Lịch dương tháng 9 2023

  • Trang chủ
  • Xem ngày
  • Lịch tháng

Lịch Âm tháng 9 năm 2023, Lịch Vạn Niên 9/2023

Ngày Tuần Tháng Năm Lịch âm dương

Dương lịch: Tháng 9 năm 2023

Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 17/7 đến ngày 16/8

Tiết khí:

- Xử thử (từ ngày 23-24/8 đến ngày 7-8/9)

- Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10)

Tìm nhanh lịch

Xem lịch âm Tháng 11/2022

Hoàng đạo Hắc đạo Bấm vào ngày để xem chi tiết

Lịch âm tháng 11 năm 2022 Lịch âm tháng 12 năm 2022

Xem lịch âm các tháng năm 2023

  • Lịch âm tháng 1 năm 2023
  • Lịch âm tháng 2 năm 2023
  • Lịch âm tháng 3 năm 2023
  • Lịch âm tháng 4 năm 2023
  • Lịch âm tháng 5 năm 2023
  • Lịch âm tháng 6 năm 2023

  • Lịch vạn niên tháng 7/2023
  • Lịch vạn niên tháng 8/2023
  • Lịch vạn niên tháng 9/2023
  • Lịch vạn niên tháng 10/2023
  • Lịch vạn niên tháng 11/2023
  • Lịch vạn niên tháng 12/2023

Chọn ngày tốt

Xem thêm

Lịch dương tháng 9 2023

Sắm lễ và văn khấn Rằm Trung Thu (15/8 âm lịch) đúng chuẩn

Lịch dương tháng 9 2023

Xem ngày tốt tháng 7 năm 2022 âm lịch để chiếm thế chủ động trong tháng Cô hồn

Lịch dương tháng 9 2023

Xem ngày tốt tháng 6 năm 2022 âm lịch để gặt hái thành công ngay trong tầm tay

Lịch dương tháng 9 2023

Xem ngày tốt tháng 5 năm 2022 âm lịch để chiếm thế chủ động, gặt hái thành công

Lịch dương tháng 9 2023

Xem ngày tốt tháng 3 năm 2022 âm lịch để tiến hành đại sự, giúp mọi việc hanh thông

Lịch dương tháng 9 2023

Xem ngày tốt tháng 2 năm 2022 âm lịch để mọi sự thuận lợi, gặt hái thành công

Ngày 9 tháng 9 năm 2023 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 25 tháng 7 năm 2023 tức ngày Canh Ngọ tháng Canh Thân năm Quý Mão. Ngày 9/9/2023 tốt cho các việc: Cúng tế. Xem chi tiết thông tin bên dưới.

ngày 9 tháng 9 năm 2023

ngày 9/9/2023 tốt hay xấu?

lịch âm 2023

lịch vạn niên ngày 9/9/2023

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23h-1h) Sửu (1h-3h) Mão (5h-7h)
Ngọ (11h-13h) Thân (15h-17h) Dậu (17h-19h)

Giờ Hắc Đạo:

Dần (3h-5h) Thìn (7h-9h) Tỵ (9h-11h)
Mùi (13h-15h) Tuất (19h-21h) Hợi (21h-23h)

Giờ Mặt Trời:

Giờ mọc Giờ lặn Giữa trưa
06:05 18:07 12:03
Độ dài ban ngày: 12 giờ 2 phút

Giờ Mặt Trăng:

Giờ mọc Giờ lặn Độ tròn
18:29 05:43 00:06
Độ dài ban đêm: 11 giờ 14 phút
Âm lịch hôm nay

☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 9 tháng 9 năm 2023

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu (ngày hắc đạo) tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh (ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi).
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát (như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt), nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ (giờ Hoàng đạo) để khởi sự.

Xem thêm:

Lịch Vạn Niên năm 2023

Thu lại

☯ Thông tin ngày 9 tháng 9 năm 2023:

  • Dương lịch: 9/9/2023
  • Âm lịch: 25/7/2023
  • Bát Tự: Ngày Canh Ngọ, tháng Canh Thân, năm Quý Mão
  • Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
  • Trực: Thu (Nên thu tiền và tránh an táng.)

⚥ Hợp - Xung:

  • Tam hợp: Dần, Tuất
  • Lục hợp: Mùi
  • Tương hình: Ngọ
  • Tương hại: Sửu
  • Tương xung:

❖ Tuổi bị xung khắc:

  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Nhâm Tý, Bính Tý, Giáp Thân, Giáp Dần.
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ.

☯ Ngũ Hành:

  • Ngũ hành niên mệnh: Lộ Bàng Thổ
  • Ngày: Canh Ngọ; tức Chi khắc Can (Hỏa, Kim), là ngày hung (phạt nhật).
    Nạp âm: Lộ Bàng Thổ kị tuổi: Giáp Tý, Bính Tý.
    Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Bính Ngọ, Nhâm Tuất thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
    Ngày Ngọ lục hợp Mùi, tam hợp Dần và Tuất thành Hỏa cục. Xung Tý, hình Ngọ, hình Dậu, hại Sửu, phá Mão, tuyệt Hợi.

✧ Sao tốt - Sao xấu:

  • Sao tốt: Nguyệt đức, Phúc sinh, Kim quĩ, Minh phệ.
  • Sao xấu: Thiên canh, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Cửu khảm, Cửu tiêu.

✔ Việc nên - Không nên làm:

  • Nên: Cúng tế.
  • Không nên: Xuất hành, chữa bệnh, sửa kho, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường.

Xuất hành:

  • Ngày xuất hành: Là ngày Đường Phong - Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ.
  • Hướng xuất hành: Đi theo hướng Tây Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Nam vì gặp Hạc thần.
  • Giờ xuất hành:
    23h - 1h,
    11h - 13h
    Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
    1h - 3h,
    13h - 15h
    Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
    3h - 5h,
    15h - 17h
    Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
    5h - 7h,
    17h - 19h
    Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
    7h - 9h,
    19h - 21h
    Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
    9h - 11h,
    21h - 23h
    Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.

✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú:

  • Sao: Vị.
  • Ngũ Hành: Thổ.
  • Động vật: Chĩ (Chim Chĩ).
  • Mô tả chi tiết:

- Vị thổ Trĩ - Ô Thành: Tốt.
( Kiết Tú ) Tướng tinh con chim trĩ , củ trị ngày thứ 7
- Nên làm: Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gã, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.
- Kiêng cữ: Đi thuyền.
- Ngoại lệ: Sao Vị mất chí khí tại Dần, thứ nhất tại Mậu Dần, rất là Hung, chẳng nên cưới gã, xây cất nhà cửa.
Tại Tuất Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn ( kiêng cữ như các mục trên ).

Theo dõi thông tin hàng ngày qua Facebook!