20 đề ôn tập toán lớp 3 học kỳ 2 năm 2024
Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm Show Bài 11: (1đ) Bốn bạn Lan, Liên, Hoa, Hà có cân nặng theo thứ tự là 46kg, 35kg, 42kg, 34kg Dựa vào số liệu trên, điền chữ hoặc số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 12: (0,5 đ) Viết kết quả vào ô trống: Khối lớp ba đồng diễn thể dục. Nếu xếp hàng ngang thì được 10 hàng, mỗi hàng 9 em. Hỏi nếu xếp 6 hàng dọc thì mỗi hàng có bao nhiêu em? PHẦN II. Giải các bài tập sau: Bài 1.(1đ) Đặt tính rồi tính: 3 946 + 3 524 …………………........ …………………........ …………………........ …………………........ 8 253 - 5 739 …………………........ …………………........ …………………........ …………………........ 5 607 x 4 …………………........ …………………........ …………………........ …………………........ 40 096 : 7 …………………........ …………………........ …………………........ …………………........ Bài 2. (1đ) Điền dấu thích hợp vào ô trống: giờ ☐ 12 phút 56m 8cm ☐5 608cm 3kg 50g ☐ 3 500g 4m ☐ 4 000mm Bài 3. (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… Bài 4. (0,5đ) Em hãy kẻ thêm 2 đoạn thẳng vào hình chữ nhật sau để được 4 hình tam giác. Đề 2PHẦN 1: Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu: Bài 1: (0,5 đ) Số gồm 7 chục nghìn, 3 trăm, 5 đơn vị viết là:
Bài 2: (0,5 đ) 1,5, 9, 13, ….. , ….. . Hai số tiếp theo của dãy là:
Bài 3: (0,5 đ) Số lớn nhất có năm chữ số khác nhau là
Bài 4: (0,25 đ) Số dư trong phép chia 1 441 cho 7 là:
Bài 5. (0,5 đ) 5km 15m = ………….. m
Bài 6: (0,5 đ) Bố đi công tác từ ngày 25 tháng 3 đến hết ngày 8 tháng 4. Hỏi bố đi công tác trong bao nhiêu ngày?
Bài 7: (0,5 đ) Một hình tròn có đường kính 20cm. Bán kính hình tròn đó là:
Bài 9: (1đ) Viết kết quả vào ô trống:
Bài 10: (1đ) Bạn Mai được bố cho 50 000 đồng. Mai mua 3 quyển truyện, mỗi quyển 5 000 đồng, mua 1 bưu thiếp 15 000 đồng và 1 cái bút giá 5 000 đồng. Cô bán hàng phải trả lại cho Mai 2 tờ giấy bạc. Hỏi 2 tờ giấy bạc đó thuộc loại nào?
PHẦN II. Giải các bài tập sau: Bài 1. (1đ) Đặt tính rồi tính: 54 785- 21 367 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… 23 276 : 4 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… Bài 2. (1đ) Tìm X: 18 607 + X = 6 023 x 6 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… X : 5 = 106 ………………………………………… ………………………………………… ………………………………………… Bài 3. (1,5đ) Một hình chữ nhật có chiều dài 18cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… Bài 4. (0,5đ) Có 3 que tăm, em xếp được những số La Mã nào? Vẽ hình minh họa: Bài giải …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… ......... 2. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3
Câu 1. Số gồm 7 nghìn, 4 chục nghìn, 5 đơn vị, 7 trăm là:
Câu 2. Mai đi từ trường về lúc 10 giờ. Về đến nhà lúc 11 giờ kém 25 phút. Thời gian Mai đi từ trường về nhà là:
Câu 3. Làm tròn đến hàng nghìn và hàng chục nghìn của số 18 057 ta được số:
Câu 4. Tính diện tích hình chữ nhật biết chiều rộng là 7cm, chiều dài gấp 6 lần chiều rộng. 42cm2
D.26cm2 Câu 5. Đã khoanh vào một phần mấy số ngôi sao? Câu 6. Trong một phép chia có dư, số chia là 9, thương là 3254 và số dư là 7. Vậy số bị chia trong phép chia đó là:
Câu 7. của 6 km = …… m
Câu 8. Minh gấp được 12 654 ngôi sao, như vậy nhiều hơn Việt 5478 ngôi sao. Vậy cả hai bạn gấp được số ngôi sao là:
Câu 9. Có 9465 con lợn, mỗi xe chở được 9 con. Vậy cần ít nhất số chuyến để chở hết số lợn đó là:
Câu 10. Ngày mùng 3 tháng 4 là thứ hai. Vậy ngày 25 tháng 4 là thứ:
II. Tự luận (5 điểm) Câu 1. Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2) 2 km……. 2000 m 5 m 4 cm……. 540 cm 72 kg ………7200 g 5500 g ………. 5 kg 1 ngày 23 giờ ……. 45 giờ 1200 ml ……….12 l giờ ……... giờ 5 tuần 4 ngày …….39 ngày Bài 2. 31 728 + 15 643 ............................... ............................... ............................... ............................... 42 907 – 29 086 ............................... ............................... ............................... ............................... 17 193 × 4 ............................... ............................... ............................... ............................... 