Vị ngữ là gì trong tiếng Hàn

Bạn đang chọn từ điển Việt Hàn, hãy nhập từ khóa để tra.


Định nghĩa - Khái niệm

vị ngữ tiếng Hàn?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ vị ngữ trong tiếng Hàn. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vị ngữ tiếng Hàn nghĩa là gì.

Vị ngữ là gì trong tiếng Hàn
Bấm nghe phát âm
(phát âm có thể chưa chuẩn)

vị ngữ
  • 단언하다
  • 술어
  • 술부
  • 술부의
  • 현실이라고 단언하다
  • 진술하다
  • 어떤 근거에 기인하게 하다
  • 주어에 대하여 서술하다
  • 현실이라고 단정하다
  • 술어의
  • 주사에 대해서 진술하다
  • 기인하게 하다
  • 진실이라고 단정하다
  • ...이라는 속성을 나타내다
  • 주어에 대하여 진술하다

  • Tóm lại nội dung ý nghĩa của vị ngữ trong tiếng Hàn

    vị ngữ: 단언하다, 술어, 술부, 술부의, 현실이라고 단언하다, 진술하다, 어떤 근거에 기인하게 하다, 주어에 대하여 서술하다, 현실이라고 단정하다, 술어의, 주사에 대해서 진술하다, 기인하게 하다, 진실이라고 단정하다, ...이라는 속성을 나타내다, 주어에 대하여 진술하다,

    Đây là cách dùng vị ngữ tiếng Hàn. Đây là một thuật ngữ Tiếng Hàn chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

    Tổng kết

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vị ngữ trong tiếng Hàn là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Thuật ngữ liên quan tới vị ngữ

    • bỉ tiếng Hàn là gì?
    • không mời tiếng Hàn là gì?
    • thành viên dangmu tiếng Hàn là gì?
    • kropp tiếng Hàn là gì?
    • gunther tiếng Hàn là gì?

    Tiếng Hàn Quốc, Tiếng Hàn hay Hàn ngữ (Hangul: 한국어; Hanja: 韓國語; Romaja: Hangugeo; Hán-Việt: Hàn Quốc ngữ - cách gọi của phía Hàn Quốc) hoặc Tiếng Triều Tiên hay Triều Tiên ngữ (Chosŏn'gŭl: 조선말; Hancha: 朝鮮말; McCune–Reischauer: Chosŏnmal; Hán-Việt: Triều Tiên mạt - cách gọi của phía Bắc Triều Tiên) là một loại ngôn ngữ Đông Á. Đây là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên.

    Chúng ta có thể tra từ điển tiếng Hàn miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


    Tiếng Triều Tiên là một ngôn ngữ chắp dính. Dạng cơ bản của một câu trong tiếng Triều Tiên là "chủ ngữ - tân ngữ - động từ" (ngôn ngữ dạng chủ-tân-động) và từ bổ nghĩa đứng trước từ được bổ nghĩa. Chú ý là một câu có thể không tuân thủ trật tự "chủ-tân-động", tuy nhiên, nó phải kết thúc bằng động từ.
    Câu nói "Tôi đang đi đến cửa hàng để mua một chút thức ăn" trong tiếng Triều Tiên sẽ là "Tôi thức ăn mua để cửa hàng-đến đi-đang".

    Trong tiếng Triều Tiên, các từ "không cần thiết" có thể được lược bỏ khỏi câu khi mà ngữ nghĩa đã được xác định. Nếu dịch sát nghĩa từng từ một từ tiếng Triều Tiên sang tiếng Việt thì một cuộc đối thoại bằng có dạng như sau:

    • H: "가게에 가세요?" (gage-e gaseyo?)
    • G: "예." (ye.)
    • H: "cửa hàng-đến đi?"
    • G: "Ừ."
    • trong tiếng Việt sẽ là:
    • H: "Đang đi đến cửa hàng à?"
    • G: "Ừ."

    Nguyên âm tiếng Hàn

    Nguyên âm đơn /i/ , /e/ , /ɛ/ , /a/ , /o/ , /u/ , /ʌ/ , /ɯ/ , /ø/
    Nguyên âm đôi /je/ , /jɛ/ , /ja/ , /wi/ , /we/ , /wɛ/ , /wa/ , /ɰi/ , /jo/ , /ju/ , /jʌ/ , /wʌ/

    Facebook

    邮箱或手机号 密码

    忘记帐户?

    注册

    无法处理你的请求

    此请求遇到了问题。我们会尽快将它修复。

    • 返回首页

    • 中文(简体)
    • English (US)
    • 日本語
    • 한국어
    • Français (France)
    • Bahasa Indonesia
    • Polski
    • Español
    • Português (Brasil)
    • Deutsch
    • Italiano

    • 注册
    • 登录
    • Messenger
    • Facebook Lite
    • Watch
    • 地点
    • 游戏
    • Marketplace
    • Meta Pay
    • Oculus
    • Portal
    • Instagram
    • Bulletin
    • 筹款活动
    • 服务
    • 选民信息中心
    • 小组
    • 关于
    • 创建广告
    • 创建公共主页
    • 开发者
    • 招聘信息
    • 隐私权政策
    • 隐私中心
    • Cookie
    • Ad Choices
    • 条款
    • 帮助中心
    • 联系人上传和非用户
    • 设置
    • 动态记录

    Meta © 2022