Hướng dẫn cài phpmyadmin cho ubuntu
PhpMyAdmin là phần mềm mã nguồn mở được viết bằng ngôn ngữ PHP giúp quản trị cở sở dữ liệu MySQL thông qua giao diện web. Bài viết hôm nay mình sẽ hướng dẫn các bạn cài đặt và sử dụng phpMyAdmin một cách an toàn. Để cài đặt phpMyAdmin, chúng ta cần phải chuẩn bị:
Bước 1: Cài đặt phpMyAdmin
$ sudo apt update
$ sudo apt install phpmyadmin php-mbstring php-zip php-gd php-json php-curl
Đối với tuỳ chọn web server, các bạn hãy chọn apache2 Lưu ý: Các bạn nhớ nhấn phím space vào tuỳ chọn mình muốn sau đó nhấn enter để tiếp tục Chọn Yes khi được hỏi có sử dụng dbconfig-common để thiết lập cơ sở dữ liệu hay không Sau đó, các bạn sẽ được yêu cầu chọn và xác nhận mật khẩu ứng dụng MySQL cho phpMyAdmin
Chọn abort để dừng tiến trình cài đặt
$ mysql -u root -p mysql> UNINSTALL COMPONENT “file://component_validate_password”; mysql> exit
$ apt install phpmyadmin
$ mysql -u root -p mysql> INSTALL COMPONENT “file://component_validate_password”; mysql> exit
$ sudo phpenmod mbstring
$ sudo systemctl restart apache2 Bước 2: Thiết lập quyền user
mysql> SELECT user,authentication_string,plugin,host FROM mysql.user; caching_sha2_password là phương thức xác thực mặc định của MySQL 8.0, vì nó cung cấp mã hóa mật khẩu an toàn hơn so với phiên bản cũ. Tuy nhiên, vẫn có một số phiên bản PHP gặp lỗi khi sử dụng phương thức này. PHP đã thông báo rằng kể từ phiên bản PHP 7.4 sự cố này sẽ được khắc phục, nhưng nếu các bạn vẫn gặp lỗi khi cố đăng nhập vào phpMyAdmin thì bạn nên chuyển sang phương thức xác thực mysql_native_password
mysql> CREATE USER ‘test’@’localhost’ IDENTIFIED WITH caching_sha2_password BY ‘TQXoC6glcLzv’; hoặc mysql> CREATE USER ‘test’@’localhost’ IDENTIFIED WITH mysql_native_password BY ‘TQXoC6glcLzv’;
ALTER USER ‘test’@’localhost’ IDENTIFIED WITH mysql_native_password BY ‘TQXoC6glcLzv’;
mysql> GRANT ALL PRIVILEGES ON *.* TO ‘test’@’localhost’ WITH GRANT OPTION; Sau đó, các bạn thử login vào trang phpMyAdmin bằng trình duyệt http://146.196.64.148/phpmyadmin
$ curl icanhazip.com
Cách 1: Xác thực
$ vi /etc/apache2/conf-available/phpmyadmin.conf Options SymLinksIfOwnerMatch DirectoryIndex index.php AllowOverride All . . .
$ systemctl restart apache2
$ vi /usr/share/phpmyadmin/.htaccess AuthType Basic AuthName “Restricted Files” AuthUserFile /etc/phpmyadmin/.htpasswd Require valid-user Ý nghĩa của từng dòng:
$ htpasswd -c /etc/phpmyadmin/.htpasswd auth Sau đó, các bạn sẽ được nhắc chọn và xác nhận mật khẩu cho người dùng bạn đang tạo. Sau đó, tệp được tạo bằng mật khẩu băm mà bạn đã nhập.
$ htpasswd /etc/phpmyadmin/.htpasswd auth2
$ systemctl restart apache2
Cách 2: Hạn chế IP đăng nhập
$ vi /etc/apache2/conf-available/phpmyadmin.conf Options SymLinksIfOwnerMatch DirectoryIndex index.php AllowOverride All Order Deny,Allow # Từ chối tất cả các IP Address truy cập vào trang phpMyAdmin Deny from all # Cho phép một hoặc một số IP Address nhất định truy cập vào trang phpMyAdmin Allow from 118.69.233.92 . . .
$ systemctl restart apache2
Was this article helpful? |