Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh

8 giới từ chỉ vị trí thông dụng trong tiếng Anh - Giới từ trong tiếng anh là những nhóm từ rất hay xuất hiện trong các bài thi tiếng anh

Bài viết hôm nay sẽ giúp các con nắm lòng cách sử dụng những giới từ chỉ vị trí để giúp các con giải quyết tốt nhất những bài tập về chủ đề này.

Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh

1. In

Dùng để chỉ vị trí 1 vật nằm bên trong một vật khác

Ex:  watch TV in the living-room

I live in New York

Look at the picture in the book

2. On

Dùng để chỉ vị trí một vật nằm bên trên bề mặt một vật khác (có tiếp xúc). Bên cạnh hoặc dọc theo bờ sông. Chỉ vị trí bên trái hoặc phải.

Ex: Look at the picture on the wall

Cambridge is on the River Cam.

The book is on the desk

A smile on his face

3. At

Dùng để chỉ vị trí chính xác và cụ thể.

Ex: I met her at the entrance/at the bus stop.

She sat at the table

at a concert, at the party

at the movies, at university, at work

4. In front of

Phía trước của cái gì.

Ex: She started talking to the man in front of her.

The teacher stands in front of the students.

A band plays their music in front of an audience.

5. Behind

Phía sau của cái gì. (trái ngược với in front of)

Ex: I hung my coat behind the door.

The police stand behind him to make sure he can’t escape.

The house is behind a mountain.

6. Between

Ở giữa 2 vật nào đó.

Ex:  The town lies between Rome and Florence.

There are mountains between Chile and Argentina.

The number 3 is between the number 4 and 2.

7. Among

Ở giữa nhiều vật (nhiều hơn 2 và khác với between)

Ex: We are among the trees.

The goat is among a pack of wolves.

8. Next to, beside, by

Dùng để chỉ vị trí một vật nằm ngay sát bên hoặc liền kề vật khác.

Ex: The girl who is by / next to / beside the house.

At a wedding, the bride stands next to/by/beside the groom.
 

Như vậy là các con đã nắm được một số giới từ chỉ vị trí thường dùng trong Tiếng Anh rồi phải không? ^^ Cùng ghi nhớ và luyện tập thêm trong sách Bài tập nhé ^.^

Một số giới từ chỉ vị trí (Prepositions of position) - Tiếp
1, Opposite(đối diện) Ví dụ: 

The bookstore is opposite the city hall.(Hiệu sách nằm đối diện với hội trường thành phố.)

2, In front of(ở đằng trước) Ví dụ: 

There are flowers in front of the house.(Có những bông hoa ở đằng trước ngôi nhà)

3, Behind(ở đằng sau) Ví dụ: 

Behind the tree, there is a rabbit.(Ở đằng sau cái cây, có một con thỏ.)

4, To the left of(ở bên trái) : dùng để chỉ vị trí của người hay vật hay địa điểm nào đó ở bên trái của người hay vật hay địa điểm khác, và vị trí của chúng là tách biệt nhau. Ví dụ:

The bookstore is to the left of the hospital.(Hiệu sách ở bên trái của bệnh viện.)   

5, On the left of(ở bên trái) : ở bên trái của vật đang bao hàm hay chứa nó. Ví dụ:

The kitchen is on the left of the house.(Phòng bếp ở phía bên trái của ngôi nhà.)  

6, To the right of(ở bên phải) : dùng để chỉ vị trí của người hay vật hay địa điểm nào đó ở bên phải của người hay vật hay địa điểm khác, và vị trí của chúng là tách biệt nhau.  Ví dụ:

The hospital is to the right of the bookstore.(Bệnh viện ở bên phải của hiệu sách.)

7, On the right of(ở bên phải)  : ở bên phải của vật đang bao hàm hay chứa nó. Ví dụ:

We always drive on the right side of the street.(Chúng tôi luôn lái xe phía bên phải đường.)

8, Between(ở giữa)  : dùng để miêu tả vị trí ở giữa 2 người hoặc 2 vật. Nó thường được dùng kèm với từ and. Ví dụ:

The restaurant is between the bakery and the coffee shop.(Nhà hàng nằm giữa tiệm bánh và tiệm cà phê.)

9, Among(ở giữa) : miêu tả vị trí ở giữa hay được bao quanh bởi nhiều người hoặc nhiều vật. Ví dụ:

There is a green apple among the red apples.(Có một quả táo màu xanh nằm giữa những quả táo màu đỏ.)


CÁC TỪ/ CÂU/ MẪU CÂU CẦN GHI NHỚ

In front of(ở đằng trước)   ><  Behind(ở đằng sau)  
To the left of(ở bên trái)   ><  To the right of(ở bên phải)
On the left of(ở bên trái)   ><  On the right of(ở bên phải)
Between(ở giữa)  
Among(ở giữa)  
Opposite(đối diện)  

Sau các bài viết về từ vựng tiếng Anh chủ đề rau – củ – quả, đồ dùng trong phòng ngủ… thì hôm nay Cet.edu.vn sẽ gửi đến cho bạn nhóm từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giới từ chỉ vị trí, phương hướng nhé. Đây là nhóm từ vựng được sử dụng thường xuyên trong giao tiếp hằng ngày nên vì vậy đừng bỏ lỡ bài viết này nhé!

