ cơ bản đến phức tạp bắt đầu bằng chữ Y cho bạn tham khảo.

Từ tiếng Anh Nghĩa tiếng Việt
yucking hét lên
yapping ngáp
yawmeters ngáp
yank giật mạnh
yelp kêu lên

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Tính từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Một số tính từ thông dụng bắt đầu từ ký tự “Y” giúp bạn nâng cao trình từ vựng, thoải mái giao tiếp.

Từ tiếng Anh Nghĩa 
yellow màu vàng
young trẻ
yuck kinh quá
yummy ngon ngon
yeuked yêu thích
youngish trẻ trung

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Một số trạng từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà khi sử dụng mang lại cảm giác “hãnh diện”cho người dùng. Đó là những từ nào?

Từ tiếng Anh Nghĩa 
yappingly ngáp một cách mệt mỏi
yearningly khao khát
yet còn, chưa
yesterday hôm qua

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Danh từ từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Danh sách các danh từ bắt đầu bằng chữ Y bạn đã biết chưa? Hãy cùng theo dõi và tham khảo các từ dưới đây nhé!

Từ tiếng Anh Nghĩa
yellowwoods gỗ vàng
youngnesses tuổi trẻ
yellowhammer chim săn vàng
youthfulnesses sự trẻ trung
youngberry dâu non
yardmasters người quản lý sân bãi
yeomanries nấm men
yellowlegs chân vàng

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Tên con vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Có tên của một con vật bằng tiếng Anh xuất phát từ chữ Y mọi người cần phải ghi nhớ đó là:

Tên tiếng Anh Nghĩa
Yak  Bò Tây Tạng

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "Y"

Tên đồ vật bằng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y rất đơn giản. Người học chỉ cần chú ý một số từ sau:

Từ tiếng Anh Nghĩa
yacht thuyền buồm
yardworks sân bãi
Yard cái sân

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Monkey Junior - ứng dụng học tiếng Anh cho trẻ mới bắt đầu (0-10) tuổi có hơn 2.000 từ vựng thuộc 56 chủ đề tiếng Anh quen thuộc trong cuộc sống, chắc chắn sẽ giúp các học viên tích lũy lượng từ vựng khổng lồ, trong đó có cả những từ tiếng Anh bắt đầu bằng chữ "y". Ứng dụng Monkey Junior có gì đặc biệt? Bạn đừng bỏ lỡ video dưới đây nhé!

Một số lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu quả nhất

Không phải ngẫu nhiên mà một người nào đó có thể ghi nhớ dễ dàng khối lượng từ vựng Tiếng Anh khổng lồ như vậy. Dĩ nhiên, điều này liên quan và phụ thuộc vào phương pháp học cũng như khả năng tư duy của từng người.

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Bên cạnh việc nắm vững kho từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y các bạn cũng cần chú ý một số điểm mới mong đạt được kết quả như ý muốn. Những điểm cần lưu ý để học từ vựng Tiếng Anh hiệu cụ thể như sau:

Lập kế hoạch cũng như đặt mục tiêu học rõ ràng

Bất kỳ công việc gì cũng cần phải có hứng thú thì mới mang lại kết quả tốt và việc học cũng không ngoại lệ. Điều này không có nghĩa là bạn luôn học trong tâm thế ngẫu hứng, không có kế hoạch rõ ràng.
Nếu muốn có kết quả tốt, bạn buộc phải có mục tiêu, kế hoạch rõ ràng. Tốt nhất, hãy xác định đích đến của mình ngay từ khi bắt đầu. Nhưng bạn cần phải đặt ở mức phù hợp nhằm tránh việc gây áp lực cho bản thân mà vẫn giữ được hứng thú học.

Học theo đúng trình độ, năng lực của bản thân

Nếu như học theo kiểu gặp từ mới nào cũng liệt kê vào danh sách các từ cần học thì chắc chắn bạn sẽ không thể nào nhớ hết được, thậm chí còn gây rối cho bộ nhớ của mình. Vì vậy, khi mới bắt đầu học, bạn nên học từ vựng theo trong nhóm A1 – A2 (trình độ cơ bản nhất) để đạt hiệu quả tốt nhất.

Đọc sách, nghe nhạc hoặc xem phim Tiếng Anh thường xuyên

Đây được xem là nguồn tài liệu miễn phí vô cùng hữu ích cho người học. Không chỉ mang lại hiệu quả nhanh mà còn không tạo nhiều áp lực. Để đạt được kết quả tốt nhất từ cách học này, bạn nên bắt đầu bằng những chủ đề đơn giản, quen thuộc trong cuộc sống hằng ngày với từ ngữ, cấu trúc câu đơn giản, dễ nhớ.

