Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau - bài 78 trang 155 sgk đại số 10 nâng cao

\[ g[x] = {{{x^2} + 1} \over {\sqrt {{x^2} + 1} }} + {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} }} \]\[= \sqrt {{x^2} + 1} + {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}\]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b

Tìm giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau

LG a

\[f[x] = |x + {1 \over x}|\]

Phương pháp giải:

Áp dụng BĐT Cô - si cho hai số dương \[a + b \ge 2\sqrt {ab} \]

Lời giải chi tiết:

Vì với mọi x 0; x và \[{1 \over x}\] cùng dấu nên:

\[f[x] = |x + {1 \over x}| = |x| + {1 \over {|x|}} \]

Áp dụng BĐT Cô - si cho hai số dương \[|x|, {1 \over {|x|}}\] ta có:

\[|x| + {1 \over {|x|}} \ge 2\sqrt {|x|.{1 \over {|x|}}} = 2\] với mọi x 0 hay \[f[x]\ge 2\]với mọi x 0.

Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: \[|x| = {1 \over {|x|}} \Leftrightarrow x^2 = 1\] \[\Leftrightarrow x = \pm 1\]

Vậy giá trị nhỏ nhất của f[x] là 2.

LG b

\[g[x] = {{{x^2} + 2} \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}\]

Phương pháp giải:

Thu gọn g[x] rồi áp dụng BĐT Cô - si.

Lời giải chi tiết:

Với mọi x R, ta có:

\[ g[x] = {{{x^2} + 1} \over {\sqrt {{x^2} + 1} }} + {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} }} \]
\[= \sqrt {{x^2} + 1} + {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}\]

Áp dụng BĐT cho hai số dương \[\sqrt {{x^2} + 1} , {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}\] ta có:

\[\sqrt {{x^2} + 1} + {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}\] \[ \ge 2\sqrt {\sqrt {{x^2} + 1} .{1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} }}}=2\]

\[g[x] = 2 \Leftrightarrow \sqrt {{x^2} + 1} = {1 \over {\sqrt {{x^2} + 1} }} \]

\[\Leftrightarrow {x^2} + 1 = 1 \Leftrightarrow x = 0\]

Vậy giá trị nhỏ nhất của g[x] là 2.

Video liên quan

Chủ Đề