Đề cương ôn tập toán 6 giữa học kì 1 năm 2024

  • Đề cương ôn tập toán 6 giữa học kì 1 năm 2024
  • * Lớp 1
    • Lớp 2
    • Lớp 3
    • Lớp 4
    • Lớp 5
    • Lớp 6
    • Lớp 7
    • Lớp 8
    • Lớp 9
    • Lớp 10
    • Lớp 11
    • Lớp 12
    • Thi chuyển cấp
    • Đề cương ôn tập toán 6 giữa học kì 1 năm 2024
      • Mầm non

        • Tranh tô màu
        • Trường mầm non
        • Tiền tiểu học
        • Danh mục Trường Tiểu học
        • Dạy con học ở nhà
        • Giáo án Mầm non
        • Sáng kiến kinh nghiệm
      • Học tập

        • Giáo án - Bài giảng
        • Luyện thi
        • Văn bản - Biểu mẫu
        • Viết thư UPU
        • An toàn giao thông
        • Dành cho Giáo Viên
        • Hỏi đáp học tập
        • Cao học - Sau Cao học
        • Trung cấp - Học nghề
        • Cao đẳng - Đại học
      • Hỏi bài

        • Toán học
        • Văn học
        • Tiếng Anh
        • Vật Lý
        • Hóa học
        • Sinh học
        • Lịch Sử
        • Địa Lý
        • GDCD
        • Tin học
      • Trắc nghiệm

        • Trắc nghiệm IQ
        • Trắc nghiệm EQ
        • KPOP Quiz
        • Đố vui
        • Trạng Nguyên Toàn Tài
        • Trạng Nguyên Tiếng Việt
        • Thi Violympic
        • Thi IOE Tiếng Anh
        • Kiểm tra trình độ tiếng Anh
        • Kiểm tra Ngữ pháp tiếng Anh
      • Tiếng Anh

        • Luyện kỹ năng
        • Giáo án điện tử
        • Ngữ pháp tiếng Anh
        • Màu sắc trong tiếng Anh
        • Tiếng Anh khung châu Âu
        • Tiếng Anh phổ thông
        • Tiếng Anh thương mại
        • Luyện thi IELTS
        • Luyện thi TOEFL
        • Luyện thi TOEIC
      • Khóa học trực tuyến

        • Tiếng Anh cơ bản 1
        • Tiếng Anh cơ bản 2
        • Tiếng Anh trung cấp
        • Tiếng Anh cao cấp
        • Toán mầm non
        • Toán song ngữ lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 1
        • Toán Nâng cao lớp 2
        • Toán Nâng cao lớp 3
        • Toán Nâng cao lớp 4

Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 6

    Bài 1: Một bệnh nhân sốt cao, mất nước. Bác sĩ chỉ định uống 2 lít dung dịch Oresol để bù nước. Biết mỗi gói Oresol pha với 200ml nước. Bệnh nhân đó cần dùng bao nhiêu gói Oresol?

    Bài 2: Một đội thanh niên tình nguyện có 200 người cần thuê ô tô để di chuyển. Họ cần thuê ít nhất bao nhiêu xe nếu mỗi xe chở được 45 người?

    Bài 3: Anh Lâm vào cửa hàng mua 18 quyển sổ tay giá 22 000 đồng/quyển; 2 quyển truyện giá

    115 000 đồng/quyển; 4 ram giấy A4 giá 53 000đồng/ram. Anh đã trả bằng 3 phiếu mua hàng, mỗi phiếu trị giá 50 000đồng. Anh Lâm còn phải trả bao nhiêu tiền ?

    Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2023 - 2024 tổng hợp kiến thức lý thuyết quan trọng, cùng các dạng bài tập trọng tâm trong chương trình Toán 6 sách Cánh diều, Chân trời sáng tạo, Kết nối tri thức với cuộc sống, giúp thầy cô giao đề cương ôn tập cho học sinh của mình.

    Qua đó, cũng giúp các em học sinh lớp 6 làm quen với các dạng bài tập, ôn thi giữa học kì 1 đạt kết quả cao. Vậy mời thầy cô và các em học sinh cùng theo dõi bài viết dưới đây của Download.vn để ôn tập, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi giữa học kì 1 năm 2023 - 2024:

    Đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 sách Kết nối tri thức với cuộc sống

    Câu 1: Cho M là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hon hoặc bằng 4. Khẳng định dưới đây đúng là:

    Câu 2: Cho tập hợp là số tự nhiên, . Khẳng định dưới đây đúng là:

    Câu 3: Cho . Tập hợp A được viết bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp là:

    1. B ={ là số tự nhiên, x<11}
    2. B = { là số tự nhiên, x<10}
    3. B = { là số tự nhiên, x<11}
    4. B = { là số tự nhiên chẵn, x<10}

