Ngân hàng techcombank tiếng anh là gì năm 2024
Nếu bạn sắp hoặc đang làm việc trong lĩnh vực Ngân hàng thì việc nắm vững các tên tiếng Anh của các ngân hàng là điều vô cùng cần thiết. Nếu bạn đang tìm kiếm thông tin về tên tiếng Anh của các ngân hàng tại Việt Nam thì nội dung dưới đây chính là dành cho bạn. Hãy cùng AROMA khám phá trong bài viết này nhé! Show
Banks are financial institutions that function to provide financial services to individuals, businesses, and organizations. They act as intermediaries between depositors and borrowers, offering services such as money storage, lending, currency transfers, credit card issuance, and a variety of other financial products and services. (Ngân hàng là một tổ chức tài chính có chức năng cung cấp dịch vụ tài chính cho cá nhân, doanh nghiệp và tổ chức. Nơi đây hoạt động như một trung gian giữa người gửi tiền và người vay tiền, cung cấp các dịch vụ như lưu trữ tiền, cho vay, chuyển khoản tiền tệ, cung cấp thẻ tín dụng, và cung cấp nhiều loại sản phẩm, dịch vụ tài chính khác.) Các chức năng chính của ngân hàng bao gồm:
Tóm lại, ngân hàng đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì hệ thống tài chính ổn định, hỗ trợ phát triển kinh tế và tạo điều kiện thuận lợi cho giao dịch tài chính của cá nhân và doanh nghiệp. CÓ NHỮNG LOẠI HÌNH NGÂN HÀNG NÀO?Hiện nay có rất nhiều loại hình ngân hàng, đa dạng về dịch vụ và phạm vi hoạt động. Mỗi loại hình ngân hàng đóng góp vào hệ thống tài chính và đáp ứng nhu cầu tài chính của khách hàng và cộng đồng theo các cách khác nhau. Dưới đây là tất cả các loại hình ngân hàng có hiện nay bằng tiếng Việt và tiếng Anh:
TẠI SAO NÊN BIẾT TÊN TIẾNG ANH CÁC NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM?Biết tên tiếng Anh của các ngân hàng Việt Nam có nhiều lợi ích quan trọng, đặc biệt đối với những ai có quan hệ kinh doanh, giao dịch hoặc liên quan đến ngân hàng ở quốc tế. Dưới đây là một số lý do:
TỔNG HỢP TÊN TIẾNG ANH CỦA CÁC NGÂN HÀNG TẠI VIỆT NAM1/ Ngân hàng thương mại do Nhà nước làm chủ, sở hữuSTTTÊN NGÂN HÀNG TÊN TIẾNG ANH TÊN GIAO DỊCH1Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt NamVietnam Bank for Agriculture and Rural DevelopmentAgribank2Ngân hàng Xây dựngConstruction BankCB3Ngân hàng Đại dương Ocean BankOceanbank4Ngân hàng Dầu Khí Toàn CầuGlobal Petro BankGPbank 2/ Ngân hàng thương mại cổ phần do Ngân hàng Nhà nước quản lý vận hànhSTT TÊN NGÂN HÀNG TÊN TIẾNG ANH TÊN GIAO DỊCH1Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Việt NamJoint Stock Commercial Bank for Investment and Development of VietnamBIDV2Ngân hàng TMCP Công thương Việt NamVietnam Joint Stock Commercial Bank for Industry and TradeVietinbank3Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt NamJoint Stock Commercial Bank for Foreign Trade of VietnamVietcombank4Việt Nam thịnh vượngVietnam Prosperity BankVP Bank5Quân độiMilitary Commercial Joint Stock BankMB6Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt NamVietnam Technological and Commercial Joint Stock BankTechcombank7Ngân hàng TMCP Á ChâuAsia Commercial Joint Stock BankACB8Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà NộiSaigon – Hanoi Commercial Joint Stock BankSHB9Ngân hàng TMCP Phát triển nhà TP. Hồ Chí MinhHo Chi Minh City Development Joint Stock Commercial BankHD Bank10Ngân hàng TMCP Sài GònSaigon Commercial Joint Stock BankSacombank (SCB)11Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương TínSai Gon Thuong Tin Commercial Joint Stock BankSTB12Ngân hàng TMCP Tiên PhongTien Phong Commercial Joint Stock BankTien Phong Bank (TP Bank)13Ngân hàng TMCP Quốc tếVietnam International Commercial Joint Stock BankVIBank (VIB)14Ngân hàng TMCP Hàng hải Việt NamVietnam Maritime Commercial Joint Stock BankMSB15Ngân hàng TMCP Đông Nam ÁSoutheast Asia Joint Stock Commercial BankSeABank16Ngân hàng TMCP Phương ĐôngOrient Commercial Joint Stock BankOCB17Ngân hàng TMCP Xuất nhập khẩuVietnam Export Import Commercial Joint Stock BankEximbank18Ngân hàng TMCP Liên ViệtLien Viet Post Joint Stock Commercial BankLVB19Ngân hàng TMCP Đại chúng Việt NamVietnam Public Joint Stock Commercial BankPVcombank20Ngân hàng TMCP Bắc ÁBac A Commercial Joint Stock BankBắc Á Bank (Nasbank)21Ngân hàng TMCP An BìnhAn Binh Commercial Joint Stock BankABB22Ngân hàng TMCP Đông ÁDongA Commercial Joint Stock BankDongA Bank23Ngân hàng TMCP Bảo ViệtBao Viet Joint Stock Commercial BankBao Viet Bank24Ngân hàng TMCP Nam ÁNam A Commercial Joint Stock BankNam A Bank25Ngân hàng TMCP Việt Nam Thương TínVietnam Thuong Tin Commercial Joint Stock BankVBB26Ngân hàng TMCP Việt ÁViet A Commercial Joint Stock BankViet A Bank27Ngân hàng Quốc dânNational Citizen Commercial Joint Stock BankNCB28Ngân hàng TMCP Bản ViệtViet Capital Commercial Joint Stock BankViet Capital Bank29Ngân hàng TMCP Kiên LongKien Long Commercial Joint Stock BankKienlongbank30Ngân hàng TMCP Sài Gòn Công thươngSaigon Bank for Industry and TradeSaigonbank31Ngân hàng TMCP Xăng Dầu PetrolimexPetrolimex Group Commercial Joint Stock BankPG Bank 3/ Ngân hàng 100% vốn nước ngoài và chi nhánh, văn phòng, đại diệnSTT TÊN NGÂN HÀNG TÊN TIẾNG ANH TÊN GIAO DỊCH1Ngân hàng TNHH MTV ANZ Việt NamThe Australia and New Zealand Banking Group LimitedANZ Bank2 Ngân hàng Hong Leong Việt Nam Hong Leong Bank Hong Leong Bank 3Ngân hàng TNHH MTV HSBC Việt NamThe Hongkong and Shanghai Banking Corporation LimitedHSBC Bank4Ngân hàng TNHH MTV Shinhan Việt NamShinhan Bank Vietnam LimitedShinhan Bank5 Ngân hàng Standard Chartered Standard Chartered Bank Standard Chartered Bank 6Ngân hàng TNHH MTV Public Viet Nam Public Bank Berhad Public Bank7Ngân hàng TNHH MTV CIMB Việt NamCommerce International Merchant Bankers BerhadCIMB Bank8Ngân hàng TNHH MTV Woori Việt Nam Woori BankWoori Bank9Ngân hàng TNHH MTV UOB Việt Nam United Overseas Bank LimitedUOB Bank 4/ Ngân hàng liên doanhSTT TÊN TIẾNG VIỆT TÊN TIẾNG ANHTÊN GIAO DỊCH1Ngân hàng TNHH IndovinaIndovina Bank LimitedIVB2Ngân hàng Việt – NgaRussia Joint Venture BankVRB Vậy là AROMA đã tổng hợp cho bạn tất cả tên tiếng Anh các ngân hàng tại Việt Nam. Hy vọng bài viết đã mang lại cho bạn những thông tin hữu ích về các ngân hàng. Để nhanh chóng cải thiện kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành ngân hàng, bạn nên kết hợp học tiếng Anh thông qua các đoạn hội thoại thực tế hoặc các tài liệu chuyên ngành. Nếu bạn chưa có phương pháp học tiếng Anh phù hợp, hãy tham khảo ngay các khóa tiếng Anh cho người đi làm tại AROMA. ngân hàng Techcombank tên tiếng Việt là gì?Techcombank - Ngân hàng TMCP Kỹ thương Việt Nam. Techcombank. Ngân hàng TP Bank tiếng Anh là gì?Tên tiếng Anh và swift code của TPBank (TIEN PHONG COMMERCIAL JOINT STOCK BANK, HANOI, VIETNAM. SWIFT BIC: TPBVVNVX; Tên và TK thụ hưởng mở tại TPBank. Ngân hàng trong tiếng Anh viết như thế nào?Tên ngân hàng tiếng Anh (Bank name) là tên giao dịch quốc tế của các ngân hàng tại Việt Nam, được dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh. Ngân hàng Đông Á Tên tiếng Anh là gì?Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á (DongA Bank, tên viết tắt: DAB) là ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam. |