Kỹ năng thiết kế đồ họa tiếng anh là gì
Từ vựng tiếng Anh thiết kế đồ họa được sử dụng để mô tả và giải thích các khái niệm, phương pháp, kỹ thuật và công cụ được sử dụng trong lĩnh vực thiết kế đồ họa. Giúp người học và chuyên gia trong lĩnh vực này có thể trao đổi và giao tiếp hiệu quả với nhau về các khía cạnh khác nhau của thiết kế đồ họa, bao gồm cả thiết kế đồ họa kỹ thuật số và truyền thống. Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa cùng IES Education qua bài viết sau đây nhé! Học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa để làm gì?Từ vựng tiếng Anh thiết kế đồ họa có thể bao gồm các thuật ngữ liên quan đến phần mềm thiết kế đồ họa như Adobe Photoshop, Adobe Illustrator, CorelDRAW, SketchUp, hay các khái niệm về màu sắc, hình ảnh, đồ họa vector, trải nghiệm người dùng (UX), thiết kế đồ họa cho ứng dụng di động, và nhiều khía cạnh khác của lĩnh vực thiết kế đồ họa. Sử dụng từ vựng tiếng Anh thiết kế đồ họa giúp cho việc trao đổi thông tin về thiết kế đồ họa trở nên dễ dàng hơn, giúp tăng cường hiểu biết chuyên môn, đồng thời giúp cho các chuyên gia trong lĩnh vực này có thể giao tiếp và hợp tác với nhau trong các dự án thiết kế đồ họa. Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họaDesign (n): bản phác thảo; (v) thiết kế Graphic Design: Thiết kế đồ họa Architect (n): kiến trúc sư Architecture (n): kiến trúc Architectural (adj): thuộc kiến trúc Drawing for construction: bản vẽ dùng thi công Perspective drawing: bản vẽ phối cảnh Scale (n): tỷ lệ, quy mô, phạm vi Conceptual design drawings: bản vẽ thiết kế cơ bản Detailed design drawings: bản vẽ thiết kế chi tiết Shop drawings: bản vẽ thi công chi tiết Cube (n): hình lập phương Hemisphere (n): bán cầu Pyramid (n): kim tự tháp Triangular prism (n): lăng trụ tam giác Rectangular prism (n): lăng trụ hình chữ nhật Cylinder (n): hình trụ Cone (n): hình nón Geometric (adj): thuộc hình học Pillar (n): cột, trụ Stilt (n): cột sàn nhà Standardise (v): tiêu chuẩn hóa Skyscraper (n): tòa nhà cao chọc trời High – rise (n): cao tầng Trend (n): xu hướng Handle (v): xử lý Edit (v): chỉnh sửa Juxtaposition (n): vị trí kề nhau Hierarchy (n): thứ bậc Homogeneous (adj): đồng nhất Symmetry (n): sự đối xứng, cấu trúc đối xứng Transition (n): sự đổi kiểu Formal (adj): hình thức, chính thức Irregular (adj): không đều, không theo quy luật Massing (n): khối Diagram (n): sơ đồ Form (n): hình dạng Shell (n): vỏ, lớp Merge (n): kết hợp Composition (n): sự cấu thành Uniformity (n): tính đồng dạng Balance (n): cân bằng Curvilinear (adj): thuộc đường cong Texture (n): kết cấu Articulation (n): trục bản lề Detail (n): chi tiết Define (v): vạch rõ Linear (adj): (thuộc) nét kẻ Cluster (v): tập hợp Volume (n): khối, dung tích, thể tích Surface (n): bề mặt Mass (n): khối, đống Oblique (adj): chéo, xiên Order (n): trật tự, thứ bậc Regulate (v): sắp đặt, điều chỉnh Proportion (n): phần, sự cân xứng Intention (n): ý định, mục đích Depth (n): chiều sâu Envelop (v): bao,bọc, phủ Shape (n): hình dạng Datum (n): dữ liệu Function (n): nhiệm vụ Sustainable (adj): có thể chịu đựng được Spatial (adj): (thuộc) không gian Axis (n): trục Space (n): khoảng, chỗ Connection (n): phép nối, cách nối, mạch Clad (v): phủ, che phủ Context (n): bối cảnh, phạm vi Portal (n): cửa chính, cổng chính Foreground (n): cận cảnh Configuration (n): cấu hình, hình dạng Layout (v): bố trí, xếp đặt Thông qua các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành thiết kế đồ họa mà Trung tâm Anh Ngữ IES Education đã gửi đến bạn hy vọng bạn sẽ thành thạo các thuật ngữ chuyên dụng ngành thiết kế đồ họa hơn, từ vựng về thiết kế đồ họa sẽ hổ trợ bạn trong việc học cũng như làm việc. |