Các bài tập trắc nghiệm về thì trong tiếng anh năm 2024

Các bài tập trắc nghiệm về thì trong tiếng anh năm 2024

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài tập trắc nghiệm về thì trong Tiếng Anh có đáp án

Trong tiếng anh có khoảng 12 thì chính và khá dễ nhầm lần nếu bạn không nắm rõ kiến thức, khi

đi thi trắc nghiệm các dạng bài tập về các loại thì cũng rất thường gặp. Để có thể làm đúng chính

xác và nhanh chóng các bạn cần nắm vững công thức, cũng như dấu hiệu của các thì. Dưới đây là

80 câu hỏi trắc nghiệm về các thì trong tiếng anh để các bạn tham khảo, gồm 4 đáp án và bạn chỉ

được chọn 1 đáp án duy nhất. So kết quả ở phía cuối cùng bài viết.

Exercise 1: Choose the correct answer A, B, C or D

1. I ............Louisiana state University.

  1. am attending
  1. attend
  1. was attending
  1. attended

2. He has been selling motorcycles.................

  1. ten years ago B. since ten years C. for ten years ago D. for ten years

3. Columbus............America more then 400 years ago.

  1. discovered B. has discovered C. had discovered D. he has gone

4. He fell down when he ............towards the church.

  1. run
  1. runs
  1. was running
  1. had run

5. We ............there when our father died.

  1. still lived
  1. lived still
  1. was still living
  1. were still living

6. They ............pingpong when their father comes back home.

  1. will play

Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: [email protected] | Hotline: 024 2242 6188

Trắc nghiệm các thì Tiếng Anh là series các bài test trắc nghiệm Tiếng Anh bao gồm các câu hỏi đa dạng về các thì trong Tiếng Anh. Các câu hỏi giúp bạn củng cố kiến thức ngữ pháp về các thì Tiếng Anh cũng như cách chia động từ.

Trả lời các câu hỏi trắc nghiệm sau đó nhấn nút Submit ở cuối trang để xem kết quả bài test của mình bạn nhé. Bạn cũng có thể xem thêm nhiều bài test trắc nghiệm các chủ điểm Ngữ pháp Tiếng Anh khác tại đây.

1. I have been waiting for you……………

  1. since early morning
  1. since 9 a.m
  1. for two hours
  1. all are correct

2. My sister…………for you since yesterday.

  1. is looking
  1. was looking
  1. has been looking
  1. looked

3. Jack…………the door.

  1. has just painted
  1. paint
  1. will have painted
  1. painting

4. The train…………half an hour.

  1. has been leaving
  1. left
  1. has lelt
  1. had lelt

5. We…………Doris since last Sunday.

  1. don’t see
  1. haven’t seen
  1. didn’t see
  1. hadn’t seen

6. When I last saw him, he…………in London.

  1. has lived
  1. is living
  1. was living
  1. has been living

7. After I……………lunch, I looked for my bag.

  1. had
  1. had had
  1. have has
  1. have had

8. By the end of next year, Geoge……………English for 2 years

  1. will have learned
  1. will learn
  1. has learned
  1. would learn

9. The man got out the car ,……………round to the back and opened the boot.

  1. walking
  1. walked
  1. walks
  1. walk

10. For several years his ambition……………to be a pilot.

  1. is
  1. has been
  1. was
  1. had been

11. Henry…………into the restaurant when the writer was having dinner.

  1. was going
  1. went
  1. has gone
  1. did go

12. He will take the dog out for a walk as soon as he …………dinner.

  1. finish
  1. finishes
  1. will finish
  1. shall have finished

13. Before you asked, the letter……………

  1. was written
  1. had been written
  1. had written
  1. has been written

14. Ask her to come and see me when she…………her work.

  1. finish
  1. has finished
  1. finished
  1. finishing

15. Oil …………if you pour it on water.

  1. floated
  1. floats
  1. will be floated
  1. float

Tags: Trắc nghiệm thì Tiếng Anh