    Câu 4: Biết 143-x=57, giá trị của x là

    1. x=86
    2. x=200
    3. x=114
    4. x=100

    Câu 5: Kết quả của phép tính 18.43+58.18-18 là:

    1. 1818
    2. 1800
    3. 774
    4. 1000

    Câu 6: Cho phép tính a+b=c, khẳng định sai là:

    1. c=a+b
    2. a=c-b
    3. b=c-a
    4. a=b-c

    Câu 7: Trước năm học lóp 6, mẹ mua cho Nam một chiếc ba lô có giá là 233000 đồng, một đôi giày thể thao có giá 359000 đồng, một bình đựng nước có giá 67000 đồng. Số tiền mẹ đã mua cho Nam là (đon vị: đồng).

    1. 367000
    2. 659000
    3. 533000 đồng
    4. 600000 đồng

    Câu 8: Biết 15: (x+3)=3, giá trị của x là:

    1. x=45
    2. x=42
    3. x=5
    4. x=2

    Câu 9: Biết a là số dư khi chia một số bất kì cho 3, a không thể nhận giá tị nào dưới đây:

    1. 0
    2. 1
    3. 2
    4. 3

    Câu 10: Mỗi tháng Nam luôn dành ra được 30000 đồng để mua một chiếc vợt thể thao. Sau 1 năm, Nam mua được chiếc vợt và còn lại 15000 đồng. Giá tiền chiếc vọt mà bạn Nam muốn mua là: (đơn vị: đồng)

    1. 345000
    2. 360000
    3. 375000
    4. 330000

    Câu 11: Đối với biểu thức không có dấu ngoặc và chỉ có các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa, thì thực hiện phép tính đúng là:

    1. Lũy thừa → Nhân và chia → Cộng và trừ
    2. Nhân và chia → Lũy thừa → Cộng và trừ
    3. Cộng và trừ → Nhân và chia → Lũy thừa
    4. Lũy thừa → Cộng và trừ → Nhân và chia

    ĐÁP ÁN

    1234567891011ACCABDBDDAA

    ....

    Đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 sách Chân trời sáng tạo

    1. Đại số

    1. Chủ đề: Tập hợp, phần tử, tập hợp số tự nhiên

    2. Chủ đề: Cách ghi số tự nhiên, số La mã

    3. Chủ đề: Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia

    4. Chủ đề: Lũy thừa và số mũ tự nhiên

    5. Chủ đề: Phép chia hết

    6. Chủ đề: Ước và bội; UCLN và BCNN

    II. Hình học

    1. Chủ đề: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều

    2. Chủ đề: Hình chữ nhật - Hình thoi - Hình bình hành - Hình thang cân

    Bài tập phần Đại số

    Câu 1: Cho các cách viết sau A = {a, b, c, d}; B = {9, 13, 45}; C = {1; 2; 3}. Có bao nhiêu tập hợp được viết đúng?

    1. 1.
    2. 2.
    3. 3.
    4. 4.

    Câu 2: Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng?

    1. A = [0 , 1, 2, 3] B . A = (0, 1, 2, 3)
    2. A = 1 , 2 , 3 D . A = { 0; 1; 2; 3}

    Câu 3: Cho M = {a, 5, b, c }. Khẳng định sai là:

    1. 5 ∈ M
    2. a ∈ M
    3. d ∉ M
    4. c ∉ M

    Câu 4: Viết tập hợp các số tự nhiên lớn hơn 5 và nhỏ hơn 10

    1. A = { 6; 7; 8; 9}
    2. A = { 5; 6; 7; 8; 9}
    3. A = { 6; 7; 8; 9; 10}
    4. A = { 6; 7; 8}

    Câu 5: Cho tập hợp A = { 6; 7; 8; 9; 10}. Viết tập hợp bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của nó. Chọn câu đúng

    1. {x ∈ N | 6 ≤ x ≤ 10}
    2. {x ∈ N | 6 < x ≤ 10}
    3. {x ∈ N | 6 ≤ x < 10}
    4. {x ∈ N | 6 ≥ x ≥ 10}

    Câu 6. Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử.

    1. A = {10; 11; 12}
    2. A = {9; 10; 11}
    3. A = { 9; 10; 11; 12; 13}
    4. A = { 9; 10; 11; 12}

    Câu 7. Cho biết x ∈ N nhưng x ∉ N*. Số x là.

    1. 1
    2. Bất kì số tự nhiên nào.
    3. 0
    4. Không tồn tại số .

    Câu 8. Phép tính nào sau đây đúng?

    1. 22.25 = 27
    2. 22.25 = 210.
    3. 22.25 = 23 .
    4. 22.25 = 25 .