69 584 : 3 ............................... ............................... ............................... ............................... Bài 3. Tìm số trong ô trống ☐ 45 670 : ☐ = 50 : 5 ................................................................. ................................................................. ................................................................. ................................................................ ☐ : 9 = 1234 dư 8 ................................................................ ................................................................ ................................................................ ................................................................ Bài 4. Một hình mảnh đất có chiều rộng là 20 m. Như vậy chiều rộng chỉ bằng 1/5 chiều dài. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó? Bài giải ........................................................................................................................................................ ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Bài 5. Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? Trả lời: Năm nhuận gồm ……………………………………………… ......... 3. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3
Câu 1 (2 điểm). Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
D.26cm2 Câu 2. (1 điểm) Nối dấu >, <, = vào chỗ chấm thích hợp: (M2) Câu 3. (1 điểm) Điền số thích hợp vào ô trống và trả lời các câu hỏi bên dưới: (M2)
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................... Câu 4. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S (M2) Trong túi tiền có 3 đồng xu mệnh giá 2 000 đồng, 5 000 đồng và 10 000 đồng. Bình không nhì n vào túi và lấy ra hai đồng xu. ☐ Bình có thể lấy được 2 đồng xu 2000 đồng ☐ Bình không thể lây được đồng xu 1000 đồng ☐ Bình chắc chắn lấy được hai đồng xu 5000 đồng và 10 000 đồng. ☐ Bình có thể lấy được đồng xu 2000 đồng và 5000 đồng II. Tự luận (5 điểm) Câu 5. (1 điểm) Đặt tính rồi tính (M1) 31728 + 15643 ............................... ............................... ............................... ............................... 42907 – 29086 ............................... ............................... ............................... ............................... 17193 × 4 ............................... ............................... ............................... ............................... 69584 : 3 ............................... ............................... ............................... ............................... Câu 6. (1 điểm) Số? (M2) 472 - ☐ = 50 : 5 ............................................................ ............................................................ ............................................................ ☐ : 4 = 1234 dư 3 ............................................................ ............................................................ ............................................................ Câu 7. (2 điểm) Giải toán (M2) Một miếng bìa hình chữ nhật có diện tích 36cm2, chiều dài là 9cm. Tính chu vi miếng bìa đó. Bài giải: ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… Câu 8. (0,5 điểm) Năm nhuận có 366 ngày. Hỏi năm đó gồm bao nhiêu tuần lễ và mấy ngày? (M3) Trả lời: Năm nhuận gồm ……………………………………………… Câu 9. (0,5 điểm) Vẽ kim đồng hồ chỉ: (M3) ......... 4. Bộ đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 34.1. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1Bài 1 (2 đ): Tính nhanh
Bài 2 (2 đ): Tìm x
Bài 3 (2 đ): An có 72 viên kẹo đựng trong 6 túi, An cho bạn 2 túi. Hỏi An còn bao nhiêu viên kẹo. Bài 4 (2 đ): Mẹ tôi năm nay 38 tuổi. 2 năm nữa, tuổi em tôi bằng tuổi mẹ. Vậy năm nay, em tôi bao nhiêu tuổi. Bài 5 (2 đ): Hình vẽ bên có bao nhiêu tam giác? Có bao nhiêu tứ giác? Hãy kể tên các hình tam giác, tứ giác đó? 4.2. Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 2Bài 1 (2 đ): Tính nhanh
Bài 2 (2 đ): Tìm x
Bài 3 (3 đ): An có 27 quyển truyện tranh, Bình có 19 quyển truyện tranh. Dũng có nhiều hơn Bình 12 quyển truyện tranh. Hỏi Dũng có nhiều hơn An bao nhiêu quyển? |