Viết các phương trình hóa học cho dãy chuyển đổi hóa học sau
Câu trả lời (5)
Đánh giá cho mk 5 sao nhé!
Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ – Bài 3 trang 41 SGK hóa học 9. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau…
3. Viết phương trình hóa học cho những chuyển đổi hóa học sau: a) Lời giải. a) (1) Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 → 2FeCl3 + 3BaSO4↓ (2) FeCl3 + 3NaOH → 3NaCl + Fe(OH)3↓ (3) Fe2(SO4)3 + 6NaOH → Na2SO4 + 2Fe(OH)3↓ (4) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O (5) 2Fe(OH)3 \(\overset{t^{o}}{\rightarrow}\) Fe2O3 + 3H2O Quảng cáo(6) Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O b) (1) 2Cu + O2 \(\overset{t^{o}}{\rightarrow}\) 2CuO (2) CuO + H2 → Cu+ H2O (3) CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (4) CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 ↓ + 2NaCl (5) Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O (6) Cu(OH)2 \(\overset{t^{o}}{\rightarrow}\) CuO + H2O Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau . Bài 19.6 Trang 24 Sách bài tập (SBT) Hóa học 9 – Bài 19: Sắt
Viết các phương trình hoá học thực hiện dãy chuyển đổi hoá học sau : Trả lời \((1)2Fe + 3C{l_2}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow 2FeC{l_3}\) \((2)FeC{l_3} + 3NaOH \to Fe{(OH)_3} \downarrow + 3NaCl\) \((3)2Fe{(OH)_3}\buildrel {{t^o}} \over\longrightarrow F{e_2}{O_3} + 3{H_2}O\) \((4)F{e_2}{O_3} + 3{H_4}S{O_4} \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3{H_2}O\) \((5)Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2} \uparrow \) \((6)FeC{l_2} + 2NaOH \to Fe{(OH)_2} \downarrow + 2NaCl\) \((7)Fe{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to FeS{O_4} + 2{H_2}O\) \((8)FeS{O_4} + Zn \to ZnS{O_4} + Fe \downarrow \)
Những câu hỏi liên quan
Viết phương trình hóa học của các phản ứng thực hiện dãy chuyển đổi sau:
Viết phương trình hóa học thực hiện các dãy chuyển hóa sau:
Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
Viết các phương trình hóa học thực hiện những chuyển đổi hóa học sau:
|