    Câu 9. Số nào sau đây chia hết cho 5?

    1. 2020.
    2. 2017.
    3. 2018.
    4. 2019.

    Câu 10. Số nào sau đây chia hết cho 3

    1. 123456.
    2. 2222.
    3. 33334.
    4. 9999997.

    Câu 11. Cho hai tập hợp A = { a; b}; B = { c; d}. Viết được bao nhiêu tập hợp, mỗi tập hợp gồm một phần tử của tập A và một phần tử của tập B?

    1. 2.
    2. 3.
    3. 4.
    4. 8.

    Câu 12. Dùng ba chữ số để viết các số tự nhiên có hai chữ số, các chữ số khác nhau, ta viết được.

    1. 3 số.
    1. 4 Số.
    1. 6 số.
    1. 9 số.

    Câu 13. Số tự nhiên nhỏ nhất có ba chữ số, các chữ số khác nhau là.

    1. 100.
    2. 123.
    3. 132.
    4. Một đáp án khác.

    Câu 14. Khi viết thêm một chữ số 2 vào cuối của một số tự nhiên thì số đó

    1. Tăng gấp 2 lần.
    2. Tăng gấp 10 lần.
    3. Tăng gấp 12 lần.
    4. Tăng gấp 10 lần và thêm 2 đơn vị.

    ...

    Đề cương ôn thi giữa kì 1 môn Toán lớp 6 sách Cánh diều

    Phần 1: Nội dung kiến thức ôn thi giữa kì 1 Toán 6

    Các đơn vị kiến thức đã học từ tuần 1 đến hết tuần 6:

    • Tập hợp
    • Tập hợp các số tự nhiên.
    • Phép cộng, phép trừ các số tự nhiên.
    • Phép nhân, phép chia các số tự nhiên.
    • Phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên.
    • Thứ tự thực hiện phép tính
    • Quan hệ chia hết. Tính chất chia hết.
    • Dấu hiệu chia hết.
    • Tam giác đều. Hình vuông. Lục giác đều
    • Hình chữ nhật. Hình thoi.

    Phần 2: Một số dạng bài tập minh họa

    1. Trắc nghiệm: Chọn phương án trả lời đúng trong mỗi câu sau

    Câu 1: Cách viết đúng tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5 là:

    1. A = {1;2;3;4;5}
    2. A = {x | x ∈ ☐ , x < 5}
    3. A = {1;2;3;4}
    4. A = {0;1;2;3;4;5}

    Câu 2: Kết quả viết tích 67 . 65 dưới dạng một lũy thừa là:

    1. 635
    2. 62
    3. 612
    4. 3612

    Câu 3: Viết kết quả của phép tính 36 : 32 dưới dạng một lũy thừa:

    1. 33
    2. 38
    3. 13
    4. 34

    Câu 4: Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết.

    1. M = {3;4;5;6;7;8}
    2. M = {x | x ∈ ☐ , 1 < x ≤ 8}
    3. M = {x | x ∈ ☐ , 3 ≤ x < 9}
    4. Cả 3 ý A, B và C đều đúng

    ......

    Đề cương ôn thi chất lượng giữa kì 1 môn Toán 6

    Dạng 1: Thực hiện phép tính

    Bài 1: Thực hiện phép tính

    1. 17 . 85 + 15 . 17 – 120

    %5C%20A%3D12%3A%5Cleft%5C%7B390%3A%5B500-(125%2B35.7)%5D%5Cright%5C%7D)

    1. 75 – ( 3.52– 4.23)
    1. B=10 + 12 + 14 +……….96 + 98

    Bài 2: Thực hiện phép tính

    1. 2.52+ 3: 710 – 54: 33
    1. 189 + 73 + 211 + 127
    1. 375 : {32 – [ 4 + (5. 32– 42)]} – 14

    Dạng 2: Toán tìm x

    Bài 1: Tìm x biết

    1. 75: (x – 18) = 52
    1. (2x – 6) . 47 = 49
    1. (27.x + 6) : 3 – 11 = 9
    1. 740:(x + 10) = 102 – 2.13
    1. (15 – 6x). 35 = 36

    Bài 4: Tìm x biết

    1. 5(x + 35) = 515
    1. 6.x – 5 = 19
    1. 12x – 33 = 32.33
    1. 4. (x – 12 ) + 9 = 17

    Dạng 3: Dấu hiệu chia hết

    Bài 1: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:

    1. Số chia hết cho 9
    2. Số chia hết cho cả 5 và 9

    Bài 2: Điền vào dấu * các chữ số thích hợp để:

    1. Số chia hết cho 3
    2. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9

    Dạng 4: Hình học tổng hợp

    Bài 1: Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm M thuộc tia Oy. Lấy điểm N thuộc tia Ox.