Giới từ là từ hoặc nhóm từ thường được dùng trước danh từ hoặc đại từ để chỉ sự liên hệ giữa danh từ hoặc đại từ này với các thành phần khác trong câu. Giới từ có rất nhiều loại khác nhau như: giới từ chỉ chuyển động, phương hướng, vị trí, thời gian… nhưng trong đó giới từ chỉ phương hướng và vị trí được sử dụng nhiều nhất trong đời sống hằng ngày. Một trong những vấn đề mà các bạn thường gặp khi mới bắt đầu làm quen với giới từ chính là cách sử dụng chúng sao cho chính xác nhất.

Nhiều bạn gặp bối rối khi không biết sử dụng giới từ như thế nào cho đúng. (Nguồn: Internet)

Giới từCách sử dụngVí dụ
At (ở, tại)–       Dùng để chỉ một địa điểm cụ thể.  

–       Dùng trước tên một tòa nhà khi ta đề cập tới hoạt động/ sự kiện thường xuyên diễn ra trong đó.

–       Dùng chỉ nơi làm việc, học tập.

–       At home, at the station, at the airport …  

–       At the cinema, …

–       At work , at school, at college …

In (trong, ở bên trong)–       Vị trí bên trong 1 diện tích hay một không gian 3 chiều.  

–       Dùng trước tên làng, thị trấn, thành phố, đất nước.

–       Dùng với phương tiện đi lại bằng xe hơi/ taxi.

–       Dùng chỉ phương hướng.

–       Một số cụm từ chỉ nơi chốn.

–       In the room, in the building, in the park…  

–       In Vietnam, in Ho Chi Minh city, …

–       In a car, in a taxi

–       In the middle, in the back…

–       In the South, in the North…

On (trên, ở trên)–       Chỉ vị trí trên bề mặt.  

–       Chỉ nơi chốn hoặc số tầng trong tòa nhà.

–       Phương tiện đi lại công cộng/ cá nhân.

–       Dùng trong cụm từ chỉ vị trí.

–       On the table, on the wall …  

–       On the floor, on the farm…

–       On a bus, on a plan, on a bicycle…

–       On the left, on the right…

By/ next to/ beside  

(bên cạnh)

–       Dùng để chỉ vị trí bên cạnh.–       By window, next to the car, beside the house…
Under (dưới, bên dưới)–       Dùng để chỉ vị trí bên dưới và có tiếp xúc bên dưới của bề mặt.–       Under the table…
Below (bên dưới)–       Dùng để chỉ vị trí bên dưới nhưng lại không có tiếp xúc bề mặt bên dưới.–       Below the surface…
Over (qua)–       Chỉ vị trí vượt qua một địa điểm nào đó.–       Over the bridge…
Above (bên trên)–       Chỉ vị trí phía trên nhưng có khoảng cách với bề mặt.–       Above my head…
Between (ở giữa).–       Dùng để diễn tả vị trí ở giữa 2 nơi, địa điểm nào đó nhưng tách biệt, cụ thể.–       Between the sea and the mountains…
Among (ở giữa)–       Dùng để diễn tả vị trí ở giữa nhưng địa điểm không thể xác định rõ ràng.–       Among the trees…
Behind (đằng sau)–       Chỉ vật ở phía đằng sau.–       Behind the scenes…
Across from/ opposite (đối diện)–       Chỉ vị trí đối diện với một vật thể nào đó.–       Across from the bookstore, opposite the bank…
In front of (phía trước)–       Dùng để chỉ vị trí ở phía trước nhưng không có giới hạn.–       In front of the mirror…
Near, close to (ở gần)–       Dùng để chỉ vị trí ở gần trong một khoảng cách ngắn, cụ thể, nhất định.–       Near the front door, close to the table…
Inside (bên trong)–       Dùng để chỉ vị trí ở bên trong một vật nào đó.–       Inside the box…
Outside (bên ngoài)–       Dùng để chỉ vị trí vật ở bên ngoài một vật nào đó.–       Outside the house…
Round/ Around (xung quanh)–       Dùng để chỉ vật khi ở vị trí xung quanh một địa điểm khác.–       Around the park…

Những giới từ tiếng Anh về vị trí, phương hướng thường xuyên
sử dụng trong giao tiếp. (Nguồn: Internet)

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh giới từ về vị trí, phương hướng mà Cet.edu.vn đã tổng hợp lại cho bạn. Hy vọng bài viết này đã giúp bạn bổ sung, cải thiện vốn tiếng Anh của mình cũng như thành thạo cách sử dụng chúng trong công việc.

Trau dồi từ vựng là điều rất cần thiết, tuy nhiên các mẫu câu giao tiếp bằng tiếng Anh cũng là kiến thức quan trọng đối với những ai đang làm việc trong ngành Hospitality, đặc biệt là nhân viên Lễ tân thì là điều không thể bỏ qua.

Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh

Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh
Các từ chỉ vị trí trong tiếng Anh

Kiến thức liên quan ngành QTNHKS

ĐỊNH HƯỚNG HỌC NGHỀ