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Sử dụng chính các từ vựng vừa học

Đừng để từ vựng bạn vừa mới trở nên vô nghĩa và bị quên lãng vô ích. Bạn có thể sử dụng các từ vựng đó cho một dòng tweet hoặc một vài dòng tâm trạng ngẫu hứng trên facebook hay Instagram,… Ngoài ra, nói chuyện tán gẫu với bạn bè cũng là cách giúp bạn ôn lại những gì đã học.

Lặp lại từ ngữ đó thường xuyên

Việc lặp đi lặp lại từ vựng với tần suất cao sẽ rất tốt cho việc ghi nhớ của bạn. Với 1 từ mới, bạn chỉ cần gặp khoảng 10-20 lần thì chắc chắn sẽ khiến bạn nhớ vĩnh viễn. Trường hợp không nhớ được là do bạn vẫn chưa ôn tập đủ và số lần gặp từ chưa đủ.

Sử dụng bản đồ tư duy Mindmap khi học

Một trong những cách học từ vựng Tiếng Anh dễ nhớ và được áp dụng nhiều nhất chính là sử dụng bản đồ tư duy. Đối với những bạn thích vẽ hoặc muốn sử dụng hình ảnh hay ký hiệu vui nhộn khiến bài học bớt nhàm chán thì đây thật sự là phương pháp này vô cùng thích hợp.

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Trên đây là toàn bộ thông tin về từ Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Y mà Monkey muốn chia sẻ đến bạn đọc. Mong rằng những kiến thức này sẽ hữu ích và giúp bạn học Tiếng Anh hiệu quả hơn.

Nhận xét

  • Dictionary.com
  • Thesaurus.com
  • Ý nghĩa
  • Trò chơi

    Trò chơi

    • Câu đố ô chữ hàng ngày
    • Bộ giải ô chữ
    • Người tìm kiếm từ Scrabble
    • Đố chữ
    • Rào
    • Vượt trội
    • Word Wipe
    • Xem thêm các trò chơi và người giải quyết

  • Học

    Học

    • Danh sách các từ
    • Từ mới
    • Từ xu hướng
    • Tất cả về tiếng Anh
    • Khoa học và Công nghệ
    • Văn học và nghệ thuật

  • Viết

    Viết

    • Huấn luyện viên ngữ pháp
    • Viết lời nhắc
    • Ngữ pháp 101
    • Viết lời khuyên
    • Cách để nói nó tốt hơn

  • Từ trong ngày

Đăng ký

Sử dụng công cụ tìm từ này để tìm các từ kết thúc bằng O cho Wordle, Scrabble, Words with Friends và các trò chơi từ khác.

Trò chơi chữ

Flex cơ bắp từ của bạn và cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của bạn với một chút niềm vui.

Trò chơi ô chữ

Câu đố hàng ngày luôn miễn phí.

Bộ giải ô chữ

Chúng tôi không gọi nó là một kẻ lừa dối, nhưng ...

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Scrabble® là một nhãn hiệu đã đăng ký. Tất cả các quyền sở hữu trí tuệ trong và cho trò chơi đều thuộc sở hữu tại Hoa Kỳ và Canada bởi Hasbro Inc., và trên khắp phần còn lại của thế giới bởi J.W. Spear & Sons Limited của Maidenhead, Berkshire, Anh, một công ty con của Mattel Inc. Mattel và Spear không liên kết với Hasbro. Từ với bạn bè là nhãn hiệu của Zynga với bạn bè.

ScrabbleWordFinder.org không liên kết với Scrabble®, Mattel Inc, Hasbro Inc, Zynga với bạn bè hoặc Zynga Inc bằng mọi cách. Trang này chỉ để phục vụ mục đích giải trí.

  • 5 chữ cái kết thúc là gì?
  • Các từ năm chữ cái kết thúc trong 'to' để thử Wordle.
  • Từ nào kết thúc bằng?
  • 5 từ chữ cái kết thúc trong t là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng T.

Những từ nào kết thúc bằng hoặc 5 chữ cái?

Từ 5 chữ cái kết thúc trong hoặc.

