Từ đồng nghĩa với từ công dân là gì năm 2024
Lời giải bài tập Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân trang 18 Tiếng Việt lớp 5 hay, chi tiết sẽ giúp học sinh trả lời các câu hỏi sgk Tiếng Việt lớp 5. Show Bài giảng: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân - Tuần 20 - Cô Phạm Thị Hoài Thu (Giáo viên VietJack) Câu 1 (trang 18 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 2): Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ "công dân"?
Quảng cáo
Trả lời: Dòng b) nêu đúng nghĩa của từ "công dân". Câu 2 (trang 18 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 2): Xếp những từ chứa tiếng "công" cho dưới đây vào nhóm thích hợp: công dân, công nhân, công bằng, công cộng, công lí, công nghiệp, công chúng, công minh, công tâm. Trả lời:
Quảng cáo Câu 3 (trang 18 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 2): Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với "công dân": đồng bào, nhân dân, dân chúng, dân tộc, dân, nông dân, công chúng. Trả lời: Những từ đồng nghĩa với từ công dân: nhân dân, dân chúng, dân. Câu 4 (trang 18 sgk Tiếng Việt lớp 5 tập 2): Có thể thay từ "công dân" trong câu nói dưới đây của nhân vật Thành (Người công dân số Một) bằng các từ đồng nghĩa với nó được không? Vì sao? Trả lời: Trong câu đã nêu, không thể thay thế từ công dân bằng những từ đồng nghĩa như: nhân dân, dân chúng, dân. Vì từ công dân có hàm ý là chỉ người dân của một nước độc lập, khác với từ nhân dân, dân chúng, dân là chỉ con người của một đất nước nói chung. Quảng cáo Tham khảo giải vở bài tập Tiếng Việt lớp 5:
Xem thêm các bài Soạn, Giải bài tập Tiếng Việt lớp 5 Tuần 20 khác:
Trắc nghiệm Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ công dân (có đáp án)Câu 1: Dòng nào sau đây nêu đúng nghĩa của từ “công dân”?
Hiển thị đáp án Câu 2: Con hãy chọn các từ chỉ công dân trong mỗi câu sau:
Hiển thị đáp án Câu 3: Xếp những từ chứa tiếng công cho dưới đây vào nhóm thích hợp?
Hiển thị đáp án Câu 4: Con hãy điền các từ còn thiếu vào ô trống sao cho phù hợp?
Hiển thị đáp án Câu 5: Tìm trong các từ dưới đây những từ đồng nghĩa với công dân? ☐ Đồng bào ☐ Nhân dân ☐ Dân chúng ☐ Dân tộc ☐ Dân ☐ Nông dân ☐ Công chúng Hiển thị đáp án Xem thêm các bài Để học tốt môn Tiếng Việt 5 hay khác:
Các chủ đề khác nhiều người xem
Săn SALE shopee Tết:
ĐỀ THI, BÀI TẬP CUỐI TUẦN,GÓI THI ONLINE DÀNH CHO KHỐI TIỂU HỌCBộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và bài tập cuối tuần, gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Loạt bài Soạn Tiếng Việt lớp 5 | Giải bài tập Tiếng Việt 5 | Để học tốt Tiếng Việt 5 của chúng tôi được biên soạn một phần dựa trên cuốn sách: Giải Bài tập Tiếng Việt 5 và Để học tốt Tiếng Việt 5 và bám sát nội dung sgk Tiếng Việt lớp 5 Tập 1 và Tập 2. Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. Đồng nghĩa với công dân là gì?Lời giải chi tiết: Những từ đồng nghĩa với công dân: nhân dân, dân chúng, dân. Những từ không đồng nghĩa với công dân: đồng bào, dân tộc, nông dân, công chúng. Nghĩa vụ công dân là gì lớp 5?Nghĩa vụ công dân là việc Nhà nước đòi hỏi công dân phải thực hiện những hành vi cần thiết khi Nhà nước yêu cầu, nếu không thực hiện thì Nhà nước buộc phải áp dụng bằng mọi biện pháp từ giáo dục, thuyết phục đến cưỡng chế. Đồng nghĩa với nhân dân là gì?Nhân dân hay còn gọi là người dân, quần chúng, dân là thuật ngữ chỉ về toàn thể những con người sinh sống trong một quốc gia, và tương đương với khái niệm dân tộc. Quyền công dân là gì lớp 5?Quyền công dân là khả năng tự do lựa chọn hành vì của công dân mà nhà nước phải bảo đảm khi công dân yêu cầu. Quyền của công dân liên quan đến nghĩa vụ tương ứng của Nhà nước là phải bảo đảm các điều kiện cần thiết cho công dân thực hiện các quyền đã được pháp luật quy định. |