Bài 30 trang 56 sbt toán 9 tập 2

\[\displaystyle {x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{5 - 3} \over {16}} = {2 \over {16}} = {1 \over 8} \approx 0,13 \]
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • LG a
  • LG b
  • LG c
  • LG d

Tính gần đúng nghiệm của phương trình [làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai]:

LG a

\[16{x^2} - 8x + 1 = 0\]

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' =0\] thì phương trình có nghiệm kép \[{x_1}={x_2}=\dfrac{-b'}{a}\].

Lời giải chi tiết:

\[16{x^2} - 8x + 1 = 0 \]

\[ \Delta ' = {\left[ { - 4} \right]^2} - 16.1 = 16 - 16 = 0 \]

Phương trình có nghiệm kép: \[{x_1} = {x_2}=\dfrac{-b'}{a}\]\[ \displaystyle = {4 \over {16}} = \displaystyle{1 \over 4} = 0,25\]

LG b

\[6{x^2} - 10x - 1 = 0\]

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[{x_1}=\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]; \[{x_2}=\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]

Lời giải chi tiết:

\[6{x^2} - 10x - 1 = 0\]

\[\Delta ' = {\left[ { - 5} \right]^2} - 6.\left[ { - 1} \right] = 25 + 6 \]\[\,= 31 > 0\]

\[\sqrt {\Delta '} = \sqrt {31} \]

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[ \displaystyle {x_1} =\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{5 + \sqrt {31} } \over 6} \approx 1,76 \]

\[ \displaystyle {x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{5 - \sqrt {31} } \over 6} \approx - 0,09 \]

LG c

\[5{x^2} + 24x + 9 = 0\]

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[{x_1}=\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]; \[{x_2}=\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]

Lời giải chi tiết:

\[5{x^2} + 24x + 9 = 0 \]

\[ \Delta ' ={12}^2 - 5.9 = 144 - 45 \]\[\,= 99 > 0 \]

\[ \sqrt {\Delta '} = \sqrt {99} = 3\sqrt {11} \]

Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[\displaystyle {x_1} =\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{ - 12 + 3\sqrt {11} } \over 5} \approx - 0,41 \]

\[ \displaystyle {x_2} =\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]\[\displaystyle= {{ - 12 - 3\sqrt {11} } \over 5} \approx - 4,39 \]

LG d

\[16{x^2} - 10x + 1 = 0\]

Phương pháp giải:

Phương trình \[a{x^2} + bx + c = 0\,[a \ne 0]\] và \[b = 2b'\], \[\Delta ' = b{'^2} - ac\]

+ Nếu \[\Delta ' >0\] thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:

\[{x_1}=\dfrac{-b' + \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]; \[{x_2}=\dfrac{-b' - \sqrt{\bigtriangleup '}}{a}\]

+ Nếu \[\Delta ' =0\] thì phương trình có nghiệm kép \[{x_1}={x_2}=\dfrac{-b'}{a}\].

+ Nếu \[\Delta '

Chủ Đề