Có 23 từ 5 chữ cái kết thúc bằng 'to'5-letter words ending with 'to'

Thông tin khác & tài nguyên hữu ích cho từ 'to'

Thông tinThông tin chi tiết
Điểm trong Scrabble cho2
Chỉ những lời nói với bạn bè cho2
Số lượng chữ cái trong2
Thông tin thêm vềđến
Danh sách các từ bắt đầu bằngCác từ bắt đầu bằng
Danh sách các từ kết thúc bằngTừ kết thúc bằng
3 chữ cái bắt đầu từ3 chữ cái bắt đầu từ
4 chữ cái bắt đầu từ4 chữ cái bắt đầu từ
5 chữ cái bắt đầu bằng5 chữ cái bắt đầu bằng
6 từ chữ bắt đầu bằng6 từ chữ bắt đầu bằng
7 chữ cái bắt đầu từ7 chữ cái bắt đầu từ
3 chữ cái kết thúc bằng3 chữ cái kết thúc bằng
4 chữ cái kết thúc bằng4 chữ cái kết thúc bằng
5 chữ cái kết thúc bằng5 chữ cái kết thúc bằng
6 chữ cái kết thúc bằng6 chữ cái kết thúc bằng
7 chữ cái kết thúc bằng7 chữ cái kết thúc bằng
Danh sách các từ chứaTừ có chứa
Danh sách các đảo chữ củaAnagram của to
Danh sách các từ được hình thành bởi các chữ cái củaCác từ được tạo từ
Định nghĩa tại WiktionaryBấm vào đây
Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây
Định nghĩa tại Merriam-WebsterBấm vào đây

Giải câu đố hàng ngày của bạn với 5 từ này kết thúc.

Từ có 5 chữ cái với to ở cuối năm 2022

Sáu cơ hội - năm chữ cái. Dễ dàng, và có thể làm được. Bạn có thể nói về trò chơi Wordle của mình, không phải lo lắng về bất cứ điều gì, sau đó bạn thấy rằng bạn đang tìm kiếm những từ kết thúc. Dễ dàng, bạn có thể nghĩ, như bạn đoán đối với ảnh, phương châm hoặc xổ số. Dự đoán và lựa chọn thư của bạn bật lên, vậy bây giờ thì sao?

Bạn có thể ngạc nhiên về số lượng từ có kết thúc với. 38, tổng cộng, và bạn có thể biết sáu hoặc bảy người trong số họ nếu bạn là một thuật sĩ ngôn ngữ. Mặc dù vậy, đối với những người khác, chúng tôi đã để lại đoán một cách điên cuồng về những gì có thể là từ. Vâng, chúng tôi ở đây để giúp đỡ. Chúng tôi đã liệt kê từng từ 5 chữ cái kết thúc ở đây, vì vậy hy vọng, bạn sẽ thấy câu trả lời của bạn ở đâu đó trong số các tùy chọn này.

Năm từ chữ kết thúc bằng

Có rất nhiều từ 5 chữ cái kết thúc bằng. 38 trong số họ, chính xác là. Nó là một sự kết hợp khó khăn của các chữ cái để kết thúc. Có một số nền văn hóa và ngôn ngữ khác nhau trên khắp thế giới, trong đó các từ kết thúc với phần thường xuyên, vì vậy có lẽ bạn đã giành được rất nhiều từ ở đây. Mặc dù vậy, don băn khoăn. Một sự kết hợp của danh sách này và công cụ Wordle Helper của chúng tôi là đủ để giúp bạn thu hẹp dự đoán của bạn.

  • Mento
  • Panto
  • punto
  • cento
  • ảnh
  • như trên
  • POTTO
  • Jno
  • Aweto
  • Proto
  • Typto
  • trực tràng
  • Datto
  • pinto
  • Salto
  • Sexto
  • resto
  • Lento
  • Yarto
  • đặt vào
  • Conto
  • Tanto
  • Awato
  • cutto
  • Sao Diêm Vương
  • châm ngôn
  • Bento
  • visto
  • mesto
  • Gusto
  • Molto
  • sốt lá húng
  • Lotto
  • Thần chú
  • CANTO
  • Basto
  • PETTO
  • Santo

Đó là danh sách 5 từ của chúng tôi kết thúc bằng. Đó là một điều khó khăn, chắc chắn, nhưng tài nguyên của chúng tôi ở đây đối với nhà báo game thủ nên quá đủ để nhìn thấy bạn thông qua ngay cả những từ ngữ khó khăn nhất hàng ngày.

5 chữ cái kết thúc là gì?

Các từ năm chữ cái kết thúc trong 'to' để thử Wordle..
bento..
canto..
cento..
conto..
datto..
ditto..
gusto..
junto..

Từ nào kết thúc bằng?

thereto..
thereto..
burrito..
memento..
risotto..
magneto..
mulatto..
vibrato..
impasto..

5 từ chữ cái kết thúc trong t là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng T..
abaft..
abbot..
abort..
about..
adapt..
adept..
admit..
adopt..

Những từ nào kết thúc bằng hoặc 5 chữ cái?

Từ 5 chữ cái kết thúc trong hoặc..
ABHOR..
COLOR..
FUROR..
HONOR..
MANOR..
PRIOR..
TUMOR..
VISOR..