Bài tập thuc te hinh hoc lop 9 năm 2024

Tài liệu 100 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Hình học có đáp án chọn lọc, có đáp án được biên soạn theo bài học với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.

Quảng cáo

  • Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án
  • Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
  • Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án
  • Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)
  • Trắc nghiệm Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
  • Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án

Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án

Câu 1: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là đúng?

Quảng cáo

  1. AH2 = AB.AC
  1. AH2 = BH.CH
  1. AH2 = AB.BH
  1. AH2 = CH.BC

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

HA2 = HB.HC

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng…”. Cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống là:

  1. Tích hai cạnh góc vuông
  1. Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền
  1. Tích cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông
  1. Tổng nghịch đảo các bình phương của hai cạnh góc vuông.

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

HA2 = HB.HC

Hay “Trong tam giác vuông, bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng Tích hai hình chiếu của hai cạnh góc vuông trên cạnh huyền”

Đáp án cần chọn là: B

Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Khi đó ta có hệ thức

Nhận thấy phương án D: là sai

Đáp án cần chọn là: D

Quảng cáo

Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Nhận thấy ah = bc nên phương án C là sai

Đáp án cần chọn là: C

Câu 5: Tính x, y trong hình vẽ sau:

  1. x = 3,6; y = 6,4
  1. y = 3,6; x = 6,4
  1. x = 4; y = 6
  1. x = 2,8; y = 7,2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 100 ⇔ BC = 10

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Tính x, y trong hình vẽ sau:

  1. x = 3,2; y = 1,8
  1. x = 1,8; y = 3,2
  1. x = 2; y = 3
  1. x = 3; y = 2

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 25 ⇔ BC = 5

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Vậy x = 1,8; y = 3,2

Đáp án cần chọn là: B

Quảng cáo

Câu 7: Tính x, y trong hình vẽ sau:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 74 ⇔ BC =

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, chiều cao AH và AB = 5; AC = 12. Đặt BC = y, AH = x. Tính x, y

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Theo định lý Py-ta-go ta có BC2 = AB2 + AC2 ⇔ BC2 = 169 ⇔ BC = 13

Áp dụng hệ thức giữa cạnh và đường cao trong tam giác vuông ta có:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH ⊥ BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 3 : 4 và BC = 15cm. Tính độ dài đoạn thẳng BH

  1. BH = 5,4
  1. BH = 4,4
  1. BH = 5,2
  1. BH = 5

Hiển thị đáp án

Lời giải:

(Vì theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AB2 + AC2 = 225)

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

Vậy BH = 5,4

Đáp án cần chọn là: A

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A, AH BC (H thuộc BC). Cho biết AB : AC = 4 : 5 và BC = √41 cm. Tính độ dài đoạn thẳng CH (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất.

  1. CH ≈ 2,5
  1. CH ≈ 4
  1. CH ≈ 3,8
  1. CH ≈ 3,9

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Ta có AB : AC = 4 : 5

(Vì theo định lý Py-ta-go ta có AB2 + AC2 = BC2 ⇔ AB2 + AC2 = (√41)2 = 41)

Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC ta có:

Vậy CH ≈ 3,9

Đáp án cần chọn là: D

Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án

Câu 1: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 2: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khi đó bằng:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 3: Cho là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

  1. sinα + cosα = 1
  1. sin2α + cos2α = 1
  1. sin3α + cos3α = 1
  1. sinα − cosα = 1

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho α là góc nhọn bất kỳ. Khi đó sin2α + cos2α = 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 4: Cho α là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Cho α là góc nhọn bất kỳ, khi đó:

Đáp án cần chọn là: D

Câu 5: Cho α và β là hai góc nhọn bất kì thỏa mãn α + β = 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  1. tanα = sinβ
  1. tanα = cotβ
  1. tanα = cosβ
  1. tanα = tanβ

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Với hai góc α và β mà α + β = 90o. Ta có:

sinα = cosβ ; cosα = sinβ

tanα = cotβ ; cotα = tanβ

Đáp án cần chọn là: B

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là đúng? Cho hai góc phụ nhau thì:

  1. sin góc nọ bằng cosin góc kia.
  1. sin hai góc bằng nhau
  1. tan góc nọ bằng cotan góc kia
  1. Cả A và C đều đúng.

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Với hai góc phụ nhau thì sin góc nọ bằng sin góc kia và tan góc nọ bằng cotan góc kia

Đáp án cần chọn là: D

Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại C có BC = 1,2cm, AC = 0,9cm. Tính các tỉ số lượng giác sinB và cosB.

  1. sin B = 0,6; cos B = 0,8
  1. sin B = 0,8; cos B = 0,6
  1. sin B = 0,4; cos B = 0,8
  1. sin B = 0,6; cos B = 0,4

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: A

Câu 8: Cho tam giác vuông ABC vuông tại C có AC = 1cm, BC = 2cm. Tinh các tỉ số lượng giác sin B, cos B

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng:

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Tam giác ABC vuông tại A, áp dụng định lý Py-ta-go ta có:

BC2 = AB2 + AC2 = 42 + 32 = 25 ⇒ BC = 5

Đáp án cần chọn là: D

Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = 8cm, AC = 6cm. Tính tỉ số lượng giác tanC. (làm tròn đến chữ số thập phân thứ 2)

  1. tan C ≈ 0,87
  1. tan C ≈ 0,86
  1. tan C ≈ 0,88
  1. tan C ≈ 0,89

Hiển thị đáp án

Lời giải:

Đáp án cần chọn là: C

Xem thêm bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 có lời giải hay khác:

  • Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp án
  • Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Đại số có đáp án
  • Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Hình học có đáp án
  • Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Đại số có đáp án
  • Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Đại số có đáp án
  • Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 3 Hình học có đáp án
  • Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 4 Hình học có đáp án

Săn shopee siêu SALE :

  • Sổ lò xo Art of Nature Thiên Long màu xinh xỉu
  • Biti's ra mẫu mới xinh lắm
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3
  • Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, SÁCH ĐỀ THI DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 9

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và sách dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Bài tập thuc te hinh hoc lop 9 năm 2024

Bài tập thuc te hinh hoc lop 9 năm 2024

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Chuyên đề: Lý thuyết - Bài tập Toán lớp 9 Đại số và Hình học có đáp án có đầy đủ Lý thuyết và các dạng bài được biên soạn bám sát nội dung chương trình sgk Đại số 9 và Hình học